✅ Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

5/5 - (1 bình chọn)

GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 BÀI 15: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 17 – Bài 15: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài 1 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Đọc sốViết sốSố gồm có
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba92 5239 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám
16 325
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư

Lời giải:

Đọc sốViết sốSố gồm có
Chín mươi hai nghìn năm trăm hai mươi ba92 5239 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.
Năm mươi nghìn tám trăm bốn mươi tám50 8485 chục nghìn, 8 trăm, 4 chục, 8 đơn vị
Mười sáu nghìn ba trăm hai mươi năm16 3251 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 2 chục, 5 đơn vị
Bảy mươi năm nghìn không trăm linh hai75 0027 chục nghìn, 5 nghìn, 0 trăm, 0 chục, 2 đơn vị
Sáu mươi bảy nghìn không trăm năm mươi tư67 0546 chục nghìn, 7 nghìn , 0 trăm ,5 chục, 4 đơn vị

Bài 2 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thành tổng ( theo mẫu):

Mẫu: 82 375 = 80 000 + 2000 + 300 + 70 + 5

46719 = ………………

18304 = ………………

90090 = ………………

56056 = ………………

Lời giải:

46719 = 40 000 + 6000 + 700 + 10 + 9

18304 = 10 000 +8000 + 300 + 0 + 4

90090 = 90 000 + 90

56056 = 50 000 + 6000 + 50 + 6

Bài 3 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):

Số355332423 57830 697359 708
Giá trị của chữ số 330

Lời giải:

Số355332423 57830 697359 708
Giá trị của chữ số 330330300030000300000

Bài 4 trang 17 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm (theo mẫu):

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.

b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số hàng ………….. là ……………

c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng …………..là ……………

d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng …………..là ………….. và chữ số ………….. là ……………

Lời giải:

a) Chữ số 0 trong số 30 522 cho biết chữ số hàng nghìn là 0.

b) Chữ số 0 trong 8074 cho biết chữ số hàng trăm là 0.

c) Chữ số 0 trong số 205 316 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0.

d) Chữ số 0 trong số 200 463 cho biết chữ số hàng chục nghìn là 0 và chữ số hàng nghìn là 0.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*