Mục Lục
Câu 1 (trang 14 sgk Tiếng Việt 3)
Tìm tên riêng trong bài chính tả.
Tên riêng đó được viết như thế nào?
Phương pháp giải:
Em đọc kĩ lại bài chính tả.
Lời giải chi tiết:
Tên riêng là: Cô-rét-ti
Tên riêng đó được viết hoa và có dấu gạch ngang.
Câu 2 (trang 14 sgk Tiếng Việt 3)
Tìm các từ ngữ chứa tiếng
a) Có vần uêch: VD. Nguệch ngoạc
b) Có vần uyu: VD. Ngã khuỵu
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Có vần uêch: rỗng tuếch, huếch hoác
b) Có vần uyu: khuỷu tay, ngã khuỵu
Câu 3 (trang 14 sgk Tiếng Việt 3)
Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống
a) (xấu, sấu): cây …, chữ ….
(sẻ, xẻ): san …., …. gỗ
(sắn, xắn): …ắn tay áo, củ …..
b) (căn, căng): kiêu …., ….. dặn.
(nhằn, nhằng): nhọc …., lằng …..
(vắn, vắng): …. mặt, …. tắt
Phương pháp giải:
Em hãy phân biệt s/x, ăn/ăng khi viết.
Lời giải chi tiết:
a)
– (xấu, sấu): cây sấu, chữ xấu.
– (sẻ, xẻ): san sẻ, xẻ gỗ.
– (sắn, xắn): xắn tay áo, củ sắn.
b)
– (căn, căng): kiêu căng, căn dặn.
– (nhằn, nhằng): nhọc nhằn, lằng nhằng.
– (vắn, vắng): vắng mặt, vắn tắt
✅ Chính tả lớp 3 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐
Để lại một phản hồi