Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

5/5 - (1 bình chọn)

Giới Thiệu Gia Đình Bằng Tiếng Hàn Khi Phỏng Vấn Đại Sứ Quán

Giới thiệu gia đình bằng Tiếng Hàn là một trong những bài tập quen thuộc dành cho người mới bắt đầu những chặng đường học tiếng hàn. Đây là những mẫu câu giới thiệu về bản thân và gia đình tiếng Hàn rất đơn giản, gần gũi và mang lại hiệu quả cao. Giúp cho bạn cải tiện kĩ năng phản xạ tiếng Hàn tốt khi phỏng vấn đại sứ quán hoặc trong giao tiếp hàng ngày.

Các bạn có thể giới thiệu về các thành viên trong gia đình, tên tuổi, công việc, sở thích và tính cách của các thành viên trong gia đình như thế nào. Tùy vào trình độ tiếng Hàn của mỗi người mà khi giới thiệu gia đình có những màu sắc khác nhau.

Đầu tiên chúng ta hãy đi tìm hiểu về các từ vựng tiếng Hàn về chủ đề gia đình để có thể thành thạo và viết những mẫu câu văn hoàn chỉnh.

Các từ vựng về gia đình bằng tiếng Hàn

Sau đây là một số từ vừng phổ biến dùng để  giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn.

  • 가 족: gia đình
  • 아버지 ~ 아빠: bố
    – Bố trong tiếng hàn khi nói thân mật ta dùng: 아빠.
    – Cách nói bố trang trọng trong một tình huống hoặc khi nói đến bố của người khác  thì ta dùng: 아버지
  • 어머니 ~ 엄마: mẹ
    – Mẹ trong tiếng hàn khi dùng tiêu chuẩn trang trọng ta dùng: 어머니
    – Còn trong tình huống thân mật, suồng sã hơn thì ta dùng: 엄마
  • 할아버지: ông nội
  • 할머니: bà nội
  • 부모님: bố mẹ
  • 외할아버지: ông ngoại
  • 외할머니: bà ngoại
  • 아내 ~ 와이프 ~ 집사람 ~ 마누 : vợ
  • 남편: chồng
  • 딸: con gái (của bố mẹ)
  • 아들: con trai (của bố mẹ)
  • 외동딸: con một (con gái)
  • 외아들: con trai một (con trai)
  • 형 ~ 오빠: anh
  • 누나 ~ 언니: chị
     Chị trong tiếng Hàn được dùng theo hai cách:
    Nếu bạn là con gái, em sẽ gọi chị gái tiếng Hàn là 언니
    Nếu bạn là con trai, em sẽ gọi chị là 누나
  • 여동생: em gái.
  • 남동생: em trai
  • 증조부: cụ nội (cụ ông)
  • 증조 할머니: cụ nội (cụ bà)
  • 조카: cháu
  • 큰아버지: bác trai
  • 큰어머니: bác gái
  • 삼촌 ~ 작은 아버지: chú (độc thân ~ đã kết hôn)
  • 숙모: thím
  • 외삼촌: cậu
  • 외숙모: mợ
  • 이모: dì
  • 이모부: chú
  • 시어머니: mẹ chồng
  • 시아버지: bố chồng
  • 장모: mẹ vợ
  • 장인: bố vợ
  • 양자: con nuôi
  • 친척: họ hàng

Nội Dung Cần Có Khi Giới Thiệu Bản Thân Và Gia Đình Bằng Tiếng Hàn

Nôi dung giới thiệu bản thân:

  • Bạn cần giới thiệu họ và tên của bạn. Sau đó là tên tuổi và quê quán nơi sinh sống.
  • Giới thiệu về học vấn nghề nghiệp của bạn
  • Giới thiệu về sở thích của bạn

Ví dụ giới thiệu một số cấu trúc giới thiệu thành viên gia đình bằng tiếng Hàn.

  • 안녕하십니까?
  • 자기소개해드리겠습니다.
  • 제 이름은…(họ tên đầy đủ) …입니다.
  • 올해…(tuổi)……살입니다.
  • 생년월일은…(năm sinh)년…(tháng sinh)월…(ngày sinh)일입니다.
  • 제 고향은…(quê hương)…….입니다.
  • 제 취미는…(sở thích)…기입니다.
  • 우리 가족은…(số lượng thành viên gia đình)……명입니다
  • …(kể  thành viên gia đình)……………..그리고 저입니다.
  • 우리 아버지는…(nghề nghiệp của bố)….입니다.
  • 우리 어머니는…(nghề nghiệp của mẹ)…..입니다.
  • 오늘 만나서 반갑습니다!

Cũng tương tự như trên để giới thiệu về gia đình bằng Tiếng Hàn bạn cần chú ý một số nội dung như sau: Giới thiệu về sở thích của từng thành viên, sau đó là nêu cảm nhận về gia đình của mình

Giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

Sau đây là một số bài viết giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn. Bạn có thể dùng những mẫu câu này để giới thiệu về bản thân và gia đình một cách tự nhiên nhất trong văn nói cũng như văn viết trong tiếng Hàn..

Mẫu 1

우리 가족은 전통적인 가족이있습니다: Giống như một gia đình truyền thống ở Việt Nam

우리 가족은 할머니, 아빠, 엄마,언니, 그리고 저와 5 명의 구성원이 있습니다:  Gia đình tôi gồm có 5 người: Bố, mẹ, bà nội, chị gái và tôi. 

