✅ Bài 13: Luyện tập ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

5/5 - (1 bình chọn)

GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 BÀI 13: LUYỆN TẬP

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 15 – Bài 13: Luyện tập

Bài 1 trang 15 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Viết sốĐọc số
42 570 300Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
186 250 000
3 303 003
Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi
Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn
Một tỉ năm trăm triệu
Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu

Lời giải:

Viết sốĐọc số
42 570 300Bốn mươi hai triệu năm trăm bảy mươi nghìn ba trăm
186 250 000Một trăm tám mươi sáu triệu hai trăm năm mươi nghìn
3 303 003Ba triệu ba trăm linh ba nghìn không trăm linh ba
19 005 130Mười chín triệu không trăm linh năm nghìn một trăm ba mươi
600 001 000Sáu trăm triệu không trăm linh một nghìn
1 500 000 000Một tỉ năm trăm triệu
5 602 000 000Năm tỉ sáu trăm linh hai triệu

Bài 2 trang 15 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302

Lời giải:

Các số 5 437 052 ; 2 674 399 ; 7 186 500 ; 5 375 302 ; viết theo thứ tự từ bé đến lớn là : 2 674 399 ; 5 375 302 ; 5 437 052 ; 7 186 500.

Bài 3 trang 15 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số247 365 09854 398 72564 270 681
Giá trị của chữ số 2200 000 000
Giá trị của chữ số 7
Giá trị của chữ số 8

Lời giải:

Số247 365 09854 398 72564 270 681
Giá trị của chữ số 2200 000 00020200 000
Giá trị của chữ số 77 000 00070070 000
Giá trị của chữ số 88800080

Bài 4 trang 15 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Số gồm 5 triệu, 4 chục nghìn, 3 trăm, 2 chục, 1 đơn vị là:

A. 5 400 321     C. 5 004 321

B. 5 040 321     D. 5 430 021

Lời giải:

Đáp án đúng: B. 5 040 321

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*