✅ Các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Ẩm thực nước ta rất đa dạng phong phú với hàng ngàn các món ăn như bánh mì, phở, bún… Mỗi món ăn Việt đều có đặc trưng riêng, sử dụng sản vật địa phương có của từng vùng miền để hấp dẫn du khách quốc tế. Để tạo thuận lợi trong giao tiếp với nước ngoài, bạn cần phải biết một vài thứ tiếng để kinh doanh dễ dàng hơn. Bài viết dưới này, chúng tôi sẽ chia sẻ cho các bạn các món ăn Việt Nam bằng tiếng Trung nhé!

GIA SƯ TIẾNG TRUNG ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

TỪ VỰNG CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG TRUNG

Bữa ăn sáng là một việc rất quan trọng đối với sức khỏe của mọi người. Vì thế việc lựa chọn món ăn để dùng trong bữa sáng cũng đáng quan tâm. Dưới đây, chúng tôi sẽ liệt kê 26 từ vựng tiếng Trung về món ăn:

STTTiếng trungPhiên âmNghĩa
1汤粉Tāng fěnBún
2鱼露米线Yú lù mǐxiànBún mắm
3酸菜粉丝汤suāncài fěnsī tāngSúp bún tàu nấu với cải chua
4蟹汤米线xiè tāng mǐxiànBún riêu cua
5螺丝粉luósī fěnBún ốc
6鱼米线yú mǐxiànBún cá
7烤肉米线kǎo ròu mǐxiànBún chả
8广南米粉Guǎng nán mǐfěnMì quảng
9面条Miàn tiáoMì sợi
10牛肉拉面niúròu lāmiànMì thịt bò
11云吞面yún tūn miànMì hoành thánh
12方便面fāng biàn miànMì tôm
13牛肉粉/ 牛肉粉丝汤Niú ròu fěn/niúròu fěnsītāng/Niúròu mǐfěn/Phở bò
14河粉Hé fěnPhở
15鸡肉粉/鸡肉粉丝汤Jīròu fěn/jīròu fěnsī tāngPhở gà
16面包Miàn bāoBánh mỳ
17包子BāoziBánh bao
18越南面包和鸡蛋Yuènán miànbāo hé jīdànBánh mỳ trứng
19糯米饭Nuòmǐ fànXôi
20越南面包和肉Yuènán miànbāo hé ròuBánh mì kẹp thịt
21汉堡包Hàn bǎo bāoHamburger
22三明治Sān míng zhìSandwich
23米粉Mǐ fěnBánh canh
24绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuánXôi xéo
25面包和牛餐肉miàn bāo héniú cān ròuBánh mì pate
26卷筒粉Juǎn tǒng fěnBánh cuốn

Chuyên cung cấp sỉ và lẻ thạch sương sâm, sương sáo, sương sa, 091 62 65 673 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

CÁC MÓN ĂN GIA ĐÌNH TIẾNG TRUNG

Ẩm thực Việt Nam rất đa dạng, bạn không thể nhớ hết tên Tiếng Việt huống chi là tên Tiếng Trung. Vì thế, mình sẽ hướng dẫn cho bạn một số món ăn đơn giản, phổ biến trong gia đình.

