Từ vựng Minnano Nihongo bài 12

5/5 - (1 bình chọn)

Để trang bị đầy đủ kiến thức để thi N5, N4 và N3 thì bộ giáo trình Minna no Nihongo quả là một lựa chon sáng suốt. Minna no nihongo là bộ giáo trình tiếng Nhật dành cho cấp độ sơ cấp và trung cấp, ngoài ra bộ giáo trình này còn được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới và có nội dụng theo chuẩn giảng dạy tiếng Nhật quốc tế. Đó là đôi nét sơ bộ về bộ giáo trình mà chúng ta đang học, trở lại vấn đề chính hôm nay hãy cùng tiếp tục với từ vựng Minna no Nihongo bài 12 nào!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 12

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1かんたん「な」簡単「な」Đơn giản, dễ
2ちかい近いgần
3とおい遠いxa
4はやい速い、早いnhanh, sớm
5おそい遅いchậm, muộn
6おおい [ひとが~]多い [人が~]nhiều [người]
7すくない [ひとが~]少ない [人が~]ít [người]
8あたたかい温かい、暖かいấm
9すずしい涼しいmát
10あまい甘いngọt
11からい辛いcay
12おもい重いnặng
13かるい軽いnhẹ
14いい [コーヒーが~]thích, chọn, dùng [cafe]
15きせつ季節mùa
16はるmùa xuân
17なつmùa hè
18あきmùa thu
19ふゆmùa đông
20てんき天気thời tiết
21あめmưa
22ゆきtuyết
23くもり曇りcó mây
24ホテルkhách sạn
25くうこう空港sân bay
26うみbiển, đại dương
27せかい政界thế giới
28パーティーtiệc (~をします:tổ chức tiệc)
29(お) まつり(お) 祭りlễ hội
30しけん試験 kỳ thi, bài thi
31すきやきき焼きSukiyaki (món thịt bò nấu rau)
32さしみ刺身Sashimi (món gỏi cá sống)
33「お」すしSushi
34てんぷらTempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột
35いけばな生け花Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)
36もみじ紅葉lá đỏ
37どちらcái nào
38はじめて初めてlần đầu tiên
39どちらもcả hai
40ずっと(hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)
41ただいま。Tôi đã về đây. (dùng nói khi về đến nhà)
42お帰かえりなさい。Anh/Chị đã về đấy à. (dùng để nói với ai đó mới về đến nhà)
43すごいですね。Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ.
44でもNhưng
45つかれましたつか疲れました。Tôi mệt rồi
46ホンコンHồng Kông
47シンガポールSingapore

Từ vựng tiếng Nhật bài 12 giáo trình Minna no Nihongo

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1かんたんKantanđơn giản, dễ
2ちかいchikaigần
3とおいtooixa
4はやいhayainhanh, sớm
5おそいosoichậm, muộn
6おおいooinhiều (dùng cho người)
7すくないsukunaiít(dùng cho người)
8あたたかいatatakaiấm áp
9すずしいsuzushiimát mẻ
10あまいamaingọt
11からいkaraicay
12おもいomoinặng
13かるいkaruinhẹ
14いいiithích, chọn, dùng
15きせつkisetsumùa
16はるharumùa xuân
17なつnatsumùa hè
18あきakimùa thu
19ふゆfuyumùa đông
20てんきtengkithời tiết
21あめamemưa
22ゆきyukituyết
23くもりkumoricó mây
24ホテルhoterukhách sạn
25くうこうkuukousân bay
26うみumibiển
27せかいsekaithế giới
28パーテイーpaateiitiệc
29まつりmatsurilễ hội
30しけんshikenkỳ thi,bài thi
31すきやきsukiyakimón ăn bò nấu rau
32さしみsashimimón gỏi cá sống
33すしsushisushi
34てんぷらtempuramón hải sản và rau chiên tẩm bột
35いけばなikebananghệ thuật cắm hoa
36もみじmomijilá đỏ
37どちらdochiracái nào
38どちらもdochiramocả hai
39ずっとzuttohẳn( dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)
40はじめてhajimetechào hỏi khi lần đầu tiên gặp nhau

Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 12 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 12 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 12 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn ,  cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 12

