Từ vựng Minnano Nihongo bài 15

5/5 - (1 bình chọn)

Sau đây, mình xin giới thiệu đến các bạn từ vựng Minna no Nihongo bài 15. Trong bài 15, các bạn sẽ được tiếp tục cung cấp thêm phần là các động từ thường nhật cũng như các danh từ quen thuộc nhằm giúp bạn tích lũy được một lượng kiến thức về từ vựng đủ để bắt đầu áp dụng vào các cấu trúc ngữ pháp cao và phức tạp hơn. Cùng xem qua nhé!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 15

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1たちます立ちますđứng
2すわります座りますngồi
3つかいます使いますdùng, sử dụng
4おきます置きますđặt, để
5つくります作ります,造りますlàm, chế tạo, sản xuất
6うります売りますbán
7しります知りますbiết
8すみます住みますsống, ở
9けんきゅうします研究しますnghiên cứu
10しって います知って いますbiết
11すんで います [おおさかに~]住んで います [大阪に~]sống [ở Osaka]
12しりょう資料tài liệu, tư liệu
13カタログca-ta-lô
14じこくひょう時刻表bảng giờ tàu chạy
15ふくquần áo
16せいひん製品sản phẩm
17ソフトphần mềm
18せんもん専門chuyên môn
19はいしゃ歯医者nha sĩ
20とこや床屋hiệu cắt tóc
21プレイガイドquầy bán vé (trong nhà hát)
22どくしん独身độc thân
23とくに特にđặc biệt
24思い出しますnhớ lại, hồi tưởng
25ご家族gia đình (dùng cho người khác)
26いらっしゃいますthể kính trọng của 「います」
27高校trường trung học phổ thông

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 15

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
たちますtachimasu立ちますđứng
すわりますsuwarimasu座りますngồi
つかいますtsukaimasu使いますsử dụng
おきますokimasu置きますđặt để
つくりますtsukurimasu作ります、造りますlàm, chế tạo
うりますurimasu売りますbán
しりますshirimasu知りますbiết
すみますsumimasu住みますsống, ở
けんきゅうしますkenkyuushimasu研究しますnghiêm cứu
しっていますshitte imasu知っていますbiết
すんでいますsunde imasu住んでいますsống
しりょうshiryou資料tư liệu, tài liệu
じこくひょうjikokuhyou時刻表bảng ghi thời gian tàu chạy
ふくfukuquần áo
せいひんseihin製品sản phẩm
ソフトsofuto phần mềm
せんもんsenmon専門chuyên môn
はいしゃhaisha歯医者nha sĩ
とこやtokoya床屋hiệu cắt tóc
プレイガイドpureigaido quầy bán vé
どくしんdokushin独身độc thân
思い出しますomoidashimasu nhớ lại, hồi tưởng lại

Minna no Nihongo – Bài 15

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1たちます立ちますLẬPđứng
2すわります座りますTỌAngồi
3つかいます使いますSỬdùng, sử dụng
4おきます置きますTRÍđặt, để
5つくります作ります,造りますTÁC/TẠOlàm, chế tạo, sản xuất
6うります売りますMẠIbán
7しります知りますTRIbiết
8すみます住みますTRÚ, TRỤsống, ở
9けんきゅうします研究しますNGHIÊN CỨUnghiên cứu
10しって います知って いますTRIbiết
11すんで います [おおさかに~]住んで います [大阪に~]TRÚ, TRỤsống [ở Osaka]
12しりょう資料TƯ LIỆUtài liệu, tư liệu
13カタログ  ca-ta-lô
14じこくひょう時刻表THỜI KHẮC BIỂUbảng giờ tàu chạy
15ふくPHỤCquần áo
16せいひん製品CHẾ PHẨMsản phẩm
17ソフト  phần mềm
18せんもん専門CHUYÊN MÔNchuyên môn
19はいしゃ歯医者XỈ Y GIẢnha sĩ
20とこや床屋SÀNG ỐChiệu cắt tóc
21プレイガイド  quầy bán vé (trong nhà hát)
22どくしん独身ĐỘC THÂNđộc thân
23とくに特にĐẶCđặc biệt
24おもいだします思い出しますTƯ XUẤTnhớ lại, hồi tưởng
25ごかぞくご家族GIA TỘCgia đình (dùng cho người khác)
26いらっしゃいます  thể kính trọng của 「います」
27こうこう高校CAO HIỆUtrường trung học phổ thông

Từ vựng tiếng Nhật bài 1​5 giáo trình Minna no Nihongo

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1たちますtachimasu  đứng
2すわりますsuwarimasu  ngồi
3つかいますtsukaimasu  sử dụng
4おきますokimasu  đặt để
5つくりますtsukurimasu  làm, chế tạo
6うりますurimasu  bán
7しりますshirimasu  biết
8すみますsumimasu  sống, ở
9けんきゅうしますkenkyuushimasu  nghiêm cứu
10しっていますshitteimasu  biết
11すんでいますsundeimasu  đang sống
12しりょうshiryou  tư liệu
13じこくひょうjikokuhyou  bảng ghi thời gian tàu chạy
14ふくfuku  quần áo
15せいひんseihing  sản phẩm
16ソフトsofuto  phần mềm
17せんもんsenmon  chuyên môn
18はいしゃhaisha  nha sĩ
19とこやtokoya  tiệm cắt tóc
20プレイガイドpureigaido  quầy bán vé
21どくしんdokushin  độc thân

Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 15 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 15 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 15 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn ,  cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*