Câu 1 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Đánh dấu x vào (. . .) trước câu trả lời đúng.
Trả lời:
a) Núi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
( X ) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
b) Đồi có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
( X ) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
c) Cao nguyên có đặc điểm gì?
(. . .) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
( X ) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
d) Đồng bằng có đặc điểm gì?
( X ) Thấp, bằng phẳng, rộng lớn
(. . .) Cao, đỉnh nhọn, sườn dốc.
(. . .) Tương đối cao, đỉnh tròn, sườn thoải
(. . .) Cao, có sườn dốc, tương đối bằng phẳng, rộng lớn.
Câu 2 (trang 96 Vở bài tập Tự nhiên và Xã hội lớp 3): Viết tên địa phương nơi bạn sống. Nơi đó thuộc loại địa hình nào?
(đồng bằng, cao nguyên, vùng núi, ven biển)
Trả lời:
– Tên địa phương: thành phố Bắc Giang
– Thuộc loại địa hình: Đồng bằng trung du và miền núi Bắc Bộ
Để lại một phản hồi