✅ Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000 ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

5/5 - (1 bình chọn)

GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 BÀI 1: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 3 – Bài 1: Ôn tập các số đến 100 000

Bài 1 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 7000 ; 8000; 9000 ;….. ; ….. ; 12000 ; …..

b) 0 ; 10000 ; 20000 ; ….. ; …..; ….. ; 60000.

c) 33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.

Lời giải:

a) 7000 ; 8000; 9000 ;10000 ; 11000 ; 12000 ; 13000.

b) 0 ; 10000 ; 20000 ; 30000 ; 40000 ; 50000 ; 60000.

c) 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.

Bài 2 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết theo mẫu:

Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số
2573425734Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư
80201
47032Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn
Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Lời giải:

Viết sốChục nghìnNghìnTrămChụcĐơn vịĐọc số
2573425734Hai mươi lăm nghìn bảy tram ba mươi tư
8020180201Tám mươi nghìn hai trăm linh một
4703247032Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai nghìn
8040780407Tám mươi nghìn bốn trăm linh bảy
2000620006Hai mươi nghìn không trăm linh sáu

Bài 3 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Nối (theo mẫu):

Lời giải:

Bài 4 trang 3 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính chu vi hình H có kích thước như bên:

Gọi các đỉnh của hình H và A, B, C ,D ,E ,F.

Từ E ta kẻ một đường thẳng vuông góc với AB cắt AB tại G. Mà hình chữ nhật có hai cặp đối song song và bằng nhau là:

AF = GE = 9cm và AG = FE

AG = AB – GB = 18 – DC = 18 – 12 = 6 (cm)

DE = BC – AF = 18 – 9 = 9 (cm)

EF = AB – DC = 18 -12 = 6(cm)

Cách 1 :

Chu vi của hình H là :

Phình H = AB + BC + CD + DE +EF + FA

= 18 + 18 + 12 + 9 + 6 + 9 = 72 (cm)

Cách 2 :

Chu vi của hình H là :

Phình H = PAGEF + PGBCD – 2GE

P = (AF + AG) × 2 + (BC + CD) × 2 – 2GE

= (9 + 6) × 2 + (18 + 12) × 2 – 2 × 9

= 15 × 2 + 30 × 2 – 18 = 72 (cm)

Đáp số: 72 (cm).

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*