STTTiếng trungPhiên âmNghĩa
1白饭, 米饭báifàn, mǐfànCơm trắng
2炒牛肉饭Chǎo niúròu fànCơm bò xào
3
茄汁油豆腐塞肉饭
Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fànCơm thịt đậu sốt cà chua
4茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sīCá sốt cà chua
5糖醋排骨Táng cù páigǔSườn xào chua ngọt
6炒饭ChǎofànCơm rang
7煎鸡蛋Jiān jīdànTrứng ốp lết
8手撕包菜Shǒu sī bāo càiBắp cải xào
9干锅牛蛙,Gān guō niúwāẾch xào sả ớt
10凉拌黄瓜Liáng bàn huángguāDưa chuột trộn
11排骨汤,Páigǔ tāngCanh sườn
12冬瓜汤Dōngguā tāngCanh bí
13豆腐dòu fuĐậu phụ
14油面筋yóu miànjīnTàu hủ ky
15白灼菜心bái zhuó càixīnMón cải rổ xào
16蚝油生菜háoyóu shēngcàiXà lách xào dầu hào
17芹菜炒豆干qíncài chǎo dòugānRau cần xào đậu phụ
18龙井虾仁lóng jǐng xiārénTôm lột vỏ xào
19豆腐脑dòu fǔ nǎođậu phụ sốt tương
20蛋炒饭dàn chǎofànCơm chiên trứng
21炒饭yáng zhōu chǎo fànCơm chiên
22番茄蛋汤fānqié dàn tāngCanh cà chua nấu trứng
23榨菜肉丝汤zhàcài ròusī tāngCanh su hào nấu thịt bằm
24酸辣汤suānlà tāngCanh chua cay
25黄豆排骨汤huáng dòu pái gǔ tāngCanh đậu nành nấu sườn non
26扬州炒饭yáng zhōu chǎofànCơm chiên dương châu
27剩饭shèng fàncơm nguội
28汤类tāng lèiCác loại canh
29清淡口味qīng dàn kǒuwèiMột vài các món thanh đạm

TÊN CÁC LOẠI BÁNH TIẾNG TRUNG QUỐC

Nói đến ẩm thực Việt Nam không thể bỏ qua những loại bánh có hương vị đặc biệt ăn một lần mà vẫn có thể khiến bạn nhớ cả đời. Đây là những loại bánh siêu ngon, bạn cần biết tên tiếng Trung của nó và giới thiệu đến những người bạn láng giềng của mình nhé!

STTTiếng trungPhiên âmNghĩa
1片米饼piàn mǐ bǐngBánh cốm
2卷筒粉juǎn tǒng fěnBánh cuốn
3糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāoBánh dẻo
4月饼yuè bǐngBánh nướng
5蛋糕dàn gāoBánh gatô
6煎饼jiān bingBánh rán
7香蕉饼xiān gjiāo bǐngBánh chuối
8粽子zòng ziBánh chưng
9薄饼báo bǐngBánh tráng
10华夫饼huá fū bǐngBánh quế
11炸面卷zhá miàn juǎnBánh cam vòng
12饼干bǐng gānBách bích quy
13泡夫pào fūBánh su
14月饼yuèbǐngBánh trung thu
15馅饼xiàn bǐngBánh có nhân
16肉饼ròu bǐngBánh nhân thịt
17奶油泡夫nǎiyóu pào fūBánh su kem
18烙饼lào bǐngBánh xếp mặn
19姜饼jiāng bǐngBánh gừng
20奶油卷nǎiyóu juǎnBánh cuộn bơ
21热狗règǒuBánh kẹp thịt (hot dog)
22马德拉蛋糕mǎ dé lā dàngāoBánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh)
23奶油梳打饼干nǎiyóu shū dǎ bǐnggānBánh cracker kem
24脆饼干cuì bǐng gānBánh quy giòn
25曲奇饼, 甜饼干qū qí bǐng, tián bǐnggānBánh quy ngọt
26羊角面包yángjiǎo miànbāoBánh sừng bò
27吉士汉堡jí shì hànbǎoBánh mì mềm nhân thịt băm và pho mát)
28巧克力奶油酥qiǎo kèlì nǎiyóu sūBánh xốp socola bơ
29巧克力酥qiǎo kèlì sūBánh xốp socola
30小圆面包xiǎo yuán miànbāoBánh mì tròn nhỏ
31黑面包hēi miàn bāoBánh mì đen
32棒状面包卷bàng zhuàng miànbāo juànỔ bánh mì dài
33咖啡面包卷kāfēi miàn bāo juànỔ bánh mì café
34面包干miànbāo gānBánh mì khô
35华夫饼干huá fū bǐng gānBánh quế, bánh thánh
36奶油夹心饼干nǎiyóu jiāxīn bǐnggānBánh quy kẹp bơ
37法式小面包fà shì xiǎo miànbāoBánh mì kiểu Pháp
38奶油面包nǎiyóu miànbāoBánh mì bơ
39红肠面包hóng cháng miàn bāoBánh mì kẹp xúc xích nóng
40白面包bái miànbāoBánh mì trắng
41百士卷bǎi shì juǎnBánh mì bagel (bánh mì  hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia)
42什锦饼干shíjǐn bǐng gānBánh quy thập cẩm
43酒香饼干jiǔ xiāng bǐnggānBánh quy mùi rượu
44巧克力饼干qiǎo kèlì bǐnggānBánh quy sôcôla
45酒香饼干jiǔ xiāng bǐnggānBánh quy mùi rượu
46蛋糕dàn gāoBánh gato
47什锦饼干shíjǐn bǐng gānBánh quy thập cẩm
48冰淇淋蛋糕bīng qílín dàngāoBánh gato kem
49夹层蛋糕jiācéng dàngāoBánh gato tầng
50薄荷糕bòhé gāoBánh gato bạc hà
52水果蛋糕shuǐ guǒ dàngāoBánh gato nhân hoa quả
53果仁蛋糕guǒ rén dàngāoBánh gato hạnh nhân
54咖啡糕kāfēi gāoBánh gato café
55栗子蛋糕lìzǐ dàn gāoBánh gato nhân hạt dẻ

