Từ vựng Tiếng Đức chủ đề gia đình

5/5 - (1 bình chọn)
  • die Familie, -n: gia đình
     
  • die Ehe,-n: vợ chồng, bạn đời
     
  • der Ehemann, die Ehemänner: người chồng
     
  • die Ehefrau, die Ehefrauen: người vợ
     
  • die Eltern: phụ huynh
     
  • die Mutter, die Mütter: người mẹ
     
  • der Vater, die Väter: người cha
     
  • das Kind, -er: con cái, đứa trẻ
     
  • das Baby, -s: em bé
     
  • der Sohn, die Söhne: con trai
     
  • die Tochter, die Töchter: con gái
     
  • die Geschwister: anh chị em
     
  • der Bruder, die Brüder: anh em trai
     
  • der älterer Bruder: anh trai
     
  • der jüngerer Bruder: em trai
     
  • die Schwester, -n: chị em gái
     
  • die ältere Schwester: chị gái
     
  • die jüngere Schwester: em gái
     
  • die Großeltern: ông bà
     
  • die Großmutter: bà
     
  • der Großvater: ông
     
  • die Enkelkinder: cháu
     
  • der Enkel, -: cháu trai
     
  • die Enkelin, -nen: cháu gái
     
  • die Schwiegereltern: bố mẹ chồng/bố mẹ vợ
     
  • der Schwiegervater, die Schwiegerväter: bố chồng/bố vợ
     
  • die Schwiegermutter, die Schwiegermütter: mẹ chồng/mẹ vợ
     
  • der Schwiegersohn, die Schwiegersöhne: con rể
     
  • die Schwiegertochter, die Schwiegertöchter: con dâu
     
  • der Schwager, die Schwäger: anh/em rể, anh/em vợ, anh/em chồng
     
  • die Schwägerin, -nen: chị/em dâu, chị/em vợ, chị/em chồng
     
  • die Tante,-n: cô/dì/mợ
     
  • der Onkel, -: chú/bác/cậu
     
  • der Neffe, -n: cháu trai
     
  • die Nichte, -n: cháu gái
     
  • der Cousin, -s: anh/em họ
     
  • die Cousine, -n: chị/em họ
     
  • der Verwandte, -n: họ hàng (giới tính nam)
     
  • die Verwandte,-n: họ hàng (giới tính nữ)


Các mẫu câu hỏi và trả lời về chủ đề gia đình:
– Wie heißt dein Vater/deine Mutter? – Mein Vater/Meine Mutter heißt …
– Wie alt ist dein Vater ? – Mein Vater ist 60 Jahre alt.
– Was ist dein Vater/deine Mutter von Beruf?
+ Meine Mutter ist Lehrerin von Beruf. (Mẹ mình là giáo viên.)
+ Er ist arbeitslos. (Bố mình hiện đang thất nghiệp).
+ Er ist Renter (Bố mình đã nghỉ hưu.)
– Wo arbeitet er? – Er arbeitet bei der Firma …

Từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A1

1. Danh từ chủ đề gia đình ở A1

die Familie,-n gia đình

der Vater,-“ ba, bố

der Papa,- ba, bố

die Mutter,-“ mẹ, má

die Mama,- mẹ, má

die Eltern (Pl.) bố mẹ, ba má

die Großeltern (Pl.) ông bà

der Großmutter,- bà

die Oma,-s bà

der Großvater,- ông

der Opa,-s ông

der Bruder,-“ anh/ em trai

die Schwester,- chị/ em gái

die Geschwister (Pl.) anh chị em

der Enkel cháu trai (của ông bà)

die Enkelin,-nen cháu gái (của ông bà)

der Sohn,-“e con trai (của bố mẹ)

die Tochter,- con gái (của bố mẹ)

der Mann,-“er chồng/ người đàn ông

der Ehemann,-“er chồng

die Frau,-en vợ/ người phụ nữ

die Ehefrau,-en vợ

der Familienstand, tình trạng gia đình/ hôn nhân

der Partner/ die Partnerin đối tác/ người yêu/ chồng/ vợ

das Heimatland,-“er quê hương

die Heimat, quê hương

der Geburtsort,-e nơi sinh

der Wohnort,-e nơi sống

die Familienmitglieder,-  thành viên trong gia đình

das Paar,-e cặp đôi

das Bayby,-s đứa trẻ (dưới 2 tuổi)

