✅ Từ vựng Minnano Nihongo bài 16 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Hôm nay chúng ta cùng đến với từ vựng Minna no Nihongo bài 16 nhé. các bạn nhé. Trong bài này chúng ta sẽ thêm cả động từ, tính từ và cả danh từ. Mỗi người hãy ngày học hành thật nghiêm túc mà còn phải chăm chỉ.Vậy cùng xem nào!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 16

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1のります [でんしゃに~]乗ります [電車に~]đi, lên [tàu]
2おります [でんしゃに~]降ります [電車に~]xuống [tàu]
3のりかえます乗り換えますchuyển, đổi (tàu)
4あびます [シャワーを~]浴びますtắm [vòi hoa sen]
5いれます入れますcho vào, bỏ vào
6だします出しますlấy ra, rút (tiền)
7はいります [だいがくに~]入ります [大学に~]vào, nhập học [đại học]
8でます [だいがくを~]出ます [大学を~]ra, tốt nghiệp [đại học]
9やめます [かいしゃを~]やめます [会社を~]bỏ, thôi [việc công ty]
10おします押しますbấm, ấn (nút)
11わかい若いtrẻ
12ながい長いdài
13みじかい短いngắn
14あかるい明るいsáng
15くらい暗いtối
16せが たかい背が 高いcao (dùng cho người)
17あたまが いい頭が いいthông minh
18からだngười, cơ thể
19あたまđầu
20かみtóc
21なまえ名前tên
22かおmặt
23mắt
24みみtai
25răng
26おなかbụng
27あしchân
28サービスdịch vụ
29ジョギングviệc chạy bộ (~をします: chạy bộ)
30シャワーvòi hoa sen
31みどりmàu xanh lá cây
32[お]てら[お]寺chùa
33じんじゃ神社đền thờ đạo thần
34りゅうがくせいlưu học sinh, du học sinh
35一ばん一番số―
36どうやってlàm thế nào~
37どの~cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên)
38[いいえ、]まだまだです。[không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen)
39まずtrước hết, đầu tiên
40キャッシュカードthẻ ngân hàng, thẻ ATM
41あんしょうばんごう暗証番号mã số bí mật (mật khẩu)
42つぎ に次にtiếp theo
43かくにん確認sự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận)
44きんがく金額số tiền, khoản tiền
45ボタン[nút
46アジア神社đền thờ đạo thần
47りゅうがくせいlưu học sinh, du học sinh
48一ばんchâu Á
49ベトナムlàm thế nào~
50どの~cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên)
51[いいえ、]まだまだです。[không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen)
52まずtrước hết, đầu tiên

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 16

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
のりますnorimasu乗りますĐi lên tàu, xe
おりますorimasu降りますxuống tàu ,xe
のりかえますnorikaemasu乗り換えますchuyển, đổi tàu
あびますabimasu浴びますtắm
いれますiremasu入れますbỏ vào, cho vào
だしますdashimasu出しますLấy ra, rút tiền
はいりますhairimasu入りますVào, nhập học đại học.
でますdemasu出ますRa, tốt nghiệp đại học.
やめますyamemasu từ bỏ
おしますoshimasu押しますnhấn, ấn
わかいwakai若いtrẻ
ながいnagai長いdài
みじかいmijikai短いngắn
あかるいakarui明るいsáng
くらいkurai暗いtối
せがたかいse ga takai背 が高いcao
あたまが いいatama gaii頭がいいgiỏi ,thông minh
からだkaradacơ thể
あたまatamađầu
かみkamitóc
かおkaomặt
memắt
みみmimitai
くちkuchimiệng
harăng
おなかonaka bụng
あしashichân
サービスsaabisu dịch vụ
ジョギングjoginggu chạy bộ
シャワーshawaa Vòi hoa sen
みどりmidorimàu xanh lá
おてらoteraお寺chùa
じんじゃjinja神社đền thờ đạo thần
りゅうがくせいryuugakusei留学生du học sinh
いちばんichibang nhất
―ばんban-番số nhất
どうやってdouyatte làm như thế nào
どの~dono cái…..
おひきだしですかohikidashidesuka anh chị rút tiền phải không?
まずmazu trước hết
キャッシュカードkyasshukaado Thẻ ngân hàng, thẻ ATM
あんしょうばんごうanshou banggo暗証番号mật khẩu
つぎにtsugini次にtiếp theo
きんがくkinggaku金額số tiền, tài khoản
かくにんkakunin確認xác nhận
ボタンbotan nút
アジアajia châu Á