CÁC MÓN ĂN VIỆT NAM BẰNG TIẾNG HOA KHÁC

Bên cạnh đó, bạn b cần biết tên một số món ăn đặc sản vùng miền, món ăn vặt bằng tiếng Trung, tiếng Nhật. Dưới đây là menu các món ăn Việt Nam được chuyển thể sang tiếng Trung không thể bỏ lỡ.

STTTiếng trungPhiên âmNghĩa
1稀饭xīfànCháo trắng
2皮蛋瘦肉粥pídàn shòu ròu zhōuCháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
3及第粥jídì zhōuCháo lòng
4艇仔粥tǐng zǎi zhōuCháo hải sản
5青椒玉米qīng jiāoyùmǐMón bắp xào
6凉拌蔬菜Liáng bàn shūcàiNộm rau củ
7凉拌卷心菜Liángbàn juǎnxīncàiNộm bắp cải
8春卷chūn juǎnNem cuốn, chả nem
9凉拌菜liáng bàn càinộm
10锅贴guō tiēMón há cảo chiên
11鲜肉馄饨xiānròu húntunHoành thánh thịt bằm
12越式春卷yuè shì chūn juǎnChả giò
13肉松Ròu sōngRuốc
14鱼丸汤yú wán tāngSúp cá viên
15鸳鸯火锅yuān yāng huǒ guōLẩu uyên ương
16毛蛋máo dànTrứng vịt lộn
17肉团ròu tuánGiò
18炙肉zhì ròuChả
19打卤面dǎlǔ miànMì có nước sốt đậm đặc
20葱油拌面cōng yóu bàn miànMì sốt dầu hành
21蚝油炒面háo yóu chǎo miànMì xào dầu hào
22油条YóutiáoQuẩy
23鸳鸯火锅yuān yāng huǒ guōLẩu uyên ương (Nước lẩu có hai màu)
24干炒牛河粉gān chǎo niú héfěnPhở xào thịt bò
25豆腐花dòufu huāTào phớ
26烧卖shāo màiXíu mại
27豆腐乳, 腐乳dòufu rǔ, fǔrǔChao
28粉丝fěn sīMiến (bún tàu)
29绿豆芽lǜ dòuyáGiá đỗ xanh
30黄豆芽huáng dòuyáGiá đỗ tương
31鲜奶xiān nǎiSữa tươi
32酸奶suān nǎiSữa chua
33豆浆DòujiāngSữa đậu nành
34糖羹Táng gēngChè
35香蕉糖羹Xiāng jiāo táng gēngChè chuối

