✅ Từ vựng Minnano Nihongo bài 7 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 7

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
きりますkirimasu切りますcắt
もらいますmoraimasu nhận
あげますagemasu tặng, cho
おくりますokurimasu送りますgửi
かしますkashimasu貸しますcho mượn, cho vay
かりますkarimasu借りますmượn, vay
おしえますoshiemasu教えますdạy
ならいますnaraimasu習いますhọc, học tập
かけますkakemasu gọi điện
「でんわをかけます。」denwa o kakemasu 「Gọi điện thoại.」
te tay
はしhashi đũa
スプーンsupūn muỗng, thìa
ナイフnaifu dao
フォークfōku nĩa
はさみhasami kéo
ファクス (ファックス)fakusu (fakkusu) fax, máy fax
ワープロwa puro máy đánh chữ
パソコンpasokon máy tính cá nhân
パンチpanchi cái bấm lỗ
ホッチキスhotchikisu cái dập ghim
セロテープSerotēpu băng keo
けしゴムkeshigomu消しゴムcục gôm
かみkamigiấy
はなhanahoa
シャツshatsu áo sơ mi
プレゼントpurezento quà tặng
にもつnimotsu荷物hành lí, đồ đạc
おかねokaneお金tiền
きっぷkippu 
クリスマスkurisumasu lễ Noel
ちちchichicha tôi, bố
ははhahamẹ tôi
おとうさんotousanお父さんbố của người khác
おかあさんokaasanお母さんmẹ của người khác
もうmou đã, rồi
まだmada chưa
これからkore kara từ bây giờ
~すてきですね ~ sutekidesune hay nhỉ/đẹp nhỉ/ tuyệt vời
ごめんください。gomenkudasai xin lỗi có ai ở nhà không ?
いらっしゃいirashshai anh (chị) đến chơi
どうぞおあがりください。douzo oagari kudasai Xin mời anh(chị) vào nhà.
しつれいしますshitsu reishimasu xin lỗi, làm phiền
(~は)いかがですか。(~wa) ikagadesuka ~có được không ?
いただきます。itadakimasu Cho tôi nhận.
りょこうryokou旅行du lịch
おみやげomiyageお土産quà lưu niệm
ヨーロッパyōroppa Châu Âu

Từ vựng tiếng Nhật giáo trình Minna no Nihongo bài 7

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1きります/kirimasu/cắt
2もらいます/moraimasu/nhận
3あげます/agemasu/tặng
4おくります/okurimasu/gửi
5かします/kashimasu/cho mượn
6かります/karimasu/mượn
7おしえます/oshiemasu/dạy
8ならいます/naraimasu/học
9かけます/kakemasu/gọi điện
10「でんわをかけます。」/denwa o kakemasu/「Gọi điện thoại.」
11/te/tay
12はし/hashi/đũa
13スプーン/SUPU-N/muỗng
14ナイフ/NAIFU/dao
15フォーク/FO-KU/nĩa
16はさみ/hasami/kéo
17ファクス (ファックス)/FAKUSU/
/(FAKKUSU)/
máy fax
18ワープロ/WA-PURO/máy đánh chữ
19パソコン/PASOKON/máy tính cá nhân
20パンチ/PANCHI/cái bấm lỗ
21ホッチキス/HOCHCHIKISU/cái bấm giấy
22セロテープ/SEROTE-PU/băng keo
23けしゴム/keshiGOMU/cục gôm
24かみ/kami/giấy ( tóc )
25はな/hana/hoa (cái mũi)
26シャツ/SHATSU/áo sơ mi
27プレゼント/PUREZENTO/quà tặng
28にもつ/nimotsu/hành lí
29おかね/okane/tiền
30きっぷ/kippu/
31クリスマス/KURISUMASU/lễ Noel
32ちち/chichi/cha tôi
33はは/haha/mẹ tôi
34おとうさん/otousan/bố của người khác
35おかあさん/okaasan/mẹ của người khác
36もう/mou/đã, rồi
37まだ/mada/chưa
38これから/korekara/từ bây giờ
39すてきですね。/sutekidesune/Tuyệt vời quá nhỉ.
40ごめんください。/gomenkudasai/xin lỗi có ai ở nhà không ?
41いらっしゃい/irashshai/anh (chị) đến chơi
42どうぞおあがりください。/douzo oagari kudasai/Xin mời anh(chị) vào nhà.
43しつれいします/shitsureishimasu/xin lỗi, làm phiền
44(~は)いかがですか。/(~wa) ikagadesuka/~có được không ?
45いただきます。/itadakimasu/Cho tôi nhận.
46りょこう/ryokou/du lịch
47おみやげ/omiyage/quà đặc sản
48ヨーロッパ/YO-ROPPA/Châu Âu

Động từ bài 7

きります : cắt
おくります : gửi
もらいます : nhận
あげます : tặng
かします : cho mượn
かります : mượn
おしえます : dạy
ならいます : học
かけます :gọi điện
「でんわをかけます」 <[denwa o kakemasu]> : gọi điện thoại

Một số câu giao tiếp

もう : đã ~ rồi
まだ : chưa
これから : từ bây giờ
すてきですね : tuyệt vời quá nhỉ
ごめんください : xin lỗi ở nhà có ai không?
いらっしゃい  : anh (chị) đến chơi
どうぞ おあがり ください : xin mời anh (chị) vào nhà
しつれいします : xin lỗi, làm phiền
(~は)いかがですか <(~wa) ikagadesuka> : ~có được không ?
いただきます : cho tôi nhận

Một số cụm từ trong tiếng Nhật Minna bài 7

「 ~、」すてきですね。 ~ đẹp quá!, ~ tuyệt quá!

おめでとう ございます。 Chúc mừng!

たんじょうび(お誕生日) おめでとうございます。 Chúc mừng sinh nhật!

しんねんあ (新年明) けまして おめでとうございます。 Chúc mừng năm mới!

わあ Ái chà, Ủa (biểu hiện sự ngạc nhiên)

ごめんください。 Xin lỗi, cho hỏi có ai ở nhà không?

いらっしゃい。 Xin chào đón bạn!

どうぞ おあがりください Mời bạn vào!

しつれいします。 失礼します Xin lỗi, xin phép Làm phiền anh

「~は」いかがですか。Bạn có dùng ~ không? ( Sử dụng khi mời người khác sử dụng, ăn uống thứ gì đó )

いただきます。 Xin mời (nói khi bắt đầu ăn, uống)

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*