✅ Bài 26: Oxit ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

5/5 - (1 bình chọn)

Giải bài 1 trang 91 SGK Hóa 8

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong khung, điền vào ô trống trong các câu sau đây:

Nguyên tố, oxi, hợp chất, oxit, hai

Oxit là … của … nguyên tố, trong đó có một … là … Tên của oxit là tên … cộng với từ …

Lời giải:

Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi. Tên của oxit là tên nguyên tố cộng với từ oxit.

Giải bài 2 trang 91 SGK Hóa 8

Bài 2: a) Lập công thức hóa học của một loại oxit của photpho, biết rằng hóa trị của photpho là V.

b) Lập công thức hóa học của crom(III) oxit.

Lời giải:

Giải bài 3 trang 91 SGK Hóa 8

Bài 3: a) Hãy viết công thức hóa học của hai oxit axit và hai oxit bazơ.

b) Nhận xét về thành phần trong công thức của các oxit đó.

c) Chỉ ra cách gọi tên mỗi oxit đó.

Lời giải:

a) Hai oxit axit:

P2O5: điphotpho pentaoxit.

SO3: lưu huỳnh trioxit.

Hai oxit bazơ:

CaO: canxi oxit.

Al2O3: nhôm oxit.

b) Thành phần của oxit:

Oxit bazo là hợp chất của 1 nguyên tố kim loại với oxi

Oxit axit là hợp chất của 1 nguyên tố phi kim với oxi

c) Cách gọi tên:

Tên oxit: Tên nguyên tố + oxit

– Nếu kim loại có nhiều hóa trị:

Tên gọi: tên kim loại (kèm theo hóa trị) + oxit

– Nếu phi kim có nhiều hóa trị:

Tên gọi: Tên phi kim (có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) + oxit (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi).

Giải bài 4 trang 91 SGK Hóa 8

Bài 4: Cho các oxit có công thức hóa học như sau:

a) SO2.

b) N2O5.

c) CO2.

d) Fe2O3.

e) CuO.

g) CaO.

Những chất nào thuộc nào oxit bazơ chất nào thuộc oxit axit.

Lời giải:

Oxit axit: a), b), c).

Oxit bazơ: d), e), g).

Giải bài 5 trang 91 SGK Hóa 8

Bài 5: Có một số công thức hóa học được viết như sau:

Na2O, NaO, CaCO3, Ca(OH)2, HCl, CaO, Ca2O, FeO.

Hãy chỉ ra các công thức hóa học viết sai.

Lời giải:

Công thức hóa học viết sai: NaO, Ca2O

Sửa lại: Na2O, CaO.

Lý thuyết Hóa học 8 Bài 26: Oxit

1. Định nghĩa

Oxit là hợp chất của ha nguyên tố , trong đó có một nguyên tố là oxi

VD: sắt từ oxi Fe3O4, lưu huỳnh đioxi SO2,…

2. Công thức

– CT chung M2Ox với x là hóa trị của chất M

– Nếu x = 2 thì có công thức là MO

3. Phân loại:

a. Oxit axit:

Thường là oxit của phi kim và tương ứng với một axit

Vd : SO3 tương ứng với axit H2SO4

CO2 tướng ứng với axit H2CO3

b. Oxit bazo

Thường là oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ

VD: MgO tương ứng với bazo Mg(OH)2

K2O tương ứng với KOH

4. Cách gọi tên:

Tên oxit = tên nguyên tố + oxit

– Nếu kim loại có nhiều hóa trị

Tên oxit = tên kim loại (hóa trị) + oxit

VD: FeO : sắt (II) oxit

Fe2O3 : sắt (III) oxit

– Nếu phi kim có nhiều hóa trị

Tên gọi = tên phi kim + oxit

Dùng các tiền tố ( tiếp đầu ngữ) chỉ số nguyên tử

     + Mono: một

     + Đi : hai

     + Tri : ba

     + Tetra : bốn

     + Penta : năm

VD: CO: cacbon monooxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

P2O3: điphotpho trioxit

P2O5 : đi photpho pentaoxit

Bài tập tự luyện

Bài 1: Cách đọc tên nào sau đây sai?

