Bài 8: Hàng và lớp

5/5 - (1 bình chọn)

GIẢI VỞ BÀI TẬP TOÁN LỚP 4 TẬP 1 BÀI 8: HÀNG VÀ LỚP

Vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1 trang 10 – Bài 8: Hàng và lớp

Bài 1 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống:

Lời giải:

Bài 2 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết vào chỗ chấm theo mẫu:

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng ………………, lớp ………………..

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng ………………, lớp ………………..

c) Trong số 972 615, chữ số …………………ở hàng chục nghìn, lớp nghìn.

d) Trong số 873 291, chữ số …………………ở hàng chục, lớp …………….

g) Trong số 873 291, chữ số ………………… ở hàng đơn vị, lớp …………..

Lời giải:

a) Chữ số 6 trong số 678 387 thuộc hàng trăm nghìn, lớp nghìn.

b) Chữ số 5 trong số 875 321 thuộc hàng nghìn , lớp nghìn.

c) Trong số 972 615, chữ số 7 ở hàng chục, lớp đơn vị.

d) Trong số 873 291, chữ số 9 ở hàng chục, lớp đơn vị.

g) Trong số 873 291, chữ số 1 ở hàng đơn vị, lớp đơn vị.

Bài 3 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thích hợp vào ô trống :

Số543 216254 316123 456
Giá trị của chữ số 2200
Giá trị của chữ số 3
Giá tri của chữ số 5

Lời giải:

Số543 216254 316123 456
Giá trị của chữ số 2200200 00020 000
Giá trị của chữ số 33 0003003 000
Giá tri của chữ số 5500 00050 00050

Bài 4 trang 10 vở bài tập Toán lớp 4 Tập 1: Viết số thành tổng (theo mẫu):

Mẫu : 65763 = 60000 + 5000 + 700 + 60 +3.

73541 = ………………………………………………

6532 = …………………………………………………

83071 = ………………………………………………

90025 = ………………………………………………

Lời giải:

73541 = 70000 + 3000 + 500 + 40 + 1.

6532 = 6000 + 500 + 30 + 2.

83071 = 80000 + 3000 + 70 +1.

90025 = 90000 + 20 + 5.

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*