Nhà ngôn ngữ học nổi tiếng D. A. Wilkins, một trong những nhà ngôn ngữ học nổi tiếng, đã từng nói rằng “Không có ngữ pháp, những thông tin có thể được truyền đạt là rất ít; Còn không có từ vựng, hoàn toàn không có bất kì thông tin nào có thể được truyền đạt cả. Chính vì vậy, khi học một ngoại ngữ thì từ vựng đóng vai trò như các tế bào nhỏ hình thành nên khả năng ngôn ngữ của người học. Từ đó, chúng ta cũng có thể thấy, việc học từ vựng là vô cùng quan trọng, vậy chúng ta hãy cùng tiếp tục học từ vựng nhé! Bài học tiếp theo : từ vựng Minna no Nihongo bài 20.

Mục Lục
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 20
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | [ビザが~」いります | 要ります | cần(visa) |
2 | しらべます | 調べます | tìm hiểu, điều tra |
3 | なおします | 直します | sửa,chữa |
4 | しゅうりします | 修理します | sửa chữa,tu sữa |
5 | でんわします | 電話します | gọi điện thoại |
6 | ぼく | 僕 | tớ |
7 | きみ | 君 | cậu,bạn |
8 | ~くん | ~君 | (hậu tố theo sau tên của em trai) |
9 | うん | có(cách nói thân mật của “はい”) | |
10 | ううん | không(cách nói thân mật của “いいえ”) | |
11 | サラリーマン | 辛い | người làm việc cho các công ty |
12 | ことば | 言葉 | từ, tiếng |
13 | ぶっか | 物価 | giá cả, mức giá, vật giá |
14 | きもの | 着物 | kimono (trang phục truyền thông của Nhật Bản) |
15 | ビザ | 季節 | visa |
16 | はじめ | 始め | bắt đầu |
17 | おわり | 終わり | kết thúc |
18 | こっち | 秋 | phía này |
19 | そっち | 冬 | phía đó |
20 | あっち | 天気 | phía kia |
21 | どっち | ở đâu | |
22 | このあいだ | この間 | hôm nọ |
23 | みんなで | mọi người | |
24 | ~けど | nhưng(cách nói thân mật của “が”) | |
25 | くにへかえるの | 国へ帰るの | Anh/chị có về nước không? |
26 | どうするの | 海 | Anh/chị tính sao? |
27 | どうしようかな | Tính sao đây/để tôi xem | |
28 | 良かったら | nếu anh/chị thích thì | |
29 | いろいろ | 色々 | nhiều thứ,, đa dạng |
Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 20
Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.
Từ vựng | Romaji | Kanji | Dịch nghĩa |
いります | irimasu | [ビザ]をいります | cần visa |
しらべます | shirabemasu | 調べます | tìm hiểu, điều tra, xem |
なおします | naoshimasu | 直します | sửa, chữa |
しゅうりします | shuurishimasu | 修理します | sửa, chữa, tu sửa |
でんわします | denwashimasu | 電話します | gọi điện thoại |
ぼく | boku | 僕 | tớ (cách xưng thân mật của nam giới) |
きみ | kimi | 君 | cậu, bạn |
~くん | ~kun | ー | (hậu tố thêm vào sau tên của em trai) |
うん | un | ー | có(cách nói thân mật của “はい”) |
ううん | wun | ー | không(cách nói thân mật của “いいえ”) |
サラリーマン | sarariiman | ー | người làm việc cho các cty |
ことば | kotoba | 言葉 | tiếng |
ぶっか | bukka | 物価 | giá cả, mức giá |
きもの | kimono | 着物 | kimono |
ビザ | biza | ー | thị thực, visa |
はじめ | hajime | 始め | ban đầu, đầu tiên |
おわり | owari | 終わり | kết thúc |
こっち | kocchi | ー | Đằng này (cách nói tự nhiên, thân mật của “kochira”) |
そっち | socchi | ー | phía đó (cách nói tự nhiên của, thân mật “sochira”) |
あっち | acchi | ー | Đằng kia (cách nói tự nhiên, thân mật của “achira”) |
どっち | docchi | ー | phía nào (cách nói tự nhiên, thân mật của “dochira”) |
このあいだ | konoaida | この間 | vừa rồi, hôm nọ |
みんなで | minnade | mọi người cùng | |
~けど | ~kedo | ー | nhưng(cách nói thân mật của が) |
