✅ Từ vựng Minnano Nihongo bài 9 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng ​tiếng Nhật bài 9 giáo trình Minna no Nihongo

Các giảng viên của Kokono đã dành thời gian biên soạn bộ từ vựng tiếng Nhật bài 9 và các chủ đề khác giúp các em thuận lợi hơn trong việc học tập. Hãy cùng học ngay các từ vựng trong bài học dưới đây thôi nào.

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1わかります <wakarimasu>hiểu
2きらいな <kiraina>ghét
3すきな <sukina>thích
4あります <arimasu>có (đồ vật)
5じょうずな<jouzuna>…..giỏi
6へたな<hetana>……dở
7りょうり<ryouri>việc nấu nướng thức ăn
8のみもの<nomimono>thức uống
9スポーツ<SUPO-TSU>thể thao
10やきゅう<yakyuu>môn bóng chày
11ダンス<DANSU>khiêu vũ
12おんがく<ongaku>âm nhạc
13うた<uta>bài hát
14クラシック<KURASHIKKU>nhạc cổ điển
15ジャズ<JAZU>nhạc jazz
16コンサート<KONSA-TO>buổi hòa nhạc
17カラオケ<KARAOKE>karaoke
18かぶき<kabuki>nhạc kabuki của Nhật
19<e>tranh
20<ji>chữ
21かんじ<kanji>chữ Hán
22ひらがな<hiragana>chữ Hiragana
23かたかな<katakana>chữ Katakana
24ローマじ<RO-MAji>chữ romaji
25こまかいおかね<komakaiokane>tiền lẻ
26チケット<CHIKETTO>
27じかん<jikan>thời gian
28ようじ<youji>việc riêng
29やくそく<yakusoku>cuộc hẹn
30ごしゅじん<goshujin>chồng (của người khác)
31おっと / しゅじん<otto / shujin>chồng (của mình)
32おくさん<okusan>vợ (của người khác)
33つま / かない<tsuma / kanai>vợ (của mình)
34こども<kodomo>trẻ con
35よく (わかります)<yoku (wakarimasu)>(hiểu) rõ
36だいがく<daigaku>trường đại học
37たくさん<takusan>nhiều
38すこし<sukoshi>một chút
39ぜんぜん~ない<zenzen~nai>hoàn toàn ~ không
40だいたい<daitai>đại khái
41はやく (かえります)<hayaku (kaerimasu)>(về) sớm
42はやく<hayaku>nhanh
43~から<~kara>~vì, do
44どうして<doushite>Tại sao?
45ざんねんですね<zannen desu ne>Đáng tiếc thật.
46もしもし<moshimoshi>alo (gọi điện thoại)
47いっしょに~いかがですか<ishshoni~ikaga desu ka>Cùng…có được không?
48(~は) ちょっと…..<(~wa) chotto……>Thì…(ngụ ý không được)
49だめですか<dame desu ka>Không được phải không ?
50またこんどおねがいします<matakondo onegaishimasu>Hẹn lần sau .
 

Nếu bạn cảm thấy học từ vựng tiếng Nhật bài 9 ở bảng từ vựng trên quá khô khan , hãy thử liên tưởng từ vựng với hình ảnh minh họa ở bảng 2 : bảng từ vựng tiếng Nhật bài 9 dưới đây nhé . Đây là phần mở rộng của Kokono nhằm giúp bạn hệ thống lại từ vựng tiếng nhật của bài 9 theo hình ảnh . qua đó bạn dễ nhớ và dễ hình dung hơn ,  cùng làm mới từ vựng và dễ nhớ hơn bằng những từ vựng hình ảnh nào .

Từ vựng Minna no Nihongo – Bài 9

Trong bài này, chúng ta sẻ cùng học về từ vựng tiếng Nhật cơ bản trong giáo trình Minna no Nihongo I.

