✅ Bài 7: Luyện tập ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐

5/5 - (1 bình chọn)

GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 BÀI 7: LUYỆN TẬP

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 9 – Bài 7: Luyện tập

Bài 1 trang 9 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; …………. ; …………….. ; …………………..

b) 48 600 ; 48 700 ……………. ; …………… ; …………….. ; ………….…

c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; …………. ; ………….. ; ……………………..

d) 75 697 ; 75 698 ; …………. ; ………….. ; ……………. ; ………………

Lời giải:

a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000.

b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100.

c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920.

d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702

Bài 2 trang 9 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống:

Viết SốTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrămChụcĐợn vịĐọc số
853 201
730 130730130
621010
Bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Lời giải:

Viết SốTrăm nghìnChục nghìnNghìnTrămChụcĐợn vịĐọc số
853 201Tám trăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một
730 130730130Bảy trăm ba mươi một trăm ba mươi
621 010621010Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười
400 301400301Bốn trăm nghìn ba trăm linh một

Bài 3 trang 9 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Nối (theo mẫu):

Bài 4 trang 9 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số:

a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: ……………………………………

b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: ……………………………………

Lời giải:

a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là 123 589 ; 123 895; 235 198; 589 125.

b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là : 123 450 ; 123 045 ; 450 123 ; 234 150.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*