✅ Từ vựng Minnano Nihongo bài 3 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Trong bài viết hôm nay, chúng tôi xin tiếp tục chia sẻ với mọi người danh sách từ vựng Minna no Nihongo bài 3. Đây là bảng danh sách đầy đủ từ vựng bài 3, được trình bày rõ, đẹp nhằm tối ưu hóa cũng như tạo động lực cho việc học tiếng Nhật. Các bạn cùng xem qua nhé!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 3

STTTừ vựngKanjiNghĩa
1ここở đây
2そこở đó
3あそこở đằng kia
4どこở đâu
5こちらở đây
6あちらở đằng kia
7どちらở đằng nào
8きょうしつ教室phòng học
9しょくどう食堂nhà ăn
10じむしょ事務所văn phòng
11かいぎしつ会議室phòng họp
12うけつけ受付quầy tiếp tân
13ロビーđại sảnh
14へや部屋phòng, nhà
15トイレnhà vệ sinh
16かいだん階段cầu thang đi bộ
17エレベーターthang máy
18エスカレーターthang cuốn
19くにnước
20かいしゃ会社công ty
21うちnhà
22でんしゃ電話tàu điện
23くつgiày
24ネクタイcà vạt
25ワインrượu vang
26タバコthuốc lá
27うりば売り場quầy bán hàng
28ちかdưới lòng đất
29いくらbao nhiêu
30ひゃくmột trăm
31せんmột nghìn
32まんmười nghìn
33すみませんxin lỗi
34(を)みせてくださいxin cho xem ~
35じゃ(~を)くださいvậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
36しんおおさかtên địa danh ở Nhật
37イタリアÝ
38スイスThuỵ Sỹ

 
Hy vọng các bạn sẽ có thể học hết được bảng từ vựng Minna no Nihongo bài 3 trên, đồng thời đừng quên ôn lại 2 bài trước nhé!

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 3

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
ここkoko chỗ này, đây
そこsoko chỗ đó, đó
あそこasoko chỗ kia, kia
どこdoko chỗ nào, đâu
こちらkochira phía này, đằng này, chỗ này, đây
そちらsochira phía đó, đằng đó, chỗ đó, đó
あちらachira phía kia, đằng kia, chỗ kia, kia
どちらdochira phía nào, đằng nào, chỗ nào, đâu
きょうしつkyoushitsu教室lớp học, phòng học
しょくどうshokudou食堂nhà ăn
じむしょjimusho事務所văn phòng
かいぎしつkaigishitsu会議室phòng họp
うけつけuketsuke受付phong tiếp tân
ロビーkobi hành lang, đại sảnh
へやheya部屋căn phòng
トイレ(おてあらい)otearai(お手洗い)nhà vệ sinh, phòng vệ sinh, toa-lét
かいだんkaidan階段cầu thang
エレベーターerebeta thang máy
エスカレーターesukarētā thang cuốn
[お]くに[o] kuni[お]国đất nước (của anh/chị)
かいしゃkaisha会社công ty
うちuchinhà
でんわdenwa電話máy điện thoại, điện thoại
くつkutsugiầy
ネクタイnekutai cà vạt
ワインwain rượu vang
たばこtabako thuốc lá
うりばuriba売り場quầy bán (trong một cửa hàng bách hóa)
ちかchika地下tầng hầm, dưới mặt đất
―かい(-がい) – kai-階tầng thứ –
なんがいnangai何階tầng mấy
―えんen―円-yên
いくらikura bao nhiêu tiền
ひゃくhyakutrăm
せんsennghìn
まんmanmười nghìn, vạn
すみませんsumimasen Xin lỗi
スイスsuisu Thụy Sĩ

Một số mẫu câu

ちょっと,すみません。 Cho tôi xin lỗi một chút

いらっしゃいませ。 Kính mời vào (dùng để chào khách ở cácnhà hàng, siêu thị…)

じゃ Vậy thì, trong trường hợp đó thì…

これを ください。 Xin bán cho tôi cái này

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*