Chính tả lớp 3: Ai có lỗi?

5/5 - (1 bình chọn)

Câu 1 (trang 14 sgk Tiếng Việt 3)

Tìm tên riêng trong bài chính tả.

Tên riêng đó được viết như thế nào?

Phương pháp giải:

Em đọc kĩ lại bài chính tả.

Lời giải chi tiết:

Tên riêng là: Cô-rét-ti

Tên riêng đó được viết hoa và có dấu gạch ngang.

Câu 2 (trang 14 sgk Tiếng Việt 3)

Tìm các từ ngữ chứa tiếng

a) Có vần uêch: VD. Nguệch ngoạc

b) Có vần uyu: VD. Ngã khuỵu

Phương pháp giải:

Em làm theo yêu cầu của bài tập.

Lời giải chi tiết:

a) Có vần uêch: rỗng tuếch, huếch hoác

b) Có vần uyu: khuỷu tay, ngã khuỵu

Câu 3 (trang 14 sgk Tiếng Việt 3)

Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống

a) (xấu, sấu): cây …, chữ ….

(sẻ, xẻ): san …., …. gỗ

(sắn, xắn): …ắn tay áo, củ …..

b) (căn, căng): kiêu …., ….. dặn.

(nhằn, nhằng): nhọc …., lằng …..

(vắn, vắng): …. mặt, …. tắt

Phương pháp giải:

Em hãy phân biệt s/x, ăn/ăng khi viết.

Lời giải chi tiết:

a)

– (xấu, sấu): cây sấu, chữ xấu.

– (sẻ, xẻ): san sẻ, xẻ gỗ.

– (sắn, xắn): xắn tay áo, củ sắn.

b)

– (căn, căng): kiêu căng, căn dặn.

– (nhằn, nhằng): nhọc nhằn, lằng nhằng.

– (vắn, vắng): vắng mặt, vắn tắt

Chính tả lớp 3 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

GIA SƯ VĂN

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*