우리 어머니 이름은 Giang 입니다: Mẹ tôi tên là Giang

우리 어머니는 긴 머리에 검은 눈을 가지고 있어요: Mẹ tôi có mái tóc dài và đôi mắt đen

우리 어머니는 교사 입니다. Mẹ tôi là giáo viên.

우리 아버지의 이름은 Trung 입니다: Bố tôi tên là Trung

우리 아빠는 매우 키가 크고 강합니다. Bố rất cao và khỏe mạnh

아버지의 직업은 의사입니다: Công việc của bố tôi là một bác sĩ

저에게 엄마는 가장 아름다운 여자이고, 아빠는 가장 멋진 남자입니. Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất, còn bố là người đàn ông tuyệt vời nhất

우리 할머니의 이름은 Tám 입니다:Bà nội tôi tên là Tám

할어머니의 올해 95 세이며 앞으로 5 년 동안 그녀의 100 번째 생일을 축하 할 것입니다. Năm nay bà 95 tuổi, và trong 5 năm tới, chúng tôi sẽ tổ chức lễ mừng thọ 100 tuổi của bà

저는이 축하 행사에 참여할 수 있기를 기대합니다. tôi rất mong chờ để tham gia lễ mừng thọ này

또한 내가 매우 사랑하는 또 다른 여자는 내 언니입니다. Ngoài ra, một người phụ nữ khác mà tôi rất yêu quý, đó chính là chị gái tôi

언니의 이름은 Linh이고 26 살 언니는 어머니처럼 아름다운 여성입니다. Chị tên là Linh, chị 26 tuổi, và là một người phụ nữ xinh đẹp như mẹ

현재 제 언니는 하노이에 살고 있습니다. Hiện tại, chị sống ở thủ đô Hà Nội để làm việc

나는 가족을 정말 사랑하고, 어떤 일이 있어도 항상 함께하기를 바랍니다. Tôi thực sự rất yêu quý gia đình mình, và tôi hy vọng chúng tôi sẽ luôn luôn bên nhau dù thế nào đi nữa

Mẫu 2

가족이 몇 명이에요? gia đình bạn có mấy người? 

우리 가족은 다섯 명이에요: Gia đình tôi có 5 người.

부모님,오빠,남동생,여동생하고 저입니다: Có bố mẹ anh trai em trai em gái và tôi.

조부모님은 우리와 함께 사세요: Ông bà sống cùng với chúng tôi.

아버지는 공무원이에요: Bố tôi là công chức. 

아버지는 은행에서 일해요: Bố tôi làm việc ở ngân hàng.

아버지는 별로  말씀이 없으세요: Bố tôi ít nói.

어머니는 가정주부예요: Mẹ là nội trợ ở nhà

오빠는 회사원이에요: Anh trai tôi là nhân viên công ty

저는 둘 째예요: Tôi là con thứ 2

지금은 유학생이기 때문에 가족과 떨어져서 살고 있지만 마음은 항상 가깝게 있는 것같다: Bây giờ tôi là du học sinh phải sống xa gia đình nhưng mà tôi cảm giác lúc nào cũng thấy rất gần gũi

가족은 항상 행복하길 바랍니다: Hy vọng gia đình tôi luôn hạnh phúc như vậy

GIỚI THIỆU GIA ĐÌNH BẰNG TIẾNG HÀN

가족소개서 

우리 가족은 모두 4 명입니다. 부모님, 남동생 그리고 저입니다. 

우리 어머니께서는 올해 마흔 일곱이십니다. 우리 어머니의 직업은 선생님이십니다. 어머니께서는 요리를 잘하시고 노래도 잘 부르십니다. 어머니께서는 연세보다 젊어 보이십니다. 

우리 아버지께서는 사업가십니다. 우리 아버지께서는 올해 쉰이십니다. 아버지의 머리에 흰머리가 듬성듬성 나셨습니다.  우리 아버지께서는 저에게 관심과 사랑을 주십니다. 그래서 저에게는 아버지께서 이 세상에서 가장 사랑하고 존경하는 분입니다.

제 동생은 올해 19살이고 대학생입니다. 제 동생은 184센티미터로 큰 편이고 몸무게가 70킬로그램 정도입니다. 

저는 우리 가족을 사랑합니다. 가족이 항상 건강하고 기쁘고 행복하고 영원히 함께 하기를 바랍니다. 

Gia đình tôi có tất cả là 4 người. Bố mẹ, em trai và tôi. Mẹ tôi năm nay 47 tuổi. Mẹ tôi là giáo viên. Mẹ tôi nấu ăn rất giỏi và hát cũng rất hay. Mẹ của tôi trẻ hơn so với độ tuổi của mẹ. Bố tôi là một doanh nhân. Bố tôi năm nay 50 tuổi. Trên tóc bố cũng đã xuất hiện những sợi tóc bạc thưa. Bố tôi luôn quan tâm và yêu thương đến tôi. Vì thế đối với tôi, bố là người tôi yêu và kính trọng trên thế giới này. Em trai tôi năm nay 19 tuổi, đang là sinh viên đại học. Em trai tôi thuộc tuýp người khá cao, với chiều cao 1m84 và cân nặng khoảng 70 cân. 

Tôi yêu gia đình của tôi. Tôi mong rằng gia đình tôi luôn mạnh khỏe, vui vẻ, hạnh phúc và mãi mãi bên nhau. 

