✅ Từ vựng bài 20 Minano Nihongo ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins, một trong những nhà ngôn ngữ học nổi tiếng, đã từng nói rằng “Không có ngữ pháp, những thông tin có thể được truyền đạt là rất ít; Còn không có từ vựng, hoàn toàn không có bất kì thông tin nào có thể được truyền đạt cả. Chính vì vậy, khi học một ngoại ngữ thì từ vựng đóng vai trò như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng ngôn ngữ của người học. Từ đó, chúng ta cũng có thể thấy, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng, vậy chúng ta hãy cùng tiếp tục học từ vựng nhé! Bài học tiếp theo : từ vựng Minna no Nihongo bài 20.

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 20

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1[ビザが~」いります要りますcần(visa)
2しらべます調べますtìm hiểu, điều tra
3なおします直しますsửa,chữa
4しゅうりします修理しますsửa chữa,tu sữa
5でんわします電話しますgọi điện thoại
6ぼくtớ
7きみcậu,bạn
8~くん~君(hậu tố theo sau tên của em trai)
9うんcó(cách nói thân mật của “はい”)
10ううんkhông(cách nói thân mật của “いいえ”)
11サラリーマン辛いngười làm việc cho các công ty
12ことば言葉từ, tiếng
13ぶっか物価giá cả, mức giá, vật giá
14きもの着物kimono (trang phục truyền thông của Nhật Bản)
15ビザ季節visa
16はじめ始めbắt đầu
17おわり終わりkết thúc
18こっちphía này
19そっちphía đó
20あっち天気phía kia
21どっちở đâu
22このあいだこの間hôm nọ
23みんなでmọi người
24~けどnhưng(cách nói thân mật của “が”)
25くにへかえるの国へ帰るのAnh/chị có về nước không?
26どうするのAnh/chị tính sao?
27どうしようかなTính sao đây/để tôi xem
28良かったらnếu anh/chị thích thì
29いろいろ色々nhiều thứ,, đa dạng

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 20

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjiDịch nghĩa
いりますirimasu [ビザ]をいりますcần visa
しらべますshirabemasu調べますtìm hiểu, điều tra, xem
なおしますnaoshimasu直しますsửa, chữa
しゅうりしますshuurishimasu修理しますsửa, chữa, tu sửa
でんわしますdenwashimasu電話しますgọi điện thoại
ぼくbokutớ (cách xưng thân mật của nam giới)
きみkimicậu, bạn
~くん~kun(hậu tố thêm vào sau tên của em trai)
うんuncó(cách nói thân mật của “はい”)
ううんwunkhông(cách nói thân mật của “いいえ”)
サラリーマンsarariimanngười làm việc cho các cty
ことばkotoba言葉tiếng
ぶっかbukka物価giá cả, mức giá
きものkimono着物kimono
ビザbizathị thực, visa
はじめhajime始めban đầu, đầu tiên
おわりowari終わりkết thúc
こっちkocchiĐằng này (cách nói tự nhiên, thân mật của “kochira”)
そっちsocchiphía đó (cách nói tự nhiên của, thân mật “sochira”)
あっちacchiĐằng kia (cách nói tự nhiên, thân mật của “achira”)
どっちdocchiphía nào (cách nói tự nhiên, thân mật của “dochira”)
このあいだkonoaidaこの間vừa rồi, hôm nọ
みんなでminnade mọi người cùng
~けど~kedonhưng(cách nói thân mật của が)
くにへかえるの?kuniekaeruno?国へ帰るの?Anh/ chị sẽ về nước không?
どうするの?dousuruno?Anh/ chị tính sao? Anh/ chị sẽ làm gì
どうしようかな。doushiyoukanatính sao đây nhỉ?/ để tôi xem
よかったらyokattaraNếu anh/ chị thích thì
いろいろiroiro色々nhiều thứ, đa dạng

Minna no Nihongo – Bài 20

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1[ビザが~」いります要りますYẾUcần (visa)
2しらべます調べますĐIỀUtìm hiểu, điều tra
3なおします直しますTRỰCsửa,chữa
4しゅうりします修理しますTU LÝsửa chữa,tu sữa
5でんわします電話しますĐIỆN THOẠIgọi điện thoại
6ぼくBỘCtớ
7きみQUÂNcậu,bạn
8~くん~君QUÂN(hậu tố theo sau tên của em trai)
9うん  có(cách nói thân mật của “はい”)
10ううん  không(cách nói thân mật của “いいえ”)
11サラリーマン  người làm việc cho các công ty
12ことば言葉NGÔN DIỆPtừ, tiếng
13ぶっか物価VẬT GIÁgiá cả, mức giá, vật giá
14きもの着物TRƯỚC VẬTkimono (trang phục truyền thông của Nhật Bản)
15ビザ  visa
16はじめ始めTHỦYbắt đầu
17おわり終わりCHUNGkết thúc
18こっち  phía này
19そっち  phía đó
20あっち  phía kia
21どっち  ở đâu
22このあいだこの間GIAN hôm nọ
23みんなで  mọi người
24~けど  nhưng(cách nói thân mật của “が”)
25くにへかえるの国へ帰るのQUỐC QUYAnh/chị có về nước không?
26どうするのHẢIAnh/chị tính sao?
27どうしようかな  Tính sao đây/để tôi xem
28良かったら  nếu anh/chị thích thì
29いろいろ色々SẮCnhiều thứ, đa dạng

Từ vựng tiếng Nhật bài ​20 giáo trình Minna no Nihongo

STTTừ vựngChữ HánDịch nghĩa
1いります [ビザ]をいりますcần visa
2しらべます調べますtìm hiểu, điều tra, xem
3なおします直しますsửa, chữa
4しゅうりします修理しますsửa, chữa, tu sửa
5でんわします電話しますgọi điện thoại
6ぼくtớ (cách xưng thân mật của nam giới)
7きみBạn
8~くんanh , cậu
9うん
10ううんkhông
11サラリーマンngười làm việc cho các cty
12ことば言葉tiếng
13ぶっか物価giá cả, mức giá
14きもの着物kimono
15ビザthị thực, visa
16はじめban đầu, đầu tiên
17おわりkết thúc
18こっちphía này, chổ này
19そっちphía đó, chỗ đó
20あっちphía kia , chỗ kia
21どっちcái nào, phía nào
22このあいだこの間vừa rồi, hôm nọ
23みんなで皆でmọi người cùng
24~けどnhưng(cách nói thân mật của が)
25くにへ かえるの?国へ帰るの?Anh/ chị sẽ về nước không?
26どう するのAnh/ chị tính sao? Anh/ chị sẽ làm gì
27どう しようかなtính sao đây nhỉ?/ để tôi xem
28よかったらNếu anh/ chị thích thì
29いろいろな色々なnhiều thứ

Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 20 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 20 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 20 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn ,  cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*