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
かんたん「な」Kantanna簡単「な」Đơn giản, dễ
ちかいchikai近いgần
とおいtooi遠いxa
はやいhayai速い、早いnhanh, sớm
おそいosoi遅いchậm, muộn
おおいooi多いnhiều [người]
すくないsukunai少ないít [người]
あたたかいatatakai温かい、暖かいấm
すずしいsuzushii涼しいmát
あまいamai甘いngọt
からい karai辛いcay
おもいomoi重いnặng
かるいkarui軽いnhẹ
いいii thích, chọn, dùng
きせつkisetsu季節mùa
はるharumùa xuân
なつnatsumùa hạ
あきakimùa thu
ふゆfuyumùa đông
てんきtengki天気thời tiết
あめamemưa
ゆきyukituyết
くもりkumori曇りcó mây
ホテルhoteru khách sạn
くうこうkuukou空港sân bay
うみumibiển, đại dương
せかいsekai政界thế giới
パーティーpaatii tiệc (~をします:tổ chức tiệc)
(お) まつり(o) matsuri(お) 祭りlễ hội
しけんshiken試験 kỳ thi, bài thi
すきやきsukiyakiき焼きSukiyaki (món thịt bò nấu rau)
さしみsashimi刺身Sashimi (món gỏi cá sống)
すしsushi Sushi
てんぷらtempura Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột
いけばなikebana生け花Nghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)
もみじmomiji紅葉lá đỏ
どちらdochira cái nào
はじめてhajimete初めてlần đầu tiên
どちらもdochiramo cả hai
ずっとzutto (hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)
すごいですね。Sugoidesu ne ngạc nhiên/ hay quá nhỉ.
でもDemo Nhưng
つかれましたtsukaremashitaつか疲れましたTôi mệt rồi, mệt mỏi

Minna no Nihongo – Bài 12

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1かんたん「な」簡単「な」GIẢN ĐƠNĐơn giản, dễ
2ちかい近いCẬNgần
3とおい遠いVIỄNxa
4はやい速い、早いTHÚC, TẢOnhanh, sớm
5おそい遅いTRÌchậm, muộn
6おおい [ひとが~]多い [人が~]ĐAnhiều [người]
7すくない [ひとが~]少ない [人が~]THIỂUít [người]
8あたたかい温かい、暖かいÔN, NOÃNấm
9すずしい涼しいLƯƠNGmát
10あまい甘いCAMngọt
11からい辛いTÂNcay
12おもい重いTRỌNGnặng
13かるい軽いKHINHnhẹ
14いい [コーヒーが~]  thích, chọn, dùng [cafe]
15きせつ季節QUÝ TIẾTmùa
16はるXUÂNmùa xuân
17なつHẠmùa hè
18あきTHUmùa thu
19ふゆĐÔNGmùa đông
20てんき天気THIÊN KHÍthời tiết
21あめmưa
22ゆきTUYẾTtuyết
23くもり曇りĐÀMcó mây
24ホテル  khách sạn
25くうこう空港KHÔNG CẢNGsân bay
26うみHẢIbiển, đại dương
27せかい世界THẾ GIỚIthế giới
27パーティー  tiệc (~をします:tổ chức tiệc)
29(お) まつり(お) 祭りTẾlễ hội
31すきやきき焼きTHIÊUSukiyaki (món thịt bò nấu rau)
32さしみ刺身THÍCH THÂNSashimi (món gỏi cá sống)
33「お」すし  Sushi
34てんぷら  Tempura (món hải sản và rau chiên tẩm bột
35いけばな生け花SINH HOANghệ thuật cắm hoa (~をします:cắm hoa)
36もみじ紅葉HỒNG DIỆPlá đỏ
37どちら  cái nào
38どちらも  cả hai
39ずっと  (hơn) hẳn (dùng để nhấn mạnh sự khác biệt giữa hai đối tượng)
40はじめて初めてlần đầu tiên
41ただいま。  Tôi đã về đây. (dùng nói khi về đến nhà)
42お帰かえりなさい。 QUYAnh/Chị đã về đấy à. (dùng để nói với ai đó mới về đến nhà)
43すごいですね。  Ghê quá nhỉ./ hay quá nhỉ.
45つかれましたつか疲れました。Tôi mệt rồi
46ホンコン  Hồng Kông
47シンガポール  Singapore

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*