Mẫu giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn

Dưới đây là bài viết mẫu cơ bản:

안녕하십니까? Xin chào

자기소개해드리겠습니다. Sau đây tôi sẽ giới thiệu bản thân

제이름은진옥빈입니다. Tên tôi là Jin Ok Bin

올해23 살입니다. Năm nay 23 tuổi. (chỗ này cần dùng số thuần Hàn, ví dụ 16 열여섯; 17 열일곱; 18 열여덟; 19 열아홉; đặc biệt 20 là 스물 nhưng mà vì chúng ta ghép với lượng từ 살 nên trường hợp này 20 tuổi sẽ là 스무살; 21 lại là 스물한; 22 là  스물두; 23 là 스물네….)

생년월일은1998년2월 24 일입니다. Ngày tháng năm sinh của tôi là 24/2/1998.

제고향은닌빈입니다. Quê hương của tôi là Ninh Bình

우리가족은다섯명입니다. Gia đình tôi có 5 thành viên (dùng số thuần Hàn, 3 là 세; 4 là 네; 6 là 여섯)

부모님, 언니, 오빠와저입니다. Đó là bố mẹ, chị gái, anh trai và tôi

우리아버지는은행원입니다. Bố tôi là nhân viên ngân hàng.

우리어머니는회사원입니다. Mẹ tôi là nhân viên văn phòng.

오늘만나서반갑습니다! Hôm nay rất vui vì gặp được mọi người.

>>> Ví dụ 1:

우리가족은행복한가족이있습니다: Gia đình tôi là một gia đình hạnh phúc

우리가족은할머니, 아빠, 엄마,언니, 그리고저와 5 명이있습니다:  Gia đình tôi gồm có 5 người: Bố mẹ, bà nội, chị gái và tôi. (Nhân vật “tôi” là nữ)

우리어머니이름은 Nhan 입니다: Tên của mẹ tôi là Nhàn.

우리어머니는긴머리에검은눈을가지고있어요: Mẹ tôi có mái tóc dài và đôi mắt đen

우리어머니는교사입니다. Mẹ tôi là giảng viên.

우리아버지의이름은 Hung 입니다: Bố tôi tên là Hùng

우리아버지는키가크고강합니다. Bố rất cao và khỏe mạnh

아버지의직업은건축업자입니다: Nghề nghiệp của bố tôi là thợ xây.

저에게엄마는가장아름다운여자이고아빠는가장멋진남자입니. Đối với tôi, mẹ là người phụ nữ đẹp nhất, còn bố là người đàn ông tuyệt vời nhất

우리할머니의올해 76 세이며앞으로 4 년동안그녀의 80 번째생일을축하할것입니다. Bà nội tôi năm nay 76 tuổi, và trong 4 năm tới, chúng tôi sẽ tổ chức lễ mừng thọ 80 tuổi cho bà

또한내가너무사랑하는다른여자는내언니입니다. Ngoài ra, một người phụ nữ khác mà tôi rất yêu quý, đó chính là chị gái tôi

언니의이름은 Linh이고 26 살입니다. Chị tên là Linh, chị 26 tuổi.

현재내언니는하노이에살고있습니다. Hiện tại, chị đang sống ở Hà Nội.

나는가족을정말사랑합니다. 어떤일이있어도항상함께하기를바랍니다. Tôi thực sự rất yêu quý gia đình mình. Tôi mong rằng chúng tôi sẽ luôn luôn bên nhau dù thế nào đi nữa.

>>> Ví dụ 2

가족이몇명이에요? gia đình bạn có mấy người? 

우리가족은다섯명이에요: Gia đình tôi có 5 người.

부모님,오빠,남동생,여동생하고저예요: Có bố mẹ anh trai em trai em gái và tôi.

아버지는공무원이에요: Bố tôi là công chức. 

아버지는별로  말씀이없으세요: Bố tôi ít nói.

엄마가주부라요리를잘해요: Mẹ tôi là nội trợ nên mẹ nấu ăn rất ngon

오빠는회사원이에요: Anh trai tôi là nhân viên công ty

제여동생은 19살이고너무예뻐요. Em gái tôi 19 tuổi và nó rất xinh.

가족은항상행복하길바랍니다: Mong rằng gia đình tôi luôn hạnh phúc như này mãi.

Từ vựng để giới thiệu thành viên gia đình bằng tiếng Hàn

Bố trong tiếng Hàn

  • 아버지 /a-beo-ji/: Bố, cha
  • 부모님 /bu-mo-nim/: Bố mẹ
  • 아버님 /a-beo-nim/: Bố, ba
  • 아빠 /a-bba/: Bố
  • 시부모 /si-bu-mo/: Bố mẹ chồng
  • 시아버지 /si-a-beo-ji/: Bố chồng
  • 어르신 /eo-reu-sin/: Bố (của người khác)
  • 노부모 /no-bu-mo/: Bố mẹ già
  • 새아버지 /sae-a-beo-ji/ = 새아빠 /sae-a-bba/ : Bố dượng, cha dượng
  • 생부 /seng-bu/: Bố đẻ
  • 생부모 /seng-bu-mo/ – 친부모 /jin-bu-mo/: Bố mẹ đẻ
  • 양부 /yang-bu/ – 양아버지 /yang-a-beo-ji/: Bố nuôi
  • 양부모 /yang-bu-mo/: Bố mẹ nuôi
  • 장인어른 /jang-in-eo-reun/: Bố vợ

