✅ Từ vựng Minnano Nihongo bài 8 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Tiếp tục với chuỗi bài từ vựng của giáo trình Minna no Nihongo, hôm nay chúng ta sẽ cùng với nhau học tiếp từ vựng Minna no Nihongo bài 8. Trong bài 8, chúng ta sẽ được học tính từ đuôi ”な” và tính từ đuôi “い” cùng với một số danh từ và câu hội thoại bổ ích khác. Mọi người cùng xem qua nhé!

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 8

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1みにくいXấu
2ハンサム(な)đẹp trai
3きれい(な)(cảnh) đẹp, đẹp (gái), sạch
4しずか(な)静か(な)yên tĩnh
5にぎやか(な)賑やか(な)nhộn nhịp
6ゆうめい(な)有名(な)nổi tiếng
7しんせつ(な)親切(な)tử tế
8げんき(な)元気(な)khỏe
9ひま(な)暇(な)rảnh rỗi
10いそがしい忙しいbận rộn
11べんり(な)便利(な)tiện lợi
12すてき(な)tuyệt vời
13おおきい大きいto lớn
14ちいさい小さいnhỏ
15あたらしい新しいmới
16ふるい古い
17いいtốt
18わるい悪いxấu
19あつい熱いnóng
20つめたい冷たいlạnh
21あつい暑い(trời) nóng
22さむい寒い(trời) lạnh
23むずかしい難しいkhó
24やさしい優しいdễ
25きびしいnghiêm khắc
26やさしいdịu dàng, hiền từ
27たかい高いđắt
28やすい安いrẻ
29ひくい低いthấp
30たかい高い cao
31おもしろいthú vị
32おいしいngon
33たのしい楽しいvui vẻ
34しろい白いtrắng
35くろい黒いđen
36あかい赤いđỏ
37あおい青いxanh
38さくらhoa anh đào
39やまnúi
40まちthành phố
41たべもの食べ物thức ăn
42ところchỗ
43りょうký túc xá
44べんきょう勉強học tập ( danh từ )
45せいかつ生活cuộc sống
46(お)しごとお仕事công việc
47どうnhư thế nào
48どんな~nào
49どれcái nào
50とてもrất
51あまり~ません(くない)không~lắm
52そして
53~が、~~nhưng~
54おげんきですかお元気ですかcó khỏe không
55そうですねừ nhỉ
56シャンハイThượng Hải
57しちにんのさむらいbảy người võ sĩ đạo (tên phim)
58なれますquen
59にほんのせいかつになれましたか日本の生活になれましたかđã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa
60もう いっぱいいかがですかThêm một ly nữa nhé
61いいえ、けっこうですthôi, đủ rồi
62そろそろ、しつれいしますđến lúc tôi phải về
63また いらっしゃってくださいlần sau lại đến chơi nhé

 
Qua bài học từ vựng Minna no Nihongo bài 8 hôm nay, các bạn có thấy tiếng Nhật thú vị và dễ không nào? Hãy cố gắng tiếp tục không ngừng nhé, đừng bao giờ quên câu châm ngôn này: “Học, học nữa, học mãi”.

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 8

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
みにくい minikui xấu
しずか (な)shizukana静かyên tĩnh
ハンサム (な)hansamuna đẹp trai
にぎやか (な)nigiyakana nhộn nhịp, náo nhiệt
ゆうめい (な)yuumeina有名nổi tiếng
しんせつ (な)shinsetsuna親切tử tế, tốt bụng
げんき (な)genkina元気khỏe
ひま (な)himana暇なrảnh rỗi
いそがしいisogashii忙しいbận rộn
べんり (な)benrina便利tiện lợi
すてき (な)sutekina đẹp, hay, tuyệt vời
おおきいookii大きいto lớn
ちいさいchiisai小さいnhỏ, bé
あたらしいatarashii新しいmới
ふるいfurui古い
いい (よい)ii tốt
わるいwarui悪いxấu
あついatsui暑いnóng
つめたいtsumetai冷たいlạnh, buốt (dùng cho cảm giác)
さむいsamui寒い(trời) lạnh
むずかしいmuzukashii難しいkhó (bài tập khó)
やさしいyasashii易しいdễ (bài tập dễ), dịu dàng
きびしいkibishii nghiêm khắc
たかいtakai高いđắt, cao
やすいyasui安いrẻ
ひくいhikui低いthấp
おもしろいomoshiroi thú vị, hay
つまらないtsumaranai chán
おいしいoishii美味しいngon
まずいmazui dở
たのしいtanoshii楽しいvui vẻ
しろいshiroi白いtrắng
くろいkuroi黒いđen
あかいakai 赤いđỏ
あおいaoi青いxanh
さくらsakurahoa anh đào
やまyamanúi
まちmachithành phố
たべものtabemono食べ物thức ăn
ところtokorochỗ, nơi
りょうryou ký túc xá
べんきょうbenkyou勉強học tập ( danh từ )
せいかつseikatsu生活cuộc sống
(お)しごと(o)shigotoお仕事công việc
どうdou như thế nào
どんなdonna ~nào
どれdore cái nào
とてもtotemo rất nhiều
あまり~ません(くない)amari~masen(kunai) không~lắm
そしてsoshite và, thêm nữa
~が~~ga ~nhưng~
おげんきですかgenki desu kaお元気ですかcó khỏe không?
そうですねsou desu ne đúng vậy./ ừ nhỉ.
ふじさんfujisan Núi Phú Sĩ
びわこbiwako Hồ Biwaco
シャンハイshanhai Thượng Hải
きんかくじkinkakuji Chùa Vàng ( tên chùa)
なれますnaremasu quen (với cái gì đó)
にほんのせいかつになれましたかnihon no seikatsu ni naremashita ka日本の生活になれましたかĐã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ?
もう いっぱいいかがですかmou ippai ikaga desu ka Thêm một ly nữa nhé
いいえ、けっこうですiie, kekkou desu thôi, đủ rồi
そろそろ、しつれいしますsorosoro, shitsureishimasu đến lúc tôi phải về.
また いらっしゃってくださいmata irashshatte kudasai Lần sau anh( chị, …) lại đến chơi nhé.

Từ vựng tiếng Nhật bài 8 ​giáo trình Minna no Nihongo

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1みにくい /minikui/xấu
2しずかな/shizukana/yên tĩnh
3きれいな/kirena/(cảnh) đẹp, xinh (gái), sạch
4ハンサムな/hansamuna/đẹp trai
5にぎやかな/nigiyakana/nhộn nhịp
6ゆうめいな/yuumeina/nổi tiếng
7しんせつな/shinsetsuna/tử tế
8げんきな/genkina/khỏe
9ひまな/himana/rảnh rỗi
10いそがしい/isogashii/bận rộn
11べんりな/benrina/tiện lợi
12すてきな/sutekina/tuyệt vời
13おおきい/ookii/to lớn
14ちいさい/chiisai/nhỏ
15あたらしい/atarashii/mới
16ふるい/furui/
17いい/ii/tốt
18わるい/warui/xấu
19あつい/atsui/(trà) nóng
20つめたい/tsumetai/(nước đá) lạnh
21あつい/atsui/(trời) nóng
22さむい/samui/(trời) lạnh
23むずかしい/muzukashii/(bài tập) khó
24やさしい/yasashii/(bài tập) dễ
25きびしい/kibishii/nghiêm khắc
26やさしい/yasashii/dịu dàng, hiền từ
27たかい/takai/đắt
28やすい/yasui/rẻ
29ひくい/hikui/thấp
30たかい/takai/cao
31おもしろい/omoshiroi/thú vị
32つまらない/tsumaranai/chán
33おいしい/oishii/ngon
34まずい/mazui/dở
35たのしい/tanoshii/vui vẻ
36しろい/shiroi/trắng
37くろい/kuroi/đen
38あかい/akai/đỏ
39あおい/aoi/xanh
40さくら/sakura/hoa anh đào
41やま/yama/núi
42まち/machi/thành phố
43たべもの/tabemono/thức ăn
44ところ/tokoro/chỗ
45りょう/ryou/ký túc xá
46べんきょう/benkyou/học tập ( danh từ )
47せいかつ/seikatsu/cuộc sống
48(お)しごと/(o)shigoto/công việc
49どう/dou/như thế nào
50どんな/donna/~nào
51どれ/dore/cái nào
52とても/totemo/rất
53あまり~ません(くない)/amari~masen(kunai)/không~lắm
54そして/soshite/
55~が、/~ga,/~nhưng~
56おげんきですか/genki desu ka/Có khỏe không?
57そうですね/sou desu ne/Đúng vậy nhỉ. / Ừ nhỉ.
58ふじさん/fujisan/Núi Phú Sĩ
59びわこ/biwako/Hồ Biwaco
60シャンハイ/SHANHAI/Thượng Hải
61しちにんのさむらい/shichi nin no samurai/Bảy người võ sĩ đạo (tên phim)
62きんかくじ/kinkakuji/Chùa Vàng ( tên chùa)
63なれます/naremasu/quen (với cái gì đó)
64にほんのせいかつになれましたか/nihon no seikatsu ni naremashita ka/Đã quen với cuộc sống Nhật Bản chưa ?
65もう いっぱいいかがですか/mou ippai ikaga desu ka/Thêm một ly nữa nhé
66いいえ、けっこうです/iie, kekkou desu/Thôi, tôi đủ rồi.(Từ chối khi đã đủ không muốn nhận thêm nữa)
67そろそろ、しつれいします/sorosoro, shitsureishimasu/Đến lúc tôi phải về.
68また いらっしゃってください/mata irashshatte kudasai/Lần sau anh( chị, …) lại đến chơi nhé.

Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 8 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh mà Kokono minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 8 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 8 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn, cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .

Những cụm từ trong tiếng Nhật Minna bài 8

そして Và rồi

~が、 ~ ~ nhưng ~

やあ Này!, chào! (dùng để chào bạn bè)

しばらくですね。 Lâu lắm không gặp nhỉ.

おげんきですか。 Bạn có khỏe không

どうぞ こちらへ。 Xin mời đi lối này.

「コーヒー」は いかがですか。 Uống/Dùng (cà phê) nhé/không?

「コーヒー」 をもう  いっぱい(一 杯)いかがですか。 Uống/Dùng thêm (cà phê) nhé/không?

いただきます。 Xin mời (nói khi bắt đầu ăn, uống gì đó)

ごちそうさま「でした」。Xin cảm ơn (vì bữa ăn ngon)(nói khi ăn, uống xong)

いいえ、けっこうです。Không, cảm ơn, tôi đủ rồi(nói khi từ chối ăn tiếp).

もう ~です「ね」。 Đã ~ rồi (nhỉ).

もう 12時(じ)ですね。 Đã 12 giờ rồi nhỉ.

そうですね。 À, cái đó thì… (nói khi tạm ngừng và suy nghĩ)

Vâng, Vâng đúng rồi
(nói khi đồng ý với ý kiến khác)

そろそろ しつれい(失礼)します。 Tôi xin phép ra về (vì đã đến giờ nên về)

また いらっしゃってください。 Lần sau lại đến nhé.

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*