Từ vựng Minnano Nihongo bài 17

5/5 - (1 bình chọn)

Tiếp tục với chuỗi bài từ vựng của giáo trình Minna no nihongo, hôm nay chúng ta sẽ cùng với nhau học tiếp từ vựng Minna no Nihongo bài 17. Trong bài 17, chúng ta sẽ được học thêm các động từ cùng với một số danh từ và câu hội thoại bổ ích khác. Mọi người cùng xem qua nhé!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 17

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1おぼえます覚えますnhớ
2わすれます忘れますquên
3なくしますmất, đánh mất
4[レポートを] だします出しますnộp(báo cáo)
5はらいます払いますtrả tiền
6かえします返しますtrả lại
7でかけます出かけますra ngoài
8ぬぎます脱ぎますcởi(quần áo, giầy)
9もっていきます持って行きますmang đi
10もってきます持って来ますmang đến
11しんぱいします心配しますlo lắng
12ざんぎょうします残業しますlàm thêm giờ
13しゅっちょうします出張しますđi công tác
14[くすりを] のみます「薬を」飲みますuống thuốc
15[おふろに] はいります「あふろに」入りますtắm bồn
16たいせつ[な]大切「な」quan trọng
17だいじょうぶ[な]大丈夫「な」không sao, không có vấn đề gì
18あぶない危ないnguy hiểm
19もんだい問題vấn đề
20こたえ答えcâu trả lời
21きんえん禁煙cấm hút thuốc
22[けんこう] ほけんしょう健康保険証thẻ bảo hiềm(y tế)
23かぜcảm, cúm
24ねつsốt
25びょうき病気ốm, bệnh
26くすりthuốc
27[お]ふろbồn tắm
28うわぎ上着áo khoác
29したぎ下着quần áo lót
30せんせい先生bác sĩ
312、3にち2、3日vài ngày
322、3~vài ~ – ~
33~までにtrước ~ (chỉ thời gian)
34ですからvì thế, vì vậy, do đó
35どうしましたかCó vần đề gì?/Anh/ Chị bị làm sao?
36[~が] いたいですTôi bị đau~
37のどhọng
38おだいじにAnh/ chị nhớ giữ gìn sức khỏe.(nói vs người bị ốm)

Từ vựng tiếng Nhật bài 1​7 giáo trình Minna no Nihongo

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1おぼえますoboemasunhớ
2わすれますwasuremasuquên
3なくしますnakushimasumất, đánh mất
4だしますdashimasunộp
5はらいますharaimasutrả tiền
6かえしますkaeshimasutrả lại
7でかけますdekakemasura ngoài
8ぬぎますnugimasucởi
9もっていきますmotteikimasumang đi,mang theo
10もってきますmottekimasumang đến
11しんぱいしますshinpaishimasulo lắng
12ざんぎょうしますzangyoushimasulàm thêm
13しゅっちょうしますshucchoushimasuđi công tác
14のみますnomimasuuống
15はいりますhairimasuvào
16たいせつtaisetsuquan trọng, quý giá
17だいじょうぶdaijoubukhông sao, không vấn đề gì
18あぶないabunainguy hiểm
19もんだいmondaivấn đề
20こたえkotaecâu trả lời
21きんえんkinencấm hút thuốc
22ほけんしょうhokenshouthẻ bảo hiểm
23かぜkazecảm,cúm
24ねつnetsusốt
25びょうきbyoukiốm, bệnh
26くすりkusurithuốc
27ふろfurobồn tắm
28うわぎuwagiáo khoác
29したぎshitagiquần áo lót
30せんせいsenseibác sĩ(cách gọi bác sĩ)
312,3にちni,san nichivài ngày
32―までに— madenitrước —
33ですからdesukaravì thế, vì vậy ,do đó