Mẹ trong tiếng Hàn

  • 어머니 /eo-meo-ni/: Mẹ
  • 어머님 /eo-meo-nim/: Mẹ, má
  • 엄마 /eom-ma/: Mẹ
  • 시어머니 /si-eo-meo-ni/: Mẹ chồng
  • 새엄마 /sae-eom-ma/ – 새어머니 /sae-eom-mo-ni/ – 계모 /kye-mo/: Mẹ ghẻ, mẹ kế
  • 친어머니 /jin-eo-meo-ni/ – 친모 /jin-mo/: Mẹ ruột
  • 생모 /seng-mo/: Mẹ đẻ 
  • 장모 /jang-mo/ – 장모님 /jang-mo-nim/: Mẹ vợ
  • 노모 /no-mo/: Mẹ già
  • 대모 /dae-mo/ – 양모 /yang-mo/ – 양어머니 /yang-eo-meo-ni/: Mẹ nuôi
  • 미혼모 /mi-hon-mo/: Mẹ đơn thân
  • 선비 /seon-bi/: Người mẹ quá cố
  • 부모 /bu-mo/: Phụ mẫu, cha mẹ
  • 부모님 /bu-mo-nim/: Bố mẹ
  • 노부모 /no-bu-mo/: Bố mẹ già
  • 시부모 /si-bu-mo/: Bố mẹ chồng
  • 생부모 /seng-bu-mo/ – 친부모 /jin-bu-mo/: Bố mẹ đẻ

Chị trong tiếng Hàn, chị gái tiếng Hàn

  • 누나 /nu-na/: Chị gái (em trai gọi chị gái)
  • 언니 /eon-ni/: Chị gái (em gái gọi chị gái)
  • 누님 /nu-nim/: Chị giá (cách nói kính trọng)
  • 사촌 /sa-jon/: Anh chị em họ
  • 자매 /ja-mae/: Chị em gái
  • 친언니 /jin-eon-ni/: Chị ruột
  • 동기 /dong-ki/: Anh chị em
  • 동서 /dong-seo/: Chị dâu
  • 새언니 /sae-eon-ni/: Chị dâu
  • 올케 /ol-ke/: Chị dâu (gọi vợ của anh)
  • 작은누나 /jak-eun-nu-na/: Chị gái thứ (đối với em trai)
  • 작은언니 /jak-eun-eon-ni/: Chị gái thứ (đối với em gái)
  • 처형 /jeo-hyung/: Chị vợ
  • 큰누나 /keun-nu-na/ – 큰언니 /keun-eon-ni/: Chị cả, chị lớn
  • 큰형수 /keun-hyung-su/: Chị dâu cả, chị dâu trưởng
  • 형수 /hyung-su/: Chị dâu

Anh trong tiếng Hàn

  • 오빠 /o-bba/: Anh trai (em gái gọi anh trai)
  • 형 /hyung/: Anh trai (em trai gọi anh trai)
  • 형님 /hyung-nim/: Anh (cách kính trọng)
  • 오라비 /o-ra-bi/: Anh 
  • 형제 /hyung-jae/: Huynh đệ, anh em 
  • 남매 /nam-mae/: Anh em
  • 사촌 /sa-jon/: Anh chị em họ
  • 친오빠 /jin-o-bba/: Anh ruột (đối với em gái)
  • 친형 /jin-hyung/: Anh ruột (đối với em trai)
  • 맏형 /mat-hyung/: Anh cả, anh trưởng 
  • 형부 /hyung-bu/: Anh rể (chồng của chị)
  • 노형 /no-hyung/: Lão huynh, ông anh
  • 매부 /mae-bu/: Anh rể, em rể
  • 매형 /mae-hyung/: Anh rể (đối với em trai)
  • 시숙 /si-suk/: Anh em chồng
  • 시아주버니 /si-a-ju-beo-ni/ – 아주버니 /a-ju-beo-ni/: Anh chồng
  • 오라버니 /o-ra-beo-ni/: Anh trai (cách nói kính trọng)
  • 의형제 /ui-hyung-jae/: Anh em kết nghĩa
  • 친형제 /jin-hyung-jae/: Anh em ruột
  • 큰오빠 /keun-o-bba/: Anh cả, anh lớn (đối với em gái)
  • 큰형 /keun-hyung/: Anh cả, anh lớn (đối với em trai)

Em trai, em gái trong tiếng Hàn

  • 동생 /dong-seng/: Em 
  • 남동생 /nam-dong-seng/: Em trai
  • 여동생 /yeo-dong-seng/ – 누이동생 /nu-i-dong-seng/: Em gái
  • 남매 /nam-mae/: Anh em
  • 막내 /mak-nae/: Em út
  • 사촌 /sa-jon/: Anh chị em họ
  • 올케 /ol-ke/ – 제수 /jae-su/: Em dâu
  • 매제 /me-jae/ – 제부 /jae-bu/: Em rể 
  • 시누이 /si-nu-i/: Em gái chồng
  • 시동생 /si-dong-seng/: Em trai chồng
  • 작은누이 /jak-eun-nu-i/: Em gái thứ
  • 처남 /jeo-nam/: Em vợ
  • 처제 /jeo-jae/: Em gái vợ
  • 친동생 /jin-dong-seng/: Em ruột

Các thành viên khác trong gia đình, họ hàng bằng tiếng Hàn

  • 증조 할아버지 /jeung-jo hal-ra-beo-ji/: Cụ ông 
  • 증조 할머니 /jeung-jo hak-meo-ni/: Cụ bà
  • 할아버지 /hal-ra-beo-ji/: Ông
  • 할머니 /hal-meo-ni/: Bà
  • 친할아버지 /jin-hal-ra-beo-ji/: Ông nội
  • 친할머니 /jin-hal-meo-ni/: Bà Nội
  • 외할머니 /oe-hal-meo-ni/: Bà ngoại
  • 외할아버지 /oe-hal-ra-beo-ji/: Ông ngoại
  • 조카 /jo-ka/: Cháu
  • 큰아버지 /keun-a-beo-ji/: Bác (anh của bố)
  • 큰어머니 /keun-eo-meo-ni/: Bác gái (vợ của bác)
  • 작은아버지 /jak-eun-a-beo-ji/: Chú (em của bố)
  • 작은어머니 /jak-eun-eo-meo-ni/: Thím, cô (vợ của chú)
  • 고모 /ko-mo/: Cô (em gái của bố)
  • 고모부 /ko-mo-bu/: Chú (lấy em của bố)
  • 외삼촌 /oe-sam-jun/: Cậu (em trai mẹ)
  • 외숙모 /oe-suk-mo/: Mợ (vợ của cậu)
  • 이모 /i-mo/: Dì (em của mẹ)
  • 이모부 /i-mo-bu/: Chú (chồng của dì)
  • 외(종)사촌 /oe-(jong)-sa-jon/: Con của cậu
  • 이종사촌 /i-jong-sa-jon/: Con của dì

Giới thiệu bản thân và gia đình bằng tiếng Hàn

Đối với bất kỳ ai đã và đang học tiếng Hàn chắc hẳn không còn xa lạ gì với việc giới thiệu bản thân cũng như giới thiệu gia đình bằng tiếng Hàn rồi đúng không? Đây là một phần giới thiệu rất cần thiết trong các kỳ thi tiếng Hàn cũng như là trong các buổi phỏng vấn xin visa Hàn Quốc đấy!

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn, các bạn nên giới thiệu đầy đủ tên tuổi, nghề nghiệp, nơi sinh sống và cả những sở thích riêng của bạn.

Dưới đây là một số từ vựng giúp cho bạn giới thiệu bản thân được tốt nhất nhé!

  • Từ vựng về chào hỏi:
    • 안녕하세요 /an-nyong-ha-se-yo/: Xin chào
    • 만나서 반가워요 /man-na-seo ban-ka-uo-yo/: Rất vui được gặp bạn
    • 만나서 반갑습니다 /man-na-seo ban-kab-sub-ni-da/: Rất vui được gặp bạn
    • 늦어서 미안합니다 /nuj-eo-seo mi-an-hab-ni-da/: Tôi xin lỗi vì đã đến muộn
    • 고맙습니다 /ko-mab-seub-ni-da/: Cảm ơn bạn

Từ vựng về tuổi tác:

  • 한 /han/: Một
  • 두 /du/ – 둘 /dul/: Hai
  • 세 /se/ – 셋 /set/: Ba
  • 네 /ne/ – 넷 /net/: Bốn
  • 다섯 /da-sot/: Năm
  • 여섯 /yeo-sot/: Sáu
  • 일곱 /il-gop/: Bảy
  • 여덟 /yo-deol/: Tám
  • 아홉 /a-hop/: Chín
  • 열 /yeol/: Mười
  • 스무 /seu-mu/: Hai mươi
  • 스물 한 /seu-mu-ran/: Hai mươi mốt
  • 스물 두 /seu-mul-du/: Hai mươi hai
  • 서른 /seo-reun/: Ba mươi
  • 마흔 /ma-heun/: Bốn mươi
  • 쉰 /suyn/: Năm mươi
  • 예순 /ye-sun/: Sáu mươi
  • 일흔 /i-reun/: Bảy mươi
  • 여든 /yeo-deun/: Tám mươi
  • 아흔 /a-heun/: Chín mươi
  • 백 /baek/: Một trăm

Từ vựng về nghề nghiệp:

  • 의사 /eui-sa/: Bác sĩ
  • 주부 /ju-bu/: Nội trợ
  • 약사 /yak-sa/: Dược sĩ 
  • 운전기사 /un-jeon-ki-sa/: Lái xe
  • 가수 /ka-su/: Ca sỹ 
  • 군인 /kun-in/: Bộ đội
  • 교수 /kyo-su/: Giáo sư
  • 화가 /hwa-ka/: Hoạ sĩ
  • 선생님 /seon-seng-nim/: Giáo viên
  • 경찰관 /kyong-jal-kwan/: Cảnh sát
  • 선수 /seon-su/: Cầu thủ
  • 농부 /nong-bu/: Nông dân
  • 어부 /yeo-bu/: Ngư dân
  • 감독 /kam-dok/: Đạo diễn
  • 요리사 /yo-ri-sa/: Đầu bếp
  • 가정교사 /ka-jeong-kyo-sa/: Dia sư
  • 관광안내원 /kwan-kwang-an-ne-won/: Hướng dẫn viên du lịch
  • 배우 /yong-hwa-bae-u/: Diễn viên
  • 교통 경찰관 /kyo-tong kyong-jal-kwan/: Cảnh sát giao thông 
  • 은행원 /eun-heng-won/: Nhân viên ngân hàng
  • 안내원 /an-ne-won/: Hướng dẫn viên 
  • 변호사 /byeon-ho-sa/: Luật sư 
  • 판매원 /pan-me-won/: Nhân viên bán hàng
  • 진행자 /jin-heng-ja/: Người dẫn chương trình
  • 모델 /mo-del/: người mẫu
  • 과학자 /kwa-hak-ja/: Nhà khoa học
  • 문학가 /mun-hak-ka/: Nhà văn 
  • 경비원 /kyong-bi-won/: Bảo vệ 
  • 회계원 /hwe-kye-won/: Kế toán 
  • 접수원 /job-su-won/: Nhân viên tiếp tân 
  • 사진작가 /sa-jin-jak-ka/: Nhiếp ảnh gia 
  • 비행기조종사 /bi-heng-ki-jo-jong-sa/: Phi công 
  • 기자 /ki-ja/: Phóng viên, nhà báo
  • 전기기사 /jeon-ki-ki-sa/: Thợ điện 
  • 대학생 /dae-hak-seng/: Sinh viên
  • 이발사 /i-bal-sa/: Thợ cắt tóc
  • 보석상인 /bo-sok-sang-in/: Thợ kim hoàn
  • 제빵사 /jae-bbang-sa/: Thợ làm bánh
  • 재단사 /je-dan-sa/: Thợ may
  • 목수 /mok-sa/: Thợ mộc 
  • 통역사 /tong-yok-sa/: Người thông dịch 
  • 비서 /bi-seo/: Thư kí 
  • 박사 /bak-sa/: Tiến sĩ 
  • 간호사 /kan-ho-sa/: Y tá 
  • 연예인 /yeon-ye-in/: Nghệ sĩ
  • 번역가 /beon-yok-ka/: Biên dịch viên

Từ vựng về sở thích:

  • 독서 => 책을 읽기) /dok-seo => jek-eul il-ki/: Đọc sách
  • 음악감상  /eum-ak-kam-sang/ => 음악을 듣기 => eum-ak-eul deut-ki/: Nghe nhạc
  • 영화감상 /yong-hwa-kam-sang/ => 영화를 보다 /yong-hwa-reul bo-da/: Xem phim
  • 우표 /u-pyu/ => 우표 수집 /u-pyo su-jib/ = 우표 모으기 /u-pyo mo-eu-ki/: Tem => Sưu tập tem
  • 인형 /in-hyung/: Búp bê
  • 장난감 /jang-nan-kam/: Đồ chơi
  • 만화책 /min-hwa-jek/: Truyện tranh
  • 그림그리기 /keu-rim-keu-ri-ki/: Vẽ tranh
  • 사진찍기 /sa-jin-jjik-ki/: Chụp ảnh 
  • 춤 => 춤을 추다 /jum => jum-eul ju-da/: Nhảy múa
  • 운동 /un-dong/: Thể dục thể thao 
  • 수영 /su-yong/: Bơi lội
  • 야구 /ya-ku/: Bóng chày
  • 축구 /juk-ku/: Bóng đá
  • 배구 /bae-ku/: Bóng chuyền
  • 농구 /nong-ku/: Bóng rổ 
  • 탁구 /tak-ku/: Bóng bàn
  • 태권도 /tae-kwon-do/: Taewondo
  • 씨름 /ssi-reum/: Đấu vật
  • 테니스 /tae-ni-seu/: Tennis, quần vợt
  • 골프 /kol-peu/: Goft 
  • 스키 /seu-ki/: Trượt tuyết 
  • 등산 /deung-san/: Leo núi
  • 바둑 /bi-duk/: Cờ vây
  • 당구 /dang-ku/: Bi-a
  • 요리 /yo-ri/: Nấu ăn
  • 여행 /yeo-heng/: Du lịch
  • 쇼핑 /syo-ping/: Shopping, mua sắm
  • 게임 /kye-im/: Chơi game
  • 산책 /san-jek/: Tản bộ, đi dạo
  • 캠핑 /kem-ping/: Cắm trại
  • 낚시 /nak-si/: Câu cá
  • 등산 /deung-san/: Đi bộ đường dài
  • 자전거 타기 /ja-jeon-keo ta-ki/: Đi xe đạp
  • 악기를 연주하다 /ak-ki-reul yeon-ju-ha-da/: Chơi nhạc cụ
  • 기타 /ki-ta/: Đàn ghita
  • 바이올린 /ba-i-ol-rin/: Vĩ cầm
  • 피아노 /pi-a-no/: Đàn piano
  • 노래하다 /no-rae-ha-da/: Hát
  • 체스 /jae-seu/: Cờ vua
  • 인터넷을 하다 /in-teo-naet ha-da/: Lướt internet
  • 요가 /yo-ga/: Yoga
  • 스노우 스키 /seu-no-u seu-ki/: Trượt tuyết

Bài viết giới thiệu về bản thân bằng tiếng Hàn

Dưới đây là một vài mẫu câu để bạn có thể áp dụng vào bài viết hoặc bài nói giới thiệu về bản thân cùng các từ vựng thích hợp ở phía trên nhé!

  • 제 이름은 …입니다. (Tên của tôi là ….)
  • 저는 … 살입니다. (Tôi … tuổi.)
  • 올해 … 살입니다. (Năm nay tôi … tuổi.)
  • 저는 … 사람입니다. (Tôi là người ….)
  • 저는 … 에서 왔서요. (Tôi đến từ ….)
  • … 에 삽니다. (Tôi sống ở ….)
  • 저는 … 입니다. (giới thiệu nghề nghiệp)
  • 저는 결혼했어요. (Tôi đã kết hôn rồi.)
  • 저는 미혼입니다. (Tôi vẫn chưa kết hôn.)
  • 저는 남자 친구가 있습니다 / 없습니다. (Tôi có/không có bạn trai.)
  • 저는 여자 친구가 없습니다 / 있습니다. (Tôi có/không có bạn gái.)
  •  제 취미는 … 이에요. (Sở thích của tôi là …..)
  • … 걸 좋아합니다. (Tôi thích ….)
  • 어릴 적부터 … 좋아해 왔습니다. (Tôi thích … từ khi còn nhỏ.)
  • … 아주 좋아합니다. (Tôi rất thích ….)
  • 오늘 만나서 반가웠습니다. (Tôi rất vui khi được gặp bạn hôm nay.)
  • 이야기 즐거웠습니다. (Tôi rất vui khi được trò chuyện cùng bạn.)
  • 다시 만나 뵙기를 바랍니다. (Tôi hy vọng chúng ta sẽ có dịp gặp lại nhau.)
  • 즐겁게 지내세. (Chúc bạn vui vẻ.)
  • 좋은 하루 되십시요. (Chúc bạn một ngày tốt lành.)
  • Từ vựng về tính cách:
    • 성격이 급하다 /seong-kyok-i kub-ha-da/: Nóng vội, cấp bách 
    • 감성적이다 /kam-seong-jeok-i-da/: Đa cảm , nhạy cảm 
    • 이성적이다 /i-sang-jeok-i-da/: Lý trí
    • 직선적이다 /jeok-seon-joek-i-da/: Thẳng thắn
    • 질투하다 /jil-tu-ha-da/: Ghen, ghen tị 
    • 차분하다 /ja-bun-ha-da/: Trầm tĩnh, điềm tĩnh. 
    • 공손하다 /kong-son-ha-da/: Lịch sự, nhã nhặn 
    • 차갑다 /ja-kab-da/: Lạnh lùng (có cảm giác khó gần)
    • 마음이 예쁘다 /ma-eum-i ye-bbeu-da/: Có tấm lòng đẹp
    • 선하다 /seon-ha-da/: Lương thiện
    • 악하다 /ak-ha-da/: Độc ác
    • 이기적이다 /i-ki-jeok-i-da: Ích kỷ 
    • 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo 
    • 호기심이 많다 /ho-ki-sim-i man-da/: Hiếu kì 
    • 촌스럽다 /jon-seu-reob-da/: Quê, quê mùa 
    • 두려움이 많다 /du-ryo-um-i/: Nhiều lo sợ
    • 용맹하다 /yong-meng-ha-da/: Dũng mãnh
    • 걱정이 있다 /kok-jeong-i iss-da/: Có nỗi lo 
    • 냉정하다 /neng-jeong-ha-da/: Lạnh nhạt, hờ hững
    • 오만하다 /o-man-ha-da/: Ngạo mạn
    • 멸시하다 /myeol-si-ha-da/: Sự khinh rẻ 
    • 겸손하다 /kyeom-son-ha-da: Khiêm tốn 
    • 경멸적이다 /kyong-myeol-jeok-i-da/: Tính đê tiện
    • 인간성 /in-kan-seong/: Tính nhân hậu
    • 성나다 /seong-na-da/: Giận dữ
    • 솔직하다 /sol-jik-ha-da/: Thật thà 
    • 거만하다 /keo-man-ha-da/: Kiêu căng
    • 감동하다 /kam-dong-ha-da/: Cảm động 
    • 난처하다 /nan-jeo-ha-da/: Lúng túng 
    • 어리석다 /eo-ri-seok-da/: Dại dột, ngu dốt, ngu xuẩn
    • 경박하다 /kyong-bak-ha-da/: Ẩu thả, ẩu, khinh suất 
    • 성급하다 /seong-keub-ha-da/: Nóng tính 
    • 참지 못하다 /jam-ji mos-ha-da/: Thiếu kiên nhẫn
    • 경솔하다 /kyeong-sol-ha-da/: Khờ dại, nhẹ dạ 
    • 열렬하다 /yeol-ryok-ha-da/: Bốc đồng
    • 순하다 /sun-ha-da/: Dễ bảo 
    • 용감하다 /yong-kam-ha-da/: Can đảm 
    • 양심적인 /yang-sim-jeok-in/: Tận tâm
    • 궁금하다 /kung-keum-ha-da/: Tò mò 
    • 교활하다 /kyo-hwal-ha-da/: Xảo quyệt
    • 속이다 /sok-i-da/: Dối trá, lừa gạt 
    • 대담하다 /de-dam-ha-da/: Gan dạ
    • 이상하다 /i-sang-ha-da/: Lập dị, lạ lùng 
    • 일정하다 /il-jeong-ha-da/: Kiên quyết 
    • 우아하다 /u-a-ha-da/: Hào hoa, lịch lãm 
    • 순결하다 /sun-kyeol-ha-da/: Thuần khiết, trong sáng 
    • 인색하다 /in-sek-ha-da/: Keo kiệt 
    • 막되다 /mak-dwe-da/: Hư hỏng, mất nết 
    • 장난하다 /jang-nan-ha-da/: Đùa giỡn 