das Kind,-er đứa trẻ, con (của bố mẹ)

die Verwandte (Pl.) họ hàng, người thân

2. Động từ tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A1

leben sinh sống

wohnen sống ở

lieben yêu thích

arbeiten làm việc

sein ở, là, thì

haben có

kommen đến

3. Tính từ trong chủ đề gia đình tiếng Đức A1

zurzeit hiện nay

jetzt bây giờ, lúc này

nun bây giờ

gleich ngay

lang lâu, dài

geboren được sinh ra

verheiratet đã kết hôn

ledig độc thân

verwitwet bị goá

geschieden đã ly hôn

alt già

fremd xa, lạ

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình ở A1

in der Nähe von ở gần

das ist … đây là …

das sind … đây là những …

ah ja à vâng

5. Các mẫu câu giao tiếp từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình hay dùng trình độ A1

wo wohnen Sie? Ngài sống ở đâu?

ich wohne in Hanoi tôi sống ở Hà Nội

woher kommen Sie? Ngài đến từ đâu?

ich komme aus Vietnam tôi đến từ Việt Nam

wie alt sind Sie? Ngài bao nhiêu tuổi?

ich bin 20 Jahre alt tôi 20 tuổi

wo sind Sie geboren? Ngài sinh ra ở đâu?

ich bin in Vietnam geboren

wie viele Familienmitglieder sind Ihre Familie? gia đình bạn gồm bao nhiêu thành viên?

meine Familie sind 5 Personen gia đình tôi gồm 5 người

haben Sie Kinder? Ngài có con không?

Ich habe zwei Kinder tôi có 2 con

wie ist Ihre Adresse? Địa chỉ của ngài là gì?

sind Sie verheiratet? Sgài đã kết hôn chưa?

Wie alt ist Ihr Kind? Con của Ngài mấy tuổi?

Từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A2

 1. Danh từ chủ đề gia đình trình độ A2

der Onkel,-s chú, bác, cậu

die Tante,-n cô, dì, bác gái

der Neffe,-n cháu trai

die Nichte,-n cháu gái

der Schwager,- anh, em rể

die Schwägerin,-nen chị, em dâu

der Cousin,- anh, em họ

die Cousine,-n chị, em họ

die Angehörige (Pl.) họ hàng, người thân

der Nachbar,-n hàng xóm

das Gefühl,-e cảm xúc, cảm giác

der Kuss,-“e nụ hôn

der Umzug,-“e việc chuyển chỗ ở

der Schwiegervater,-“ cha chồng/vợ

die Schwiegermutter,-“ mẹ chồng/vợ

der Alltag thường nhật, hàng ngày

der Single người độc thân

2. Động từ tiếng Đức chủ đề gia đình ở A2

stören làm phiền

ziehen chuyển chỗ ở

einziehen chuyển vào trong

ausziehen chuyển ra ngoài

umziehen đổi chỗ ở

skypen gọi skype

chatten tán gẫu

telefonieren gọi điện thoại

anrufen gọi điện thoại

vermissen nhớ

erzählen kể chuyện

heiraten kết hôn

aufpassen chăm sóc

auspacken mở hộp, mở ra

einpacken đóng gói, gói ghém

einschlafen ngủ thiếp đi

erleben trải nghiệm, trải qua

vergessen quên

verlieren mất đi

erfahren trải qua

jobben làm việc

abholen đón nhận

zusammenleben sống cùng

3. Tính từ trong chủ đề gia đình tiếng Đức A2

traurig buồn

froh vui vẻ

glücklich hạnh phúc, may mắn

langweilig buồn chán, tẻ nhạt

prima tuyệt vời

gesund khoẻ mạnh

müde mệt mỏi

nett tốt bụng

böse xấu tính

allein cô đơn

sympathisch đáng mến

süß ngọt ngào

hübsch dễ thương, đáng yêu

komisch kỳ cục

getrennt ly thân

schwanger có bầu, có thai

pensioniert đã về hưu

erwachsen trưởng thành

4. Các cụm từ hay gặp từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A2

im Stress sein bị stress, căng thẳng

auf dem Land ở nông thông

in der Stadt ở thành phố

ein Baby bekommen có con

5. Các mẫu câu giao tiếp về từ vựng tiếng Đức chủ đề gia đình trình độ A2

Ich habe zwei Geschwister: einen Bruder und eine Schwester – tôi có 2 anh chị em, một anh trai và một chị gái

Mein Vater ist seit 10 Jahren getrennt – bố tôi đã ly thân 10 năm nay

Sandra ist alleinerziehende Mutter, weil sie keinen Mann hatte. –  Sandra là mẹ đơn thân, bởi vì cô ấy không có chồng

Erzähl doch mal! – Hãy kể đi!

