Từ vựng Minnano Nihongo bài 14

5/5 - (1 bình chọn)

Khác với những bài từ vựng trước chủ yếu về danh từ và tính từ thì trong bài từ vựng Minna no Nihongo bài 14 hôm nay chúng ta sẽ được làm quen với các động từ phổ biến và thường dùng trong cuộc sống hằng ngày. Qua đây, chúng ta cũng sẽ biết được rằng động từ tiếng Nhật chia ra làm 3 loại : loại I, loại II và loại III, mỗi loại có cách chia thể khác nhau mà chúng ta sẽ được học ở các bài sau. Bây giờ thì cùng bắt đầu học nào!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 14

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1つけます IIbật (điện, máy điều hòa)
2けしますI消しますtắt (điện, máy điều hòa)
3あけます II開けますmở (cửa, cửa sổ)
4しめます II閉めますđóng (cửa, cửa sổ)
5いそぎます I急ぎますvội, gấp
6まちます I待ちますđợi, chờ
7とめます II止めますdừng (băng, ôt ô), đỗ (ôtô)
8まがります I [みぎへ~]曲がります [右へ~]rẽ, quẹo [phải]
9もちます I持ちますmang, cầm
10とります I取りますlấy (muối)
11てつだいます I手伝いますgiúp (làm việc)
12よびます I呼びますgọi (taxi, tên)
13はなします I話しますnói, nói chuyện
14みせます II見せますcho xem, trình
15おしえます II教えますnói, cho biết
16はじめます II始めますbắt đầu
17ふります I降りますrơi [mưa, tuyết~]
18コピーします IIIcopy
19エアコンmáy điều hòa
20パスポートhộ chiếu
21なまえ名前tên
22じゅうしょ住所địa chỉ
23ちず地図bản đồ
24しおmuối
25さとう砂糖đường
26よみかた読み方cách đọc
27~かた~方cách ~
28ゆっくりchậm, thong thả, thoải mái
29すぐngay, lập tức
30また lại (~đến)
31あとでsau
32もう すこしもう 少しthêm một chút nữa thôi
33もう~thêm~
34いいですよ。Được chứ./được ạ.
35さあthôi,/nào, (dùng để thúc giục hoặc khuyến khích ai làm gì.)
36あれ?Ô! (câu cảm thán khi phát hiện hoặc thấy cái gì đó lạ, hoặc bất ngờ)
37まっすぐthẳng
38おつりお釣りtiền lẻ
39これでおねがいしますこれでお願いしますgửi anh tiền này

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 14

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
つけますtsukemasuつけます bật
けしますkeshimasu 消します tắt
あけますakemasu開けます mở
しめますshimemasu閉めます buộc thắt, cột lại
いそぎますisogimasu急ぎます vội vàng, cấp bách
まちますmachimasu待ちます chờ đợi
とめますtomemasu止めます dừng lại
まがりますmagarimasu曲がります uốn cong, rẽ
もちますmochimasu持ちます cầm, nắm
とりますtorimasu取ります bắt, chụp hình, lấy
てつだいますtetsudaimasu手伝います giúp đỡ
よびますyobimasu呼びます gọi
はなしますhanashimasu話します trò chuyện, nói
みせますmisemasu見せます cho xem
おしえますoshiemasu教えます dạy
はじめますhajimemasu始めます bắt đầu
ふりますfurimasu降ります rơi rớt
コピーしますkopiishimasu  sao chép
エアコンeakon  điều hòa
パスポートpasupooto  hộ chiếu
なまえnamae  tên
じゅうしょjuusho住所 địa chỉ
ちずchizu地図 bản đồ
しおshio   muối
さとうsatou  đường
よみかたyomikata読み方 cách đọc
ゆっくりyukkuri  chậm, thong thả
すぐsugu  ngay, lập tức
またmata   lại
あとでatode  sau
もうすこしmousukoshiもう少し thêm một chút nữa