Minna no Nihongo – Bài 16

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1のります [でんしゃに~]乗ります [電車に~]THỪAđi, lên [tàu]
2おります [でんしゃに~]降ります [電車に~]GIÁNGxuống [tàu]
3のりかえます乗り換えますTHỪA HOÁNchuyển, đổi (tàu)
4あびます [シャワーを~]浴びますDỤCtắm [vòi hoa sen]
5いれます入れますNHẬPcho vào, bỏ vào
6だします出しますXUẤTlấy ra, rút (tiền)
7はいります [だいがくに~]入ります [大学に~]NHẬPvào, nhập học [đại học]
8でます [だいがくを~]出ます [大学を~]XUẤTra, tốt nghiệp [đại học]
9やめます [かいしゃを~]やめます [会社を~] bỏ, thôi [việc công ty]
10おします押しますÁPbấm, ấn (nút)
11わかい若いNHƯỢCtrẻ
12ながい長いTRƯỜNGdài
13みじかい短いDĐOẢNngắn
14あかるい明るいMINHsáng
15くらい暗いÁMtối
16せが たかい背が 高いBỐI CAOcao (dùng cho người)
17あたまが いい頭が いいĐẦUthông minh
18からだTHỂngười, cơ thể
19あたまĐẦUđầu
20かみPHÁTtóc
21かおNHANmặt
22MỤCmắt
23みみNHĨtai
24XỈrăng
25おなか  bụng
26あしTÚCchân
27サービス  dịch vụ
28ジョギング  việc chạy bộ (~をします: chạy bộ)
29シャワー  vòi hoa sen
30みどりLỤCmàu xanh lá cây
31[お]てら[お]寺TỰchùa
32じんじゃ神社THẦN XÃđền thờ đạo thần
33りゅうがくせい留学生DU HỌC SINHlưu học sinh, du học sinh
34一ばん一番PHIÊNsố―
35どうやって  làm thế nào~
36どの~  cái nào~ (dùng với trường hợp từ ba thứ trở lên)
37[いいえ、]まだまだです。  [không,] tôi còn kém lắm. (cách nói khiêm nhường khi ai đó khen)
38まず  trước hết, đầu tiên
39キャッシュカード  thẻ ngân hàng, thẻ ATM
40あんしょうばんごう暗証番号ÁM CHỨNG PHIÊN HIỆUmã số bí mật (mật khẩu)
41つぎ に次にTHỨtiếp theo
42かくにん確認XÁC NHẬNsự xác nhận, sự kiểm tra (~します:xác nhận)
43きんがく金額KIM NGẠCHsố tiền, khoản tiền
44ボタン  nút (button)

Từ vựng tiếng Nhật bài​ 16 giáo trình Minna no Nihongo

STTTừ vựngPhiên âm    Dịch nghĩa
1のりますnorimasu    lên  tàu,xe
2おりますorimasu    xuống tàu ,xe
3のりかえますnorikaemasu    chuyển, đổi tàu
4あびますabimasu    tắm
5いれますiremasu    bỏ vào
6だしますdashimasu    giao nộp
7はいりますhairimasu    đi vào
8でますdemasu    đi ra ngoài, xuất hiện
9やめますyamemasu    từ bỏ
10おしますoshimasu    nhấn ,ấn
11わかいwakai    trẻ
12ながいnagai    dài
13みじかいmijikai    ngắn
14あかるいakarui    sáng
15くらいkurai    tối
16せがたかいse ga takai    dáng cao
17あたまがいいatama ga ii    giỏi ,thông minh
18からだkarada    cơ thể
19あたまatama    đầu
20かみkami    tóc
21かおkao    mặt
22me    mắt
23みみmimi    lỗ tai
24くちkuchi    miệng
25ha     răng
26おなかonaka    bụng
27あしashi    chân
28サービスsaabisu    dịch vụ
29ジョギングjoginggu    chạy bộ
30シャワーshawaa    tắm
31みどりmidori    màu xanh
32おてらotera    chùa
33じんじゃjinja    đền thờ đạo thần
34りゅうがくせいryuugakusei    du học sinh
35いちばんichibang    nhất
36どうやってdouyatte    làm như thế nào
37どの~dono    cái…..
38おひきだしですかohikidashidesuka    anh chị rút tiền phải không?
39まずmazu    trước hết
40キャッシュカードkyasshukaado    thẻ ngân hàng
41あんしょうばんごうanshoubanggo    mật khẩu
42つぎにtsugini    kế tiếp
43きんがくkinggaku     số tiền
44かくにんkakunin    xác nhận
45ボタンbotan    nút


Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 16 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 16 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 16 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn ,  cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .

Từ và cụm từ trong bài 16

どうやって Làm thế nào

~ごろ Gần, khoảng chừng (về thời gian)

「いいえ、」まだまだです。Không tôi vẫn còn kém lắm (cách nóikhiêm tốn)

なんでも いいです。 Cái gì cũng được. Thế nào cũng được.

なんに しますか。 Bạn muốn (ăn, uống) gì?

「それ」に します。 Tôi chọn [món đấy].

ええと... À… (khi ngừng để suy nghĩ và nói tiếp)

おひきだしですか。 (Ngài) Rút tiền ạ?

まず Trước tiên, trước hết

キャッシュカード Thẻ ATM

暗 証 番 号 (あんしょうばんごう) : Mã Pin

次 (つぎ) に :  Tiếp theo

金額(きんがく): Số tiền

確認 (かくにん)
「~します」 Sự xác nhận (danh từ) [Xác nhận]

ボタン Nút, cúc áo

アジア Asia/Châu Á

バンドン Bandung (Indonesia)

ベラクルス Veracruz (Mexico)

フランケン Franken (Đức)

フエ Huế

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*