
Mục Lục
✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề gia đình
👨👩👧👦 Khi nói về gia đình mình

伯母/おば[oba]: Bác gái
叔母/おば[oba]: Cô, dì
両親/りょうしん[ryo u shin]: Bố mẹ
父/ちち[chichi]: Bố
母/はは[haha]: Mẹ
兄弟/きょうだい[kyoudai]: Anh / em
妻/つま[tsuma]: Vợ
従兄弟/いとこ[itoko]: Anh em họ (con trai)
家族/かぞく[kazoku]: Gia đình
祖父/そふ[so fu]: Ông
祖母/そぼ[so bo]: Bà
伯父/おじ[oji]: Bác trai
叔父/おじ[oji]: Chú
Anh em họ (nam)
従姉妹/いとこ[itoko]: Anh em họ (con gái)
子供/こども[kodomo]: Con cái
息子/むすこ[mu su ko]: Con trai
娘/むすめ[musume]: Con gái
甥/おい[oi]: Cháu trai
姪/めい[mei]: Cháu gái
兄/あに[ani]: Anh trai
姉/あね[ane]: Chị gái
弟/おとうと[otouto]: Em trai
妹/いもうと[imouto]: Em gái
夫婦/ふうふ[fuufu]: Vợ chồng
主人/しゅじん[shu jin]: Chồng
夫/おっと[otto]: Chồng
家内/かない[kanai]: Vợ
孫/まご[mago]: Cháu
義理の兄 [giri no ani]: Anh rể
義理の弟[giri no otouto]: Em rể
義理の息子[giri no musuko]: Con rể
姉妹/しまい[shimai]: Chị / em
👨👩👧👦 Khi nói về gia đình người khác

息子さん/むすこさん [musuko san]: Con trai
ご家族/ごかぞく[go kazoku]: Gia đình của ai đó
お爺さん/おじいさん[ojii san]: Ông
お父さん/おとうさん[otou san]: Bố
お姉さん/おねえさん[onee san]: Chị gái
弟さん/おとうとさん[otouto san]: Em trai
ご両親/ごりょうしん[go ryoushin]: Bố, mẹ
ご主人/ごしゅじん[go shujin]: Chồng
奥さん/おくさん [okusan]: Vợ
お子さん/おこさん [oko san]: Đứa trẻ
お母さん/おかあさん[okaa san]: Mẹ
ご兄弟/ごきょうだい[go kyoudai]: Anh/em
伯父さん/おじさん[o ji san]: Bác trai
叔父さん/おじさん[o ji san]: Chú
伯母さん/おばさん[obasan]: Bác gái
お兄さん/おにいさん[onii san]: Anh trai
叔母さん/おばさん[oba san]: Cô, dì
お嬢さん/おじょうさん [ojou san]: Con gái
お孫さん/おまごさん[omago san]: Cháu
妹さん/いもうとさん[imouto san]: Em gái
ご夫婦/ごふうふ [go fuufu]: Vợ, chồng
お婆さん/おばあさん[obaa san]: Bà
✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện thoại

電話(でんわ):Điện thