✅ Từ vựng Tiếng Nhật chuyên ngành kiến trúc ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế – kiến trúc

Từ vựng chuyên ngành kiến trúc là chủ đề đặc thù và khá khó nhưng nó là một ngành đang rất hot và phát triển trên thế giới nên nhu cầu học tập và làm việc đang tăng lên. Chính vì vây, chúng ta cùng trung tâm Nhật ngữ Tâm Tài Đức học từ vựng chuyên ngành này nhé !

1. Tổng hợp từ vựng chuyên ngành kiến trúc

1. ノミ (nomi): Cái đục

2. のこぎり (nokogiri): cái cưa

3. ねじれ (nejire): cong queo

4. ナット (natto): đinh ốc, tán

5. 長押挽き (nageshibiki): việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang

6. 木造 (mokuzō): sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ

7. 木材 (mokuzai): gỗ, vật liệu gỗ

8. 面取り (mantori): cắt góc

9. 丸太 (maruta): gỗ ghép

10. 曲がり (magari): cong, vẹo, chỗ vòng

11. 窓台 (madodai): khung dưới cửa sổ

12. 釘 (kugi): cái đinh

13. 構造材 (kōzōzai): kết cấu phần trụ cột

14. 故障 (koshō): hỏng, trục trặc, sự cố

15. 腰掛け (koshikake): cái ghế dựa, chỗ để lưng

16. コンセント (konsento): ổ cắm

17. コンプレッサー (konpuressā): máy nén, máy ép

18. コンパネ (konpane): compa

19. コンクリート (konkuri-to): bê tông

20. 木口 (koguchi): miệng gỗ

Trọn bộ từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thiết kế – kiến trúc