Minna no Nihongo – Bài 14

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1つけます II  bật (điện, máy điều hòa)
2けしますI消しますTIÊUtắt (điện, máy điều hòa)
3あけます II開けますKHAImở (cửa, cửa sổ)
4しめます II閉めますBẾđóng (cửa, cửa sổ)
5いそぎます I急ぎますCẤPvội, gấp
6まちます I待ちますĐÃIđợi, chờ
7とめます II止めますCHỈdừng (băng, ôt ô), đỗ (ôtô)
8まがります I [みぎへ~]曲がります [右へ~]THÚCrẽ, quẹo [phải]
9もちます I持ちますTRÌmang, cầm
10とります I取りますTHỦlấy (muối)
11てつだいます I手伝いますTHỦ TRUYỀNgiúp (làm việc)
12よびます I呼びますgọi (taxi, tên)
13はなします I話しますTHOẠInói, nói chuyện
14みせます II見せますKIẾNcho xem, trình
15おしえます II教えますGIÁOnói, cho biết
16はじめます II始めますTHỦYbắt đầu
17ふります I降りますGIÁNGrơi [mưa, tuyết~]
18コピーします III  copy
19エアコン  máy điều hòa
20パスポート  hộ chiếu
21なまえ名前DANH TIỀNtên
22じゅうしょ住所TRÚ SỞđịa chỉ
23ちず地図ĐỊA ĐỒbản đồ
24しおDIÊMmuối
25さとう砂糖SA ĐƯỜNGđường
26よみかた読み方ĐỘC PHƯƠNGcách đọc
27~かた~方PHƯƠNGcách ~
28ゆっくり  chậm, thong thả, thoải mái
29すぐ  ngay, lập tức
30また   lại (~đến)
31あとで  sau
32もう すこしもう 少しTHIỂUthêm một chút nữa thôi
33もう~  thêm~
34いいですよ。  Được chứ./được ạ.
35さあ  thôi,/nào, (dùng để thúc giục hoặc khuyến khích ai làm gì.)
36あれ?  Ô! (câu cảm thán khi phát hiện hoặc thấy cái gì đó lạ, hoặc bất ngờ)
37まっすぐ  thẳng
38おつりお釣りĐIẾUtiền lẻ
39これでおねがいしますこれでお願いしますNGUYỆNgửi anh tiền này

Từ vựng tiếng Nhật bài 14 giáo trình Minna no Nihongo

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1つけますtsukemasu    bật
2けしますkeshimasu    tắt
3あけますakemasu    mở
4しめますshimemasu     buộc thắt, cột lại
5いそぎますisogimasu    vội vàng, cấp bách
6まちますmachimasu    chờ đợi
7とめますtomemasu    dừng lại
8まがりますmagarimasu    uốn cong, quẹo
9もちますmochimasu    cầm, nắm
10とりますtorimasu    bắt, chụp hình
11てつだいますtetsudaimasu    giúp đỡ
12よびますyobimasu    gọi
13はなしますhanashimasu    trò chuyện
14みせますmisemasu    cho xem
15おしえますoshiemasu    dạy
16はじめますhajimemasu    bắt đầu
17ふりますfurimasu    rơi rớt
18コピーしますkopiishimasu    sao chép
19エアコンeakon     máy điều hòa
20パスポートpasupooto    sổ hộ chiếu
21なまえnamae    tên
22じゅうしょjuusho    địa chỉ
23ちずchizu    bản đồ
24しおshio    muối
25さとうsatou    đường
26よみかたyomikata    cách đọc
27ゆっくりyukkuri    chậm, thong thả
28すぐsugu    ngay,lập tức
29またmata    lại
30あとでatode    sau
31もうすこしmousukoshi    thêm một chút nữa thôi

Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 14 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 14 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 14 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn ,  cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .

Một số từ, cụm từ trong bài 14

さあ、いいですよ。 Được đấy. Tất nhiên rồi (sử dụng khi cổ vũ,khích lệ một hành động nào đó)

あれ? Ồ! (dùng khi ngạc nhiên hoặc nghi ngờ)

「安やすいの」はありませんか。
こちらは いかがですか。Có [loại rẻ] không?Loại này thế nào?

ううん...Chà… (tiếng thốt ra khi đang suy nghĩ màchưa quyết định)

「どうも」すみません。また 来きます。[Rất] xin lỗi.Tôi sẽ lại đến.

信号を右へ曲がってください。 Hãy rẽ phải ở chỗ đèn giao thông.

まっすぐ Thẳng

これで お願ねがいします。 Mong anh giúp cho như thế nhé.

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*