GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 BÀI 2: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (TIẾP THEO)


Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 4 – Bài 2: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
Bài 1 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Tính:

Bài 3 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
25 346 … 25 643 8320 … 20 001
75 862 … 27 865 57 000 … 56 999
32 019 … 39 021 95 599 … 100 000
Lời giải:
25346 < 25643 8320 < 20001
75862 < 27865 57000 > 5699
32019 < 39021 95599 < 100000
Bài 4 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số lớn nhất trong các số 85 732 ; 85 723 ; 78 523 ; 85 523 ; 38 572 là:
A. 85 732 B. 85 723
C. 78 523 D. 38 572
Lời giải:
Đáp án đúng: A. 85 732
Bài 5 trang 4 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào ô trống (theo mẫu):
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng 1quả | 5quả | 2500×5=125002500×5=12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng 1kg | 2kg | |
Rau cải | 8000 đồng 1kg | 2kg | |
Gạo | 9000 đồng 1kg | 4kg |
Lời giải:
Loại hàng | Giá tiền | Số lượng mua | Số tiền phải trả |
Trứng vịt | 2500 đồng 1quả | 5quả | 2500 × 5 = 125002500 × 5 = 12500 (đồng) |
Cá | 50 000 đồng 1kg | 2kg | 50000 × 2 = 100000 (đồng) |
Rau cải | 8000 đồng 1kg | 2kg | 8000 × 2 = 160000 (đồng) |
Gạo | 9000 đồng 1kg | 4kg | 9000 × 4 = 36000 (đồng) |
Để lại một phản hồi