MẪU CÂU THÔNG DỤNG THƯỜNG DÙNG BẰNG TIẾNG HOA

Bạn biết được nhiều món ăn và cũng như cách chế biến chiên xào nấu nó,…bạn muốn giới thiệu đến những người bạn Trung Quốc của mình thì bạn cần học thêm một số câu giao tiếp tiếng Trung vừa để hỏi bạn thích ăn gì vừa thể hiện ngôn ngữ, cảm xúc trong bữa ăn vui vẻ cùng họ. 

STTTiếng trungPhiên dịchNghĩa
1你喜欢吃什么?Nǐ xǐhuān chī shénme?Bạn thích ăn gì?
2我喜欢吃拉一点儿的Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr deTôi thích ăn món cay một chút
3中国菜很好吃Zhōngguó cài hěn hǎochīMón Trung Quốc rất ngon
4我喜欢吃又酸又甜的Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián deTôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt
5我不喜欢吃西餐Wǒ bù xǐhuān chī xīcānTôi không thích ăn món Tây
6我喜欢吃生菜Wǒ xǐhuān chī shēngcàiTôi thích ăn rau sống
7香港菜不好吃Xiānggǎng cài bù hǎochīMón Hồng Kông không ngon
8生菜里边有很多维生素Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsùTrong rau sống có rất nhiều vitamin
9我很喜欢吃水果Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒTôi rất thích ăn hoa quả
10你不要吃太多肉类Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèiBạn đừng ăn nhiều thịt quá
11多吃水果和蔬菜对身体很有好处Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochùĂn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe
12你吃饭了吗?Nǐ chī fàn le ma?Bạn đã ăn cơm chưa?
13你吃早饭了吗?Nǐ chī zǎofàn le ma?Bạn đã ăn sáng chưa?
14你吃午饭了吗?Nǐ chī wǔfàn le ma?Bạn đã ăn trưa chưa?
15你吃晚饭了吗?Nǐ chī wǎnfàn le ma?Bạn đã ăn tối chưa?
16我还没吃Wǒ hái méi chīTôi vẫn chưa ăn
17我吃了Wǒ chī leTôi ăn rồi
18这个菜味道怎么样?Zhège cài wèidào zěnme yàng?Mùi vị của món ăn này thế nào?
19我觉得不太好吃Wǒ juéde bú tài hǎochīTôi thấy không ngon lắm.
20好吃极了Hǎochī jí leNgon tuyệt
21太好吃了Tài hǎochī leNgon quá
22我觉得还可以Wǒ juéde hái kěyǐTôi thấy cũng được

Món cơm

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
碎米饭suìmǐfàncơm tấm (sườn, bì, chả, trứng)
什锦炒饭shíjǐn chǎofàncơm chiên thập cẩm
咸鱼炒饭xiányú chǎofàncơm chiên cá mặn
竹筒饭zhútǒngfàncơm lam
米饭mǐfàncơm trắng

Món canh

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
西红柿鸡蛋汤xīhóngshì jīdàn tāngcanh cà chua trứng
豆腐鸡蛋西红柿汤dòufǔ jīdàn xīhóngshì tāngcanh cà chua đậu hũ trứng
鲜虾冬瓜汤xiānxiā dōngguā tāngcanh bí xanh
酸汤鲜虾suāntāng xiānxiācanh chua tôm
酸乌鱼汤suānwūyú tāngcanh chua cá lóc
酸空心菜汤suān kōngxīncài tāngcanh chua rau muống
紫山药汤zǐshānyào tāngcanh khoai mỡ
紫菜汤zǐcài tāngcanh rong biển
甜菜根蔬菜汤tiáncàigēn shūcài tāngcanh súp
南瓜汤nánguā tāngcanh bí đỏ
盖菜汤gàicài tāngcanh cải bẹ xanh
虾滑苦瓜汤xiāhuá kǔguā tāngcanh khổ qua dồn thịt
莲藕排骨汤
lián’ǒu páigǔtāngcanh củ sen nấu sườn
肉丸汤ròuwán tāngcanh cá thác lác