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 17

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
おぼえますoboemasu覚えますnhớ
わすれますwasuremasu忘れますquên
なくしますnakushimasu mất, đánh mất
だしますdashimasu出しますnộp
はらいますharaimasu払いますtrả tiền
かえしますkaeshimasu返しますtrả lại
でかけますdekakemasu出かけますra ngoài
ぬぎますnugimasu脱ぎますcởi quần áo, giầy
もっていきますmotte ikimasu mang đi,mang theo
もってきますmottekimasu持ってきますmang đến
しんぱいしますshinpai shimasu心配しますlo lắng
ざんぎょうしますzangyou shimasu残業しますlàm thêm
しゅっちょうしますshucchou shimasu出張しますđi công tác
のみますnomimasu飲みますuống
はいりますhairimasu入りますvào
たいせつtaisetsu大切quan trọng, quý giá
だいじょうぶ[な]daijoubu (na)大丈夫なkhông sao, không vấn đề gì
あぶないabunai危ないnguy hiểm
もんだいmondai問題vấn đề
こたえkotae答えcâu trả lời
きんえんkinen禁煙cấm hút thuốc
ほけんしょうhokenshou thẻ bảo hiểm
かぜkaze cảm,cúm
ねつnetsu sốt
びょうきbyouki病気ốm, bệnh
くすりkusurithuốc
ふろfuro風呂bồn tắm
うわぎuwagi上着áo khoác
したぎshitagi下着quần áo lót
せんせいsensei先生bác sĩ(cách gọi bác sĩ)
2,3にちni,san nichi2,3日vài ngày
―までに— madeni trước —
ですからdesukara vì thế, vì vậy, do đó

Minna no Nihongo – Bài 17

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1おぼえます覚えますGIÁCnhớ
2わすれます忘れますVONGquên
3なくします  mất, đánh mất
4[レポートを] だします出しますXUẤTnộp(báo cáo)
5はらいます払いますPHẤTtrả tiền
6かえします返しますPHẢNtrả lại
7でかけます出かけますXUẤTra ngoài
8ぬぎます脱ぎますTHOÁTcởi(quần áo, giầy)
9もっていきます持って行きますTRÌ HÀNHmang đi
10もってきます持って来ますTRÌ LAImang đến
11しんぱいします心配しますTÂM PHỐIlo lắng
12ざんぎょうします残業しますTÀN NGHIỆPlàm thêm giờ
13しゅっちょうします出張しますXUẤT TRƯƠNGđi công tác
14[くすりを] のみます「薬を」飲みますDƯỢC ẨMuống thuốc
15[おふろに] はいります「あふろに」入りますNHẬPtắm bồn
16たいせつ[な]大切「な」ĐẠI THIẾTquan trọng
17だいじょうぶ[な]大丈夫「な」ĐẠI TRƯỢNG PHUkhông sao, không có vấn đề gì
18あぶない危ないNGUYnguy hiểm
19もんだい問題VẤN ĐỀvấn đề
20こたえ答えĐÁPcâu trả lời
21きんえん禁煙CẤM YÊNcấm hút thuốc
22[けんこう] ほけんしょう健康保険証KIỆN KHANG BẢO HIỂM CHỨNGthẻ bảo hiềm(y tế)
23かぜ  cảm, cúm
24ねつNHIỆTsốt
25びょうき病気BỆNH KHÍốm, bệnh
26くすりDƯỢCthuốc
27[お]ふろ  bồn tắm
28うわぎ上着THƯỢNG TRƯỚCáo khoác
29したぎ下着HẠ TRƯỚCquần áo lót
30せんせい先生TIÊN SINHbác sĩ
312、3にち2、3日NHẬTvài ngày
322、3~  vài ~ – ~
33~までに  trước ~ (chỉ thời gian)
34ですから  vì thế, vì vậy, do đó
35どうしましたか  Có vần đề gì?/Anh/ Chị bị làm sao?
36[~が] いたいです痛いです。 Tôi bị đau~
37のど  họng
38おだいじにお大事にĐẠI SỰAnh/ chị nhớ giữ gìn sức khỏe.(nói vs người bị ốm)

Trong phần học này, các bạn sẽ được học từ vựng tiếng Nhật Minna no Nihongo bài 17. Để học từ vựng tiếng nhật hiệu quả hơn bạn cần học như sau:

  1. Nhìn từ hình => đọc sang tiếng Nhật (Hiragana) => hiểu nghĩa của từ.
  2. Từ nghĩa tiếng Việt => ghi đúng từ sang Hiragana.
  3. Xem ví dụ bên dưới về cách sử dụng từ trong câu

Một số từ và cụm từ trong tiếng Nhật minna bài 17

~までに      Đến khi ~, đến ~ (chỉ thời hạn)

ですから       Vì vậy, cho nên (đứng đầu câu)

だめです。        Không được

どうしましたか。 Có chuyện gì vậy? Sao vậy?

「~が」 痛いたいです。 Đau [ ~]

のど Họng

お大事(だ い じ)に。 Nhanh chóng bình phục nhé! (dùng để chúc người ốm chóng khỏi)

Xem thêm

Gia sư tiếng Nhật

Từ vựng Minnano Nihongo bài 15

Từ vựng Minnano Nihongo bài 17

Từ vựng Minnano Nihongo bài 18

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*