A. CO2: cacbon (II) oxit 

B. CuO: đồng (II) oxit

C. FeO: sắt (II) oxit 

D. CaO: canxi oxit

Lời giải:

Tên oxit axit = Tiền tố chỉ số nguyên tửphi kim + tên phi kim tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit 

CO2 là oxit axit => cacbon đioxit

CuO, FeO, CaO là oxit bazơ

Tên oxit bazơ = Tên kim loại (kèm theo hoá trị nếu kim loại có nhiều hóa trị) + oxit

CuO : đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

CaO: canxi oxit

Đáp án cần chọn là: A

Bài 2: Tên gọi của P2O5 là

A. Điphotpho trioxit 

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit 

D. Điphotpho pentaoxit

Lời giải:

P là oxit axit => Tên oxit axit = Tiền tố chỉ số nguyên tửphi kim + tên phi kim tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + oxit 

=> P2O5 : Điphotpho pentaoxit

Đáp án cần chọn là: D

Bài 3: Oxit của nguyên tố R có hóa trị III chứa 70% về khối lượng nguyên tố R. Xác định R và cho biết oxit trên thuộc loại oxit axit hay oxit bazơ.  

A. C, oxit axit. 

B. Fe, oxit bazơ.        

C. Mg, oxit bazơ.        

D. Fe, oxit axit.

Lời giải:

Oxit của R có hóa trị III là R2O3

Nguyên tố R chiếm 70% về khối lượng =>

=> 2.MR = 0,7.(2.M­R + 3.16) => MR = 56

=> R là nguyên tố Fe

Vì Fe là kim loại => oxit là của Fe là oxit bazơ

Đáp án cần chọn là: B

Bài 4: Một hợp chất oxit chứa 50% về khối lượng của S. Xác định CTHH của oxit.  

A. SO3

B. SO4.

C. SO2.                        

D. SO.

Lời giải:

Gọi công thức oxit của S cần tìm là S2On

Nguyên tố S chiếm 50% về khối lượng => %mS=

=> 2.32 = 0,5.(2.32 + 16n) => n = 4

=> Công thức chưa tối giản là S2O4 => công thức oxit là SO2

Đáp án cần chọn là: C

Bài 5: Công thức hóa học của một loại sắt oxit có tỉ lệ khối lượng mFe : mO = 7 : 2. Xác định CTHH của oxit.  

A. FeO. 

B. Fe2O3

C. FeO2.                      

D. Fe2O4.

Lời giải:

Gọi công thức hóa học của oxit sắt cần tìm là Fe2On

=> Khối lượng của Fe trong hợp chất là: 56.2 = 112

Khối lượng của O trong hợp chất là: 16.n

Ta có: mFe : m= 7 : 2 =>

=> công thức chưa tối giản là: Fe2O=> công thức oxit cần tìm là FeO

Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 26 (có đáp án): Oxit

Câu 1: Hợp chất nào sau đây không phải là oxit

A. CO2

B. SO2

C. CuO

D. CuS

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 2: Oxit nào sau đây là oxit axit

A. CuO

B. Na2O

C. CO2

D. CaO

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 3: Oxit bắt buộc phải có nguyên tố

A. Oxi

B. Halogen

C. Hidro

D. Lưu huỳnh

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 4: Chỉ ra công thức viết sai: CaO, CuO, NaO, CO2, SO

A. CaO, CuO

B. NaO, CaO

C. NaO, SO

D. CuO, SO

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 5: Chỉ ra các oxit bazo: P2O5, CaO, CuO, BaO, Na2O, P2O3

A. P2O5, CaO, CuO

B. CaO, CuO, BaO, Na2O

C. BaO, Na2O, P2O3

D. P2O5, CaO, P2O3

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 6: Chỉ ra oxit axit: : P2O5, CaO, CuO, BaO, SO2, CO2

A. P2O5, CaO, CuO, BaO

B. BaO, SO2, CO2

C. CaO, CuO, BaO

D. SO2, CO2 , P2O5

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Câu 7: Chọn đáp án đúng

A. CO cacbon (II) oxit

B. CuO đồng (II) oxit

C. FeO sắt (III) oxit

D. CaO canxi trioxit

Hiển thị đáp án

Đáp án: B

Câu 8: Axit tương ứng của CO2

A. H2SO4

B. H3PO4

C. H2CO3

D. HCl

Hiển thị đáp án

Đáp án: C

Câu 9: Bazo tương ứng của MgO

A. Mg(OH)2

B. MgCl2

C. MgSO4

D. Mg(OH)3

Hiển thị đáp án

Đáp án: A

Câu 10: Tên gọi của P2O5

A. Điphotpho trioxit

B. Photpho oxit

C. Điphotpho oxit

D. Điphotpho pentaoxit

Hiển thị đáp án

Đáp án: D

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*