Bài 68: Bề mặt lục địa (tiếp theo)

5/5 - (1 bình chọn)

Câu 1 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.

Trả lời:

a) Núi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   ( X ) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

b) Đồi có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   ( X ) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

c) Cao nguyên có đặc điểm gì?

   (. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   ( X ) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

d) Đồng bằng có đặc điểm gì?

   ( X ) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn

   (. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.

   (. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải

   (. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.

Câu 2 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Viết tên địa phương nơi bạn sống. Nơi đó thuộc loại địa hình nào?

(đồng bằng, cao nguyên, vùng núi, ven biển)

Trả lời:

– Tên địa phương: thành phố Bắc Giang

– Thuộc loại địa hình: Đồng bằng trung du và miền núi Bắc Bộ

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*