  1. 間:[Hazama]: Ken- Đơn vị đo chiều dài (ken = m)
  2. 上棟: [Jōtō ]: Xà nhà
  3. 住宅:[ Jūtaku]: Nhà ở
  4. 開口部:[ Kaikō-bu]: Lỗ hổng, ổ thoáng
  5. 建設管理/けんせつかんり: Kiến thiết
  6.  株式会社建設管理: Công ty kiến thiết xây dựng
  7. ノミ[nomi]: Cái đục
  8. のこぎり[nokogiri]: Cái cưa
  9. Cái cưa
  10. ねじれ[ne zi re]: Bị cong
  11. ナット[natto]: Tán, đinh ốc
  12. 長押挽き[nageshibiki]: Chế tạo gỗ có mặt cắt thành hình thang
  13. 木造[mokuzō]: Đồ vật được thiết kế từ gỗ
  14. 木材[mokuzai]: Gỗ và các vật liệu gỗ
  15. 面取り[mentori]: Cắt góc
  16. 丈:[ Take]: Jō- Đơn vị đo chiều dài (jyo = shaku = /m =.m)
  17. 建設経営/けんせつけいえい: Kiến thiết kinh doanh
  18. 鋼床版: Bản mặt cầu
  19. 丸太[maruta]: Loại gỗ ghép
  20. 曲がり[magari]: Cong, vẹo
  21. 窓台[mado dai]: Khung bên dưới cửa sổ
  22. 釘[kugi]: Cái đinh
  23. 建設経営サービス:Dịch vụ quản lý xây dựng  
  24. 鋼製橋 /こうせいばし : Cầu thép
  25. 構造材[kōzōzai]: Kết cấu phần trụ cột, chống đỡ nhà
  26. 故障[koshō]: Hỏng, sự cố
  27. 腰掛け[koshikake]: Ghế dựa, chỗ để lưng
  28. コンセント[kon sen to]: Ổ cắm
  29. コンプレッサー[kon pu res sā]: Máy nén, ép
  30. コンクリート[kon ku rīto]: Bê tông
  31. 木口[koguchi]: Miệng gỗ
  32. 工具[kōgu]: Công cụ
  33. 合板[kōban]: Gỗ dán
  34. 勾配[kōbai]: Độ dốc, nghiêng
  35. 木裏[kiura]: Mặt phía bên trong của gỗ
  36. 切る[kiru]: Cắt gọt
  37. 切妻[kirizuma]: Mái hiên
  38. コンパネ[kon pane]: Cái compa
  39. 錐[kiri]: Dụng cụ dùi
  40. 木表[ki omote]: Mặt phía bên ngoài của gỗ
  41. 危険[kiken]: Nguy hiểm
  42. 削る[kezuru]: Gọt, bào, cắt
  43. 測る: [Hakaru]: Sự đo đạc
  44. 主桁/しゅげた: Dầm chủ
  45. 支柱/しちゅう: Thanh/ cột chống
  46. 箇所/かしょ: Vị trí
  47. 標準断面 ひょうじゅん だんめん: Mặt cắt ngang điển hình
  48. 中間・鈑桁 : Dầm bản phía trong
  49. 支点上・鈑桁: Dầm bản trên gối
  50. 接合部箱桁: Dầm hộp tổ hợp
  51. アーチリブ: Sườn vòm
  52. 耐候性鋼橋梁 たいこう-せい-こう きょうりょう: Lớp phòng nước cầu dầm thép
  53. 合成鋼床版橋 ごうせいこうしょうばんきょう: Cầu bản mặt cầu bản thép liên hợp
  54. 箱桁橋 はこげたきょう: Cầu dầm hộp
  55. 自動かんな盤: [Ji dou kanba ban]:    Loại máy bào tự động
  56. 板目[Itame]: Mắt gỗ
  57. ほぞ[Hozo]: Mộng gỗ
  58. 火打[Hiuchi]: Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
  59. フランジ: Cánh/ bích
  60. 板厚/いたあつ: Bề dày của tấm/bản
  61. 単位質量/たんいしつりょう: Khối lượng đơn vị
  62. 個数/こすう: Số lượng
  63. 水平補剛材/すいへい-ほ ごう-ざい: Sườn tăng cường ngang
  64. 垂直補剛材/すいちょく-ほ ごう-ざい: Sườn tăng cường đứng
  65. ダイアフラム: Vách ngăn
  66. 柱[Hashira]: Cột, trụ
  67. 鼻隠し  [Hana kakushi]: Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
  68. 刃物[Hamono]: Dụng cụ có cạnh sắc, dao kéo
  69. 測る[Hakaru]: Đo đạc
  70. 羽子板ボルト[Hagoita boruto]: Bu lông hình vợt cầu lông(của NB)
  71. 羽柄材[Haga razai]: Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
  72. 現場[Genba]: Hiện trường, công trường, nơi thực hiện công việc
  73. 胴差し[Dou zashi]: Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
  74. ドリル[Doriru]: Mũi khoan, máy khoan, khoan
  75. ドライバー[Do rai ba]: Tuốc nơ vít
  76. 土間[Doma]: Sàn đất
  77. 土台[Dodai]: Móng nhà
  78. 胴縁[Doubuchi]: Thanh gỗ ngang, hẹp đưa vào 2 trụ
  79. 電気ドリル[Denki doriru]: Khoan điện
  80. 電源[Dengen]: Nguồn điện
  81. 電動丸のこ[Dendou maru no ko]: Lưỡi phay của máy phay điện
  82. 電動工具[Dendou kougu]: Dụng cụ điện
  83. 電動かんな[Den doukanna]: Máy bào điện động
  84. チップソー[Chippuso]: Máy phay (dụng cụ cắt gỗ)
  85. ブレーカー[Bureka]: Máy dập, máy nghiền
  86. ボルト[Boruto]: Bu lông
  87. バール(くぎぬき): [Baru(Kuginuki)]: Cái xà beng, cái đòn bẩy
  88. 当て木  [Ategi]: Cột trụ chính, cột chống
  89. 足場[Ashiba]: Giàn giáo
  90. 安全カバー[An zen kaba]:Vỏ bọc an toàn

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Kiến trúc – Xây dựng

GIA SƯ TIẾNG NHẬT ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*