くにへかえるの? | kuniekaeruno? | 国へ帰るの? | Anh/ chị sẽ về nước không? |
どうするの? | dousuruno? | ー | Anh/ chị tính sao? Anh/ chị sẽ làm gì |
どうしようかな。 | doushiyoukana | ー | tính sao đây nhỉ?/ để tôi xem |
よかったら | yokattara | ー | Nếu anh/ chị thích thì |
いろいろ | iroiro | 色々 | nhiều thứ, đa dạng |
Minna no Nihongo – Bài 20
STT | Từ vựng | Kanji | Hán Việt | Nghĩa |
1 | [ビザが~」いります | 要ります | YẾU | cần (visa) |
2 | しらべます | 調べます | ĐIỀU | tìm hiểu, điều tra |
3 | なおします | 直します | TRỰC | sửa,chữa |
4 | しゅうりします | 修理します | TU LÝ | sửa chữa,tu sữa |
5 | でんわします | 電話します | ĐIỆN THOẠI | gọi điện thoại |
6 | ぼく | 僕 | BỘC | tớ |
7 | きみ | 君 | QUÂN | cậu,bạn |
8 | ~くん | ~君 | QUÂN | (hậu tố theo sau tên của em trai) |
9 | うん | có(cách nói thân mật của “はい”) | ||
10 | ううん | không(cách nói thân mật của “いいえ”) | ||
11 | サラリーマン | người làm việc cho các công ty | ||
12 | ことば | 言葉 | NGÔN DIỆP | từ, tiếng |
13 | ぶっか | 物価 | VẬT GIÁ | giá cả, mức giá, vật giá |
14 | きもの | 着物 | TRƯỚC VẬT | kimono (trang phục truyền thông của Nhật Bản) |
15 | ビザ | visa | ||
16 | はじめ | 始め | THỦY | bắt đầu |
17 | おわり | 終わり | CHUNG | kết thúc |
18 | こっち | phía này | ||
19 | そっち | phía đó | ||
20 | あっち | phía kia | ||
21 | どっち | ở đâu | ||
22 | このあいだ | この間 | GIAN | hôm nọ |
23 | みんなで | mọi người | ||
24 | ~けど | nhưng(cách nói thân mật của “が”) | ||
25 | くにへかえるの | 国へ帰るの | QUỐC QUY | Anh/chị có về nước không? |
26 | どうするの | 海 | HẢI | Anh/chị tính sao? |
27 | どうしようかな | Tính sao đây/để tôi xem | ||
28 | 良かったら | nếu anh/chị thích thì | ||
29 | いろいろ | 色々 | SẮC | nhiều thứ, đa dạng |
Từ vựng tiếng Nhật bài 20 giáo trình Minna no Nihongo
STT | Từ vựng | Chữ Hán | Dịch nghĩa |
1 | いります | [ビザ]をいります | cần visa |
2 | しらべます | 調べます | tìm hiểu, điều tra, xem |
3 | なおします | 直します | sửa, chữa |
4 | しゅうりします | 修理します | sửa, chữa, tu sửa |
5 | でんわします | 電話します | gọi điện thoại |
6 | ぼく | 僕 | tớ (cách xưng thân mật của nam giới) |
7 | きみ | 君 | Bạn |
8 | ~くん | ー | anh , cậu |
9 | うん | ー | ừ |
10 | ううん | ー | không |
11 | サラリーマン | ー | người làm việc cho các cty |
12 | ことば | 言葉 | tiếng |
13 | ぶっか | 物価 | giá cả, mức giá |
14 | きもの | 着物 | kimono |
15 | ビザ | ー | thị thực, visa |
16 | はじめ | ー | ban đầu, đầu tiên |
17 | おわり | ー | kết thúc |
18 | こっち | ー | phía này, chổ này |
19 | そっち | ー | phía đó, chỗ đó |
20 | あっち | ー | phía kia , chỗ kia |
21 | どっち | ー | cái nào, phía nào |
22 | このあいだ | この間 | vừa rồi, hôm nọ |
23 | みんなで | 皆で | mọi người cùng |
24 | ~けど | ー | nhưng(cách nói thân mật của が) |
25 | くにへ かえるの? | 国へ帰るの? | Anh/ chị sẽ về nước không? |
26 | どう するの | ー | Anh/ chị tính sao? Anh/ chị sẽ làm gì |
27 | どう しようかな | ー | tính sao đây nhỉ?/ để tôi xem |
28 | よかったら | ー | Nếu anh/ chị thích thì |
29 | いろいろな | 色々な | nhiều thứ |
Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 20 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 20 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 20 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn , cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .



✅ GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️
Để lại một phản hồi