Món kho

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
红烧鱼hóngshāoyúcá kho
红烧肉hóngshāoròuthịt kho
胡椒干煨鱼hújiāo gānwēiyúcá kho tiêu
椰汁鸡肉咖喱yēzhī jīròu gālícà ri gà nước cốt dừa
菠萝烧豆腐bōluó shāo dòufǔđậu phụ (đậu hũ) kho thơm
姜丝煨鸡jiāngsī wēijīgà kho gừng
红煨牛肉hóngwēi niúròuthịt bò kho
椰汁红烧肉yēzhī hóngshāoròuthịt kho nước dừa
干煨乌鱼gānwēi wūyúcá lóc kho tộ
鱼露炖鲶鱼yúlù dùn niányúcá bông lau kho tộ
鱼露炖猪肉yúlù dùn zhūròuthịt kho quẹt
红烩牛肉面包hónghuì niúròu miànbāobánh mì bò kho

Món chiên, rang

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
炸鸡zhájīgà chiên
鱼露炸鸡yúlù zhájīgà chiên mắm
煎小虾jiān xiǎoxiātép rang
炒蛋chǎodàntrứng chiên
番茄汁煎鲭鱼fānqiézhī jiān qīngyúcá thu chiên sốt cà
春卷chūnjuǎnnem rán
油炸粉yóuzháfěnbột chiên
芒果鱼露煎鲅鱼mángguǒ yúlù jiān bàyúcá diêu hồng chiên nước mắm cùng gỏi xoài
鱼露炸豆腐yúlù zhá dòufǔđậu hũ chiên
盐炒虾yánchǎoxiātôm rang muối
油炸馄饨yóuzhá húntúnhoành thánh chiên
扁米煎蛋biǎnmǐ jiāndàntrứng tráng cốm

Món xào

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
蒜头炒空心菜suàntóu chǎo kōngxīncàirau muống xào tỏi
蒜头炒油菜suàntóu chǎo yóucàicải thìa xào tỏi
烩玉豆huìyùdòuđậu que xào
糖醋炒里脊tángcù chǎo lǐjisườn xào chua ngọt
烩菜花huìcàihuābông cải xào
脆炒面条cuìchǎo miàntiáomì xào giòn
姜炒鸡丁jiāng chǎo jīdīnggà xào gừng
什锦炒鱿鱼shíjǐn chǎo yóuyúmực xào thập cẩm
菠萝炒牛肉bōluó chǎo niúròuthịt bò xào thơm
虾米炒面条xiāmi chǎo miàntiáomì xào tôm thịt
咸鱼炒豆芽xiányú chǎo dòuyágiá xào cá mặn
酸菜炒肉丝suāncài chǎo ròusīthịt xào cải chua

Món hấp (chưng), luộc

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
蒸鱼zhēngyúcá hấp
盖菜蒸鸡gàicài zhēngjīgà hấp cải bẹ xanh
盐蒸鸡yánzhēngjīgà hấp muối
鱼(虾)酱炒蛋yú(xiā)jiàng chǎodànmắm chưng trứng
姜叶蒸螺jiāngyè zhēngluóốc hấp lá gừng
清煮蔬菜qīngzhǔ shūcàirau luộc
清煮苋菜qīngzhǔ xiàncàirau dền luộc
清煮空心菜qīngzhǔ kōngxīncàirau muống luộc
清煮猪肉qīngzhǔ zhūròuthịt luộc
炖鸭dùnyāvịt tiềm
药材乌鸡汤yàocái wūjītānggà tiềm thuốc bắc
椰汁蒸虾yēzhī zhēngxiātôm sú hấp nước dừa