    • 고귀하다 /ko-kuy-ha-da/: Cao quý 
    • 무욕하다 /mu-yok-ha-da/: Vị tha 
    • 완고하다 /wan-ko-ha-da/: Ngoan cố,cứng đầu
    • 신용하다 /sin-yong-ha-da/: Đáng tin 
    • 믿기쉬운 /mit-ki-suy-un/: Chân thật 
    • 낭만적이다 /nang-man-jeok-i-da/: Tính lãng mạn 
    • 자만하다 /ja-man-ha-da/: Kiêu ngạo, tự phụ, tự mãn
    • 비관적이다 /bi-kwan-jeok-ha-da/: Tính bi quan 
    • 낙천적이다 /nak-jeon-jeok-i-da/: Tính lạc quan 
    • 꼼꼼하다 /kkom-kkom-ha-da/: Kĩ càng, tỉ mỉ, cẩn thận 
    • 착하다 /jak-ha-da/: Hiền lành, tốt bụng
    • 따뜻하다 /tta-tteus-ha-da/: Tấm lòng ấm áp 
    • 예민하다 /ye-min-ha-da/: Nhạy cảm 
    • 자상하다 /ja-sang-ha-da/: Chu đáo, ân cần 
    • 멋있다 /mos-iss-da/: Sành điệu 
    • 쪽팔리다 /jjok-bal-ri-da/: Xấu hổ 
    • 어리석다 /eo-ri-seok-da/: Đần độn
    • 똑똑하다 /ttok-ttok-ha-da/: Thông minh
    • 부럽다 /bu-reob-da/: Xấu hổ, ngại 
    • 불효하다 /bul-hyo-ha-da/: Bất hiếu
    • 효도하다 /hyo-do-ha-da/: Hiếu thảo 
    • 도도하다 /ko-ko-ha-da/: Kiêu căng
    • 잔악하다 /jan-ak-ha-da/: Hung dữ, hung bạo
    • 독단적이다 /dok-dan-jeok-i-da/: Độc đoán
    • 망설이다 /mang-seol-i-da/: Lưỡng lự , thiếu quyết đoán
    • 엄하다 /eom-ha-da/: Nghiêm khắc
    • 부지런하다 /bu-ji-reon-ha-da/: Chịu khó 
    • 무뚝뚝하다 /mu-ttuk-ttuk-ha-da/: Cứng nhắc
    • 현명하다 /hyeon-myong-ha-da/: Khôn khéo
    • 까다롭다 /kka-da-rob-da/: Khó tính, cầu kì
    • 얌전하다 /yam-jeon-ha-da/: Nhã nhặn
    • 얄밉다 /yal-mib-da/: Đáng ghét 
    • 사랑스럽다 /sa-rang-seu-reob-da/: Đáng yêu
    • 고집이 세다 /ko-jib-i sae-da/: Bướng bỉnh, ngang ngược
    • 창피하다 /jang-pi-ha-da/: Xấu hổ, mắt mặt 
    • 부수적이다 /bu-su-jeok-i-da/: Bảo thủ
    • 늑장을 부리다 /neuk-jang-eul bu-ri-da/: Lề mề, la cà
    • 온화하다 /on-hwa-ha-da/: Ôn hòa 
    • 친절하다 /jin-jeol-ha-da/: Nhiệt tình, tốt bụng 
    • 적극적 /jeok-kuk-jeok/: Tích cực, nhiệt huyết 
    • 명랑하다 /myeong-rang-ha-da/: Sáng sủa, thông minh
    • 수줍다 /su-jub-da/: Xấu hổ, e ngại, ngượng ngùng
    • 욕심이 많다 /yok-sim-i man-da/: Tham lam
    • 신중하다 /sin-jung-ha-da/: Thận trọng, ý tứ
    • 상냥하다 /sang-nyang-ha-da/: Nhẹ nhàng, lịch sự
    • 남성스럽다 /nam-seong-seu-reob-da/: Nam tính, đàn ông 
    • 여성스럽다 /yeo-seong-seu-reob-da/: Nữ tính 
    • 시원시원하다 /si-won-si-won-ha-da/: Dễ chịu, thoải mái
    • 지혜롭다 /ji-hye-rob-da/: Khôn khéo
    • 성격이 약하다 /seong-kyeok-i yak-ha-da/: Tính cách yếu đuố
    • 소심하다 /so-sim-ha-da/: Nhút nhát
    • 유머스럽다 /yu-meo-seu-reob-da/: Tính hài hước
    • 까다롭다 /kka-da-rob-da/: Khó tính, cầu kì 
    • 내향적이다 /ne-hyang-jeok-i-da/: Tính hướng nội 
    • 외향적이다 /wae-hyang-jeok-i-da/: Tính hướng ngoại
    • 단순하다 /dan-sun-ha-da/: Giản dị, mộc mạc, đơn sơ
    • 덜렁거리다 /deol-reong-keo-ri-da/: Hay la cà
    • 다혈질이다 /da-hyeol-jil-i-da/: Dễ nổi nóng, vội vàng
    • 인내심 강하다 /in-ne-sim kang-ha-da/: Nhẫn nại, chịu đựng
    • 변덕스럽다 /beon-deok-seu-reob-da/: Dễ thay đổi

Cách Giới Thiệu Gia Đình Bằng Tiếng Hàn (Phần 1)

Cách Giới Thiệu Gia Đình Bằng Tiếng Hàn (Phần 2)

Giới Thiệu Gia Đình Bằng Tiếng Hàn Thật Đơn Giản

Gia sư ngoại ngữ ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

GIA SƯ TIẾNG HÀN

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*