Ich und meine Frau leben zusammen mit meinen Schwiegereltern – tôi và vợ tôi sống cùng với bố mẹ vợ.

Meine Großeltern gehen schon in die Rente – ông bà tôi đã về hưu

Meine Schwester wohnt noch bei unseren Eltern – em gái tôi vẫn còn sống ở chỗ bố mẹ

Giới thiệu gia đình bằng tiếng Đức

Familienmitglieder

Mein Bruder/Vater/Großvater (Opa)/Onkel/Cousin (Vetter) heißt…

Anh trai / bố / ông nội / chú / bác / anh họ (anh em họ) của tôi là …

Meine Schwester/Mutter/Großmutter (Oma)/Tante/Cousine (Kusine) heißt.

Chị / mẹ / bà / dì / em họ củ tôi là…

Er/ sie ist… Jahre alt.

Anh ấy/ cô ấy thì …. tuổi

Ich habe drei Geschwister: einen Bruder und zwei Schwestern.

Tôi có ba anh chị em: một anh trai và hai chị gái.

Ich habe keine Geschwister. Ich bin Einzelkind.

Tôi không có anh chị em. Tôi là con một.

Mein Großvater lebt nicht mehr. Er ist vor einem Jahr gestorben. Er ist (schon) tot.

Ông tôi không còn sống nữa. Ông ấy đã chết cách đây một năm. Ông ấy (đã) chết.

Meine Großeltern haben drei Enkelkinder/Enkel: einen Enkel und zwei Enkelinnen.

Ông bà nội tôi có ba cháu nội / ngoại: một cháu trai và hai cháu gái.

Meine Eltern sind geschieden.

Bố mẹ tôi đã ly hôn.

Meine Eltern leben getrennt.

Bố mẹ tôi ở riêng.

Ich lebe bei meinem Vater/bei meiner Mutter.

Tôi sống với bố / mẹ.

Ich wohne noch bei meinen Eltern, aber ich will ausziehen.

Tôi vẫn sống với bố mẹ, nhưng tôi muốn chuyển ra ngoài sống.

Ich wohne nicht mehr bei meinen Eltern.

Tôi không còn sống với bố mẹ nữa.

Meine Eltern wohnen in der Nähe und wir sehen uns oft.

Cha mẹ tôi sống gần đây và chúng tôi gặp nhau thường xuyên.

Meine Schwester hat zwei Kinder. Mein Neffe heißt Robert und meine Nichte heißt Anke.

Em/ chị gái tôi có hai con. Cháu trai tôi tên là Robert và cháu gái tôi tên là Anke.

Meine Schwester ist seit einem Jahr verheiratet. Mein Schwager heißt…

Em/ chị gái tôi đã kết hôn được một năm. Anh/ em rể tôi tên là …

Mein Bruder ist seit einem Monat verheiratet. Meine Schwägerin heißt…

Anh/ em trai tôi kết hôn được một tháng. Chị/em dâu tôi tên là …

Der Bruder von meiner Frau heißt… Er ist mein Schwager.

Anh trai của vợ tôi là … Anh ấy là anh rể của tôi.

Die Schwester von meinem Mann heißt… Sie ist meine Schwägerin.

Em/ chị gái của chồng tôi là … Cô ấy là chị dâu của tôi.

Meine Schwiegereltern leben auch bei uns.

Bố mẹ chồng tôi cũng sống với chúng tôi.

Mein Schwiegervater heißt… Meine Schwiegermutter heißt…

Bố chồng tôi tên là … Mẹ chồng tôi tên là …

Ich habe eine große Familie.

Tôi có một gia đình lớn.

GIA SƯ TIẾNG ĐỨC ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*