Món nướng, quay

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
烤黑鱼kǎo hēiyúcá lóc nướng trui
煨茄子wēi qiézicà tím nướng
烤酸肉粽子kǎo suānròu zòngzinem nướng
脆皮烤猪cuìpí kǎozhūthịt heo quay da giòn
烤鸭kǎoyāvịt quay
薯条烤牛肉shǔtiáo kǎoniúròubò lúc lắc

Món gỏi, nộm

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
凉拌蕉蕾liángbàn jiāolěigỏi bắp chuối
凉拌肉皮liángbàn ròupínộm bì
凉拌莲藕liángbàn lián’ǒugỏi ngó sen
凉拌木瓜liángbàn mùguāgỏi đu đủ
凉拌生菜liángbàn shēngcàixà lách trộn
凉拌芒果liángbàn mángguǒgỏi xoài
油醋沙拉yóucù shālāsalad trộn dầu giấm

Món bún, mì

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
河粉héfěnphở
顺化牛肉粉Shùnhuà niúròufěnbún bò Huế
烤肉米线kǎoròu mǐxiànbún chả
蟹膏汤米线xiègāotāng mǐxiànbún riêu cua
螺蛳粉luósī fěnbún ốc
虾酱豆腐米线xiājiàng dòufǔ mǐxiànbún đậu mắm tôm
粉条fěntiáohủ tiếu
云吞面yúntūnmiànmì hoành thánh
通心粉tōngxīnfěnnui
烤肉粉 (烤肉米线)kǎoròu fěn (Kǎoròu Mǐxiàn)bún thịt nướng
广南面条Guǎngnán miàntiáoMì Quảng
米粉汤mǐfěn tāngbánh canh
什锦丝汤粉shíjǐn sītāngfěnbún thang
香蕉焖豆腐xiāngjiāo mèn dòufǔgia vị (đặc sản Thái Nguyên)

Các món ăn vặt

Tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
酸肉suānròunem chua
肉团ròutuángiò chả
包子bāozibánh bao
萍饼píngbǐngbánh bèo
粽子zòngzibánh chưng
粉卷;肠粉fěnjuǎn;chángfěnbánh cuốn (bánh ướt)
糍粑cíbābánh dày
模子糕múzigāobánh đúc
米粉粽mǐfěnzòngbánh giò
问饼 (问名饼)wènbǐng (Wènmíng bǐng)bánh hỏi
糯米粉粽;粄粽nuòmǐ fěnzòng;bǎnzòngbánh ít
红薯肉馅煎饼hóngshǔ ròuxiàn jiānbǐngbánh khoái
圆柱形肉粽yuánzhùxíng ròuzòngbánh tét
红薯虾仁馅炸饼hóngshǔ xiārénxiàn zhábǐngbánh tôm
角粽jiǎozòngbánh ú
煎饼jiānbǐngbánh xèo
鸡蛋糕jīdàn’gāobánh bông lan
汤米团tāngmǐtuánbánh chay
炸蕉饼 (香蕉炸饼)zhájiāobǐng (xiāngjiāo zhábǐng)chuối chiên
蒸蕉饼zhēngjiāobǐngbánh chuối hấp
扁米饼biǎnmǐbǐngbánh cốm
猪皮糕zhūpí gāobánh da lợn
椰饼yēbǐngbánh dừa
米纸mǐzhǐbánh tráng; bánh đa
绿豆糕lǜdòugāobánh đậu xanh
苎麻粄zhùmábǎnbánh gai
雪片糕xuěpiàn’gāobánh in
沙糕shāgāobánh khảo
夫妻饼fūqībǐngbánh phu thê
蛋卷饼dànjuǎnbǐngbánh quế
虾仁煎饼xiārén jiānbǐngbánh khọt
炸油角zhá yóujiǎobánh tai vạc
芝麻糊zhīma húchè mè đen
螃蟹肉汤pángxièròu tāngsúp cua

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*