Để trang bị đầy đủ kiến thức để thi N5, N4 và N3 thì bộ giáo trình Minna no Nihongo quả là một lựa chon sáng suốt. Minna no Nihongo là bộ giáo trình tiếng Nhật dành cho cấp độ sơ cấp và trung cấp, ngoài ra bộ giáo trình này còn được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới và có nội dụng theo chuẩn giảng dạy tiếng Nhật quốc tế. Đó là đôi nét sơ bộ về bộ giáo trình mà chúng ta đang học, trở lại vấn đề chính hôm nay hãy cùng tiếp tục với từ vựng Minna no Nihongo bài 19 nào!
Mục Lục
TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 19
STT
Từ Vựng
Kanji
Nghĩa
1
のぼります
登ります
leo (núi)
2
れんしゅうします
練習します
luyện tập,thực hành
3
そうじします
掃除します
dọn dẹp
4
せんたくします
洗濯します
giặt giũ
5
なります
trở nên ,trở thành
6
とまります
泊まります
trọ
7
ねむい
眠い
buồn ngủ
8
つよい
強い
mạnh
9
よわい
弱い
yếu
10
ちょうし
調子
tình trạng,trạng thái
11
ちょうしがわるい
調子が悪い
tình trạng xấu
12
ちょうしがいい
調子がいい
tình trạng tốt
13
おちゃ
お茶
trà đạo
14
すもう
相撲
vật sumo
15
パチンコ
trò chơi pachinko
16
ゴルフ
gôn
17
ひ
日
ngày
18
もうすぐ
sắp sửa
19
だんだん
dần dần
20
いちど
一度
một lần
21
いちども
一度も
chưa lần nào
22
おかげさまで
Cám ơn (khi nhận được sự giúp đỡ của ai đó)
23
かんぱい
乾杯
nâng cốc
24
じつは
実は
sự tình là
25
ダイエット
ăn kiêng
26
なんかいも
何回も
nhiều lần
27
しかし
tuy nhiên
28
むり「な」
無理「な」
quá sức
29
からだにいい
体にいい
tốt cho sức khỏe
30
ケーキ
bánh ga-tô
Từ vựng tiếng Nhật bài 19 giáo trình Minna no Nihongo
Để lại một phản hồi