✅ Từ vựng tiếng Hàn về đám cưới ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

결혼 [kyo-ron]: Kết hôn.

신랑 [sin-lang]: Chú rể.

신부 [sin-bu]: Cô dâu.

하객 [ha-kek]: Khách mời.

주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ hôn.

사화자 [sa-hwa-ja]: Người dẫn chương trình.

현대 결혼식 [hyon-te kyo-ron-sik]: Lễ cưới hiện đại.

전통 결혼식 [jon-thong kyo-ron-sik]: Lễ cưới truyền thống.

턱시도 [thok-si-to]: Áo tuxedo (chú rể mặc ngày cưới).

웨딩드레스 [wue-ting-tu-re-su]: Áo cưới (của cô dâu).

연애하다 [yon-e-ha-ta]: Yêu đương.

연애 결혼 [yo-ne kyo-ron]: Kết hôn dựa trên yêu đương.

선을 보다 [so-nul bo-ta]: Xem mặt.

중매 결혼 [jung-me kyo-ron]:  Kết hôn mai mối.

이혼하다 [i-hon-ha-ta]: Ly hôn.

졸혼하다 [jo-ro-na-ta]: Ly thân.

약혼하다 [ya-khon-ha-ta]:  Hứa hôn.

청혼하다 [jjong-hon-ha-ta]: Cầu hôn.

상견례를 하다 [sang-kyon-le-rul ha-ta]: Gặp mặt hai bên gia đình.

결혼 날짜를 잡다 [kyo-ron nal-jja-rul jap-ta]: Định ngày cưới.

결혼식장을 잡다 [kyo-ron-sik-jang-ul jap-ta]: Định nơi cưới.

예단 [ye-tan]: Quà cưới của cô dâu cho gia đình nhà chồng.

예물 [ye-mul]: Quà cưới tặng nhau giữa cô dâu và chú rể.

예단을 준비하다 [ye-ta-nul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.

예물을 준비하다 [ye-mu-rul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.

혼수를 장만하다 [hon-su-rul jang-ma-na-ta]: Sắm sửa sính lễ.

청첩장을 돌리다 [jjong-jjop-jang-ul ton-lo-ta]: Phát thiệp cưới.

함을 보내다 [ha-mul bo-ne-ta]: Gửi hòm sính lễ.

함을 받다 [ha-mul bat-ta]: Nhận hòm sính lễ.

결혼식을 하다 [kyo-ron-si-kul ha-ta]: Tổ chức lễ cưới.

폐백을 드리다 [pye-be-kul tu-ri-ta]: Cô dâu làm lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau cưới.

피로연을 하다 [pi-ro-yo-nul ha-ta]: Mời tiệc cưới.

신혼여행을 가다 [si-no-yo-heng-ul ka-ta]: Đi tuần trăng mật.

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề: Đám cưới

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề Đám cưới

– 피로연을 하다 [pi-ro-yo-nul ha-ta]: Mời tham dự tiệc cưới.

– 예물을 준비하다 [ye-mu-rul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.

– 신부 [sin-bu]: Cô dâu.

– 이혼하다 [i-hon-ha-ta]: Ly hôn.

– 혼수를 장만하다 [hon-su-rul jang-ma-na-ta]: Sắm sửa đồ sính lễ.

– 현대 결혼식 [hyon-te kyo-ron-sik]: Lễ cưới hiện đại.

– 턱시도 [thok-si-to]: Áo tuxedo (áo chú rể mặc ngày cưới).

– 결혼 [kyo-ron]: Kết hôn.

– 청혼하다 [jjong-hon-ha-ta]: Cầu hôn.

– 상견례를 하다 [sang-kyon-le-rul ha-ta]: Cuộc gặp mặt hai bên gia đình.

– 중매 결혼 [jung-me kyo-ron]:  Kết hôn qua mai mối.

– 결혼 날짜를 잡다 [kyo-ron nal-jja-rul jap-ta]: Định ngày cưới.

– 예물 [ye-mul]: Quà cưới giữa cô dâu và chú rể dành cho nhau

– 예단을 준비하다 [ye-ta-nul jun-bi-ha-ta]: Chuẩn bị lễ vật cưới.

– 하객 [ha-kek]: Khách mời.

– 결혼식장을 잡다 [kyo-ron-sik-jang-ul jap-ta]: Định nơi cưới.

– 예단 [ye-tan]: Quà cưới của cô dâu dành cho gia đình nhà chồng.

– 신랑 [sin-lang]: Chú rể

– 주례 [ju-rye]: Chủ lễ, chủ hôn.

– 사화자 [sa-hwa-ja]: Người dẫn chương trình.

– 함을 보내다 [ha-mul bo-ne-ta]: Gửi hòm sính lễ.

– 웨딩드레스 [wue-ting-tu-re-su]: Áo cưới (bộ lễ của của cô dâu).

– 졸혼하다 [jo-ro-na-ta]: Ly thân.

– 결혼식을 하다 [kyo-ron-si-kul ha-ta]: Tổ chức lễ cưới.

– 함을 받다 [ha-mul bat-ta]: Nhận hòm sính lễ.

– 신혼여행을 가다 [si-no-yo-heng-ul ka-ta]: Đi tuần trăng mật.

– 약혼하다 [ya-khon-ha-ta]:  Hứa hôn.

– 청첩장을 돌리다 [jjong-jjop-jang-ul ton-lo-ta]: Phát thiệp cưới.

– 연애하다 [yon-e-ha-ta]: Yêu đương.

– 연애 결혼 [yo-ne kyo-ron]: Kết hôn vì yêu

– 전통 결혼식 [jon-thong kyo-ron-sik]: Lễ cưới truyền thống.

– 선을 보다 [so-nul bo-ta]: Đi xem mặt.

– 폐백을 드리다 [pye-be-kul tu-ri-ta]: Cô dâu thực hiện nghi lễ và tặng quà cho cha mẹ chồng sau khi cưới.

– 결혼: Lập gia đình

– 초혼: Kết hôn lần đầu

– 재혼: Tái hôn

– 혼례: Hôn lễ

– 숫총각:  Trai tân

– 결혼반지: Nhẫn kết hôn

– 시댁: Nhà chồng

– 시집 가다: Lấy chồng

– 장가 가다: Lấy vợ

– 신방: Phòng tân hôn

– 신혼부부: Vợ chồng mới cưới

– 약혼반지: Nhẫn đính hôn

– 약혼식: Lễ đính hôn

– 하객: Khách mừng

– 청첩장: Thiệp mời

– 처가살이: Ở rể

– 배우자: Bạn đời

Văn hóa đám cưới của người Hàn Quốc

Mỗi đất nước đều có một phong tục, tập quán cưới hỏi riêng. Với Hàn Quốc, họ cũng có rất nhiều những nét độc đáo, truyền thống và mang nhiều nét đặc trưng của một Quốc gia Đông Á.

Đám cưới truyền thống của người Hàn Quốc thường được gọi là Taerye. Trước lễ cưới một vài ngày, gia đình nhà trai thường sẽ gửi một cái hộp (ham), trong đó  đựng quà tặng (theo tiếng Hàn còn gọi là yemul cho cô dâu). Những món quà này thường là những thước vải đỏ và xanh để nhà gái may y phục truyền thống kèm theo đồ trang sức.

Lễ cưới truyền thống của người Hàn Quốc thường được tổ chức ngay ở nhà cô dâu. Nếu không đến lễ đường thì lễ cưới thường sẽ được thiết kế ở phòng ngoài hoặc ở trong sân. Cũng giống như nhiều nước ở Châu Á, buổi lễ thường được bắt đầu bằng việc cô dâu, chú rể cúi chào nhau, sau đó làm lễ giao bôi. Họ đứng phía đối diện nhau trước bàn cưới.

Tuy nhiên, do sự du nhập của văn hóa phương Tây, Hàn Quốc hiện nay thường tổ chức đám cưới theo phong cách hiện đại tại Lễ đường. Chỉ khi làm lễ với cha mẹ ở nhà, cô dâu chú rể mới mặc đồ truyền thống. Còn khi làm lễ tại nhà thờ, y phục của họ cũng giống như những đám cưới ở những Quốc gia khác.

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

  • 결혼: Kết hôn
  • 재혼: Tái hôn
  • 혼인: Hôn nhân
  • 청혼하다: Cầu hôn
  • 연애하다: Yêu đương
  • 혼인신고: Đăng kí kết hôn
  • 결혼식: Lễ kết hôn
  • 전통혼례: Hôn lễ truyền thống
  • 결혼반지: Nhẫn kết hôn
  • 혼수: Hôn thú
  • 약혼: Hứa hôn, đính hôn
  • 약혼반지: Nhẫn đính hôn
  • 약혼식: Lễ đính hôn
  • 혼례: Hôn lễ
  • 초혼: Kết hôn lần đầu
  • 주례: Chủ lễ
  • 폐백: Dâng lễ vật và lạy cha mẹ
  • 청첩장: Thiệp mời
  • 신혼: tân hôn
  • 신랑: Chú rể
  • 신부: Cô dâu
  • 신혼부부: Vợ chồng mới cưới
  • 첫날밤: Đêm tân hôn
  • 신혼여행: Du lịch tuần trăng mật
  • 신방: Phòng tân hôn
  • 맞선: Giới thiệu, ra mắt
  • 금실: Chỉ vàng, sợi tơ hồng
  • 기혼자: Người đã lập gia đình
  • 미혼: Độc thân
  • 숫총각: Trai tân
  • 숫처녀: Trinh nữ
  • 시집 가다: Lấy chồng
  • 장가 가다: Lấy vợ
  • 배우자: Bạn đời
  • 시댁: Nhà chồng
  • 결혼관: Quan niệm về hôn nhân
  • 중매결혼: Hôn nhân do môi giới
  • 중매쟁이: Người làm mai
  • 혼담: Nói chuyện kết hôn
  • 결혼 기념일: Kỉ niệm ngày kết hôn
  • 웨딩드레스: Áo cưới
  • 총의금: Tiền chúc mừng
  • 예물: Lễ vật
  • 하객: Khách mừng
  • 잉꼬부부: Vợ chồng rất yêu thương nhau
  • 부부생활: Sinh hoạt vợ chồng
  • 성생활: Sinh hoạt tình dục
  • 출산하다, 낳다, 분만하다, 해산: Sinh đẻ
  • 자연분만: Sinh đẻ tự nhiên
  • 인공분만: Sinh đẻ nhân tạo
  • 임신: Có thai
  • 입덧: Ngén
  • 득남하다: Sinh con trai
  • 득녀하다: Sinh con gái
  • 일부일체제: Chế độ một vợ một chồng
  • 일부다처제: Chế độ một chồng nhiều vợ
  • 이혼: Ly hôn
  • 분가: Sống riêng

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân

STTTiếng HànTiếng Việt
1결혼lập gia đình
2초혼kết hôn lần đầu
3재혼tái hôn
4기혼자người đã lập gia đình
5맞선giới thiệu, coi mắt, ra mắt
6미혼độc thân
7혼인hôn nhân
8혼수hôn thú
9혼례hôn lễ
10숫처녀trinh nữ
11숫총각trai tân
12노처녀phụ nữ già, chưa có chồng
13노총각đàn ông già chưa vợ
14처녀thiếu nữ
15결혼 기념일ngày kỷ niệm kết hôn
16결혼반지nhẫn kết hôn
17결혼식lễ kết hôn
18궁합cung hợp
19금실chỉ vàng, sợi tơ hồng (chỉ duyên vợ chồng)
20시댁nhà chồng
21시집 가다lấy chồng
22장가 가다lấy vợ
23신랑chú rể
24신부cô dâu
25신방phòng tân hôn
26신혼tân hôn
27신혼부부vợ chồng mới cưới
28신혼여행du lịch tân hôn
29애정ái tình, tình cảm
30약혼hứa hôn, đính hôn
31약혼녀phụ nữ đã đính hôn
32약혼반지nhẫn đính hôn
33약혼식lễ đính hôn
34연애하다yêu đương, hẹn hò
35혼인신고đăng ký kết hôn
36혼담nói chuyện hôn nhân
37하객khách mừng
38예물lễ vật
39웨딩드레스áo cưới
40총의금tiền chúc mừng
41전통혼례hôn lễ truyền thống
42청혼하다cầu hôn
43청첩장thiệp mời
44처가살이cuộc sống ở nhờ nhà vợ
45중매쟁이người làm mai
46중매결혼hôn nhân do môi giới
47중매môi giới
48주례chủ lễ
49폐백lễ dâng lễ vật và lạy cha mẹ
50일부일체제chế độ một chồng một vợ
51부부생활sinh hoạt vợ chồng
52배우자bạn đời
53분가sống riêng
54바람 피우다ngoại tình
55성생활sinh hoạt tình dục
56출산하다/낳다/분만하다/해산sinh đẻ
57순산sinh đẻ thuận lợi
58자연분만sinh tự nhiên
59인공분만sinh đẻ nhân tạo
60인공수정thụ tinh nhân tạo
61자공tử cung
62임신có mang
63피임약thuốc tránh thai
64피임tránh thai
65탯줄dây rốn
66태아bào thai, thai nhi
67태기thai kỳ, tuổi của thai nhi
68잉꼬부부vợ chồng rất yêu thương nhau
69입덧nghén
70득남하다sinh con trai
71득녀하다sinh con gái

Gia sư ngoại ngữ ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

GIA SƯ TIẾNG HÀN

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*