Từ vựngRomajiKanjinghĩa
わかりますwakarimasu分かりますhiểu, nắm được
ありますarimasu có (sở hữu)
すき[な]sukina好き[な]thích
きらい[な]kiraina嫌い[な] )ghét, không thích
じょうず[な]jouzuna上手[な]giỏi, khéo
へた[な]hetana下手[な]kém
りょうりryouri料理món ăn, việc nấu ăn
のみものnomimono飲み物đồ uống
スポーツsupōtsu thể thao (~をします:chơi thể thao)
やきゅうyakyuu野球bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
ダンスdansu nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
おんがくongaku音楽âm nhạc
うたutabài hát
クラシックKurashikku nhạc cổ điển
ジャズJazu nhạc jazz
コンサートKonsāto buổi hòa nhạc
カラオケKaraoke karaoke
かぶきkabuki歌舞伎kịch Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
eTranh, hội họa
jichữ
かんじkanji漢字chữ hán
ひらがなhiragana chữ Hiragana
かたかなkatakana Chữ Katakana
ローマじRōma jiローマ字chữ La Mã
こまかいおかねkomakaiokane細かいお金tiền lẻ
チケットChiketto vé (xem hòa nhạc, xem phim)
じかんjikan時間thời gian
ようじyouji用事việc bận, công chuyện
やくそくyakusoku約束cuộc hẹn, lời hứa
ごしゅじんgoshujinご主人chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
おっと / しゅじんotto / shujin夫 / 主人chồng (dùng khi nói về chồng mình)
おくさんokusan奥さんvợ (dùng khi nói về vợ người khác)
つま/かないtsuma / kanai妻 / 家内vợ (dùng khi nói về vợ mình)
こどもkodomo子ども / 子供con cái
よくyoku tốt, rõ (chỉ mức độ)
だいたいdaitai đại khái, đại thể
たくさんtakusan nhiều
すこしsukoshi少しít, một ít
ぜんぜんZenzen全然hoàn toàn ~ không
はやくhayaku早く、速くsớm, nhanh
~から~kara vì ~, do
どうしてdoushite tại sao
ざんねんです[ね]zannen desu (ne)残念です[ね]Thật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ
すみませんSumimasen Xin lỗi
もしもしmoshimoshi alo (gọi điện thoại)
ああĀ a (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
いっしょにいかがですかIssho ni ikagadesu ka Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?
[~は]ちょっと….(~wa) chotto…… Thì…(ngụ ý không được)
だめですか。dame desu ka Không được à?
またこんどおねがいしますmatakondo onegaishimasu hẹn lần sau

TỪ VỰNG MINNA NO NIHONGO BÀI 9

STTTừ VựngKanjiNghĩa
1わかります分かりますhiểu, nắm được
2ありますcó (sở hữu)
3すき[な]好き[な]thích
4きらい[な]嫌い[な] )ghét, không thích
5じょうず[な]上手[な]giỏi, khéo
6へた[な]下手[な]kém
7りょうり料理món ăn, việc nấu ăn
8のみもの飲み物đồ uống
9スポーツthể thao (~をします:chơi thể thao)
10やきゅう野球bóng chày (~をします:chơi bóng chày)
11ダンスnhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
12おんがく音楽âm nhạc
13うたbài hát
14クラシックnhạc cổ điển
15ジャズnhạc jazz
16コンサートbuổi hòa nhạc
17カラオケkaraoke
18かぶき歌舞伎Kabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
19Tranh, hội họa
20chữ
21かんじ漢字chữ hán
22ひらがなchữ Hiragana
23かたかなChữ Katakana
24ローマじローマ字chữ La Mã
25こまかいおかね細かいお金tiền lẻ
26チケットvé (xem hòa nhạc, xem phim)
27じかん時間thời gian
28ようじ用事việc bận, công chuyện
29やくそく約束cuộc hẹn, lời hứa
30ごしゅじんご囚人chồng (dùng khi nói về chồng người khác)
31おっと/しゅじん夫/主人chồng (dùng khi nói về chồng mình)
32おくさん奥さんvợ (dùng khi nói về vợ người khác)
33つま/かない妻/家内vợ (dùng khi nói về vợ mình)
34こども子どもcon cái
35よくtốt, rõ (chỉ mức độ)
36だいたいđại khái, đại thể
37たくさんnhiều
38すこし少しít, một ít
39ぜんぜん全然hoàn toàn ~ không
40はやく早く、速くsớm, nhanh
41~からvì ~
42どうしてtại sao
43ざんねんです[ね]残念です[ね]Thật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ
44すみませんXin lỗi
45もしもしa-lô
46ああa (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
47いっしょにいかがですかAnh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?
48[~は]ちょっと….[~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)
49だめですか。Không được à?
50またこんどおねがいしますhẹn lần sau

Minna no Nihongo – Bài 9

STTTừ vựngKanjiHán ViệtNghĩa
1わかります  hiểu, nắm được
2あります  có (sở hữu)
3すき[な]好き[な]HẢOthích
4きらい[な]嫌い[な] )HIỀMghét, không thích
5じょうず[な]上手[な]THƯỢNG THỦgiỏi, khéo
6へた[な]下手[な]HẠ THỦkém
7りょうり料理LIỆU LÝmón ăn, việc nấu ăn
8のみもの飲み物ẨM VẬTđồ uống
9スポーツ  thể thao (~をします:chơi thể thao)
10やきゅう野球DÃ CẦUbóng chày (~をします:chơi bóng chày)
11ダンス  nhảy, khiêu vũ (~をします:nhảy, khiêu vũ)
12りょこう旅行LỮ HÀNHdu lịch
13おんがく音楽ÂM LẠCâm nhạc
14うたCAbài hát
15クラシック  nhạc cổ điển
16ジャズ  nhạc jazz
17コンサート  buổi hòa nhạc
18カラオケ  karaoke
19かぶき歌舞伎CA VŨ KĨKabuki (một loại ca kịch truyền thống của Nhật)
20HỘITranh, hội họa
21TỰchữ
22かんじ漢字HÁN TỰchữ hán
23ひらがな  chữ Hiragana
24かたかな  Chữ Katakana
25ローマじローマ字TỰchữ La Mã
26こまかいおかね細かいお金TẾ KIMtiền lẻ
27チケット  vé (xem hòa nhạc, xem phim)
28じかん時間THỜI GIANthời gian
29ようじ用事DỤNG SỰviệc bận, công chuyện
30やくそく約束ƯỚC THÚCcuộc hẹn, lời hứa
31アルバイト  việc làm thêm (をします: làm thêm)
32ごしゅじんご主人CHỦ NHÂNchồng (dùng khi nói về chồng người khác)
33おっと/しゅじん夫/主人PHU/CHỦ NHÂNchồng (dùng khi nói về chồng mình)
34おくさん奥さんÁOvợ (dùng khi nói về vợ người khác)
35つま/かない妻/家内THÊ/GIA NỘIvợ (dùng khi nói về vợ mình)
36こども子どもTỬcon cái
37よく  tốt, rõ (chỉ mức độ)
38だいたい  đại khái, đại thể
39たくさん  nhiều
40すこし少しTHIỂUít, một ít
41ぜんぜん全然TOÀN NHIÊNhoàn toàn ~ không
42はやく早く、速くTẢO, TỐCsớm, nhanh
43~から  vì ~
44どうして  tại sao
45ざんねんです[ね]残念です[ね]TÀN NIỆMThật đáng tiếc nhỉ/ buồn nhỉ
46すみません  Xin lỗi
47もしもし  a-lô
48ああ  a (cách nói khi đã gặp được đúng người trên điện thoại)
49いっしょにいかがですか  Anh/chị cùng ~ (làm cái gì đó) với chúng tôi được không?
50[~は]ちょっと….  [~ thì] có lẽ không được rồi. (cách từ chối khéo khi nhận được một lời mời nào đó)
51だめですか。  Không được à?
52またこんどおねがいしますまた今度お願いしますKIM ĐỘ NGUYỆThẹn lần sau

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*