✅ Từ vựng Minnano Nihongo bài 18 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Hãy cùng xem hôm nay chúng ta có gì nào ? À, từ vựng Minna no Nihongo bài 18 đây mà! Bài 18 hôm nay khá ngắn và cũng bao gồm những từ dễ học nữa. Các bạn nghe thế chắc thích lắm nhỉ! Vậy cùng bắt tay vào học nào!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 18

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1できますcó thể
2あらいます洗いますrửa
3ひきます弾きますchơi (chơi 1 loại nhạc cụ)
4うたいます歌いますhát
5あつめます集めますsưu tập
6すてます捨てますvứt
7かえますđổi
8うんてんします運転しますlái xe
9よやくします予約しますđặt chỗ trước
10けんかくします見学しますtham quan mục đích học tập
11こくさい~国際quốc tế
12げんきん現金tiền mặt
13しゅみ趣味sở thích
14にっき日記nhật kí
15いのり祈りcầu nguyện
16かちょう課長tổ trưởng
17ぶちょう部長trưởng phòng
18しゃちょう社長giám đốc
19どうぶつ動物động vật
20うまngựa
21へえthế à
22ピアノđàn piano
23―メートルmét
24それはおもしろいですねHay nhỉ
25ぼくじょう牧場trang trại
26ほんとうですか本当ですかthật không?
27ぜひnhất định

Minna no Nihongo – Bài 18

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1できます  có thể
2あらいます洗いますTẨYrửa
3ひきます弾きますĐÀNchơi (chơi 1 loại nhạc cụ)
4うたいます歌いますCAhát
5あつめます集めますTẬPsưu tập
6すてます捨てますXẢvứt
7かえます換えますHOÁNđổi
8うんてんします運転しますVẬN CHUYỂNlái xe
9よやくします予約しますDỰ ƯỚCđặt chỗ trước
10けんかくします見学しますKIẾN HỌCtham quan mục đích học tập
11こくさい~国際QUỐC TẾquốc tế
12げんきん現金HIỆN KIMtiền mặt
13しゅみ趣味THÚ VỊsở thích
14にっき日記NHẬT KÍnhật kí
15いのり祈りKỲcầu nguyện
16かちょう課長KHOA TRƯỞNGtổ trưởng
17ぶちょう部長BỘ TRƯỞNGtrưởng phòng
18しゃちょう社長XÃ TRƯỞNGgiám đốc
19どうぶつ動物ĐỘNG VẬTđộng vật
20うまngựa
21へえ  thế à
22ピアノ  đàn piano
23メートル  mét
24それはおもしろいですね  Hay nhỉ
25ぼくじょう牧場MỤC TRƯỜNGtrang trại
26ほんとうですか本当ですかBẢN ĐƯƠNGthật không?
27ぜひ  nhất định

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 18

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjiDịch nghĩa
できますdekimasu có thể
あらいますaraimasu洗いますrửa, giặt
ひきますhikimasu弾きますchơi (nhạc cụ)
うたいますutaimasu歌いますhát
あつめますatsumemasu集めますsưu tầm, thu thập
すてますsutemasu捨てますvứt bỏ, bỏ đi
かえますkaemasu換えますđổi, trao đổi
うんてんしますuntenshimasu運転しますlái (xe), điều khiển
よやくしますyoyakushimasu予約しますđặt chỗ, đặt trước
けんがくしますkengakushimasu見学しますtham quan với mục đích học tập
ピアノPIANO đàn piano
メートルME-TORU  mét
こくさいkokusai国際quốc tế
げんきんgengkin現金tiền mặt
しゅみshumi趣味sở thích
にっきnikki日記nhật ký
「お」いのりo inori「お」祈りcầu nguyện
かちょうkachou課長tổ trưởng, trưởng bộ phận
ぶちょうbuchou部長trưởng phòng
しゃちょうshachou 社長giám đốc
ぼくじょうbokuji ~you牧場trang trại chăn nuôi
ぜひzehi nhất định, rất

Từ và cụm từ trong từ vựng minna bài 18

だいじょうぶです。 大丈夫です。 Không hề gì. Không sao đâu.

まだまだ だめです。 Vẫn còn chưa được (câu nói khiêm tốn)

もっと「練習し」ないと… Tôi còn phải cố gắng [tập] hơn nữa.

へえ Thật á! (dùng khi biểu lộ sự ngạc nhiên)

それはおもしろいね。 Ôi hay quá nhỉ!

なかなかMãi mà (dùng với động từ ở dạng phủ định)

ほんとうですか。 Thật sao?

ぜひ 是非 Bằng mọi cách, nhất định

ビートルズ Ban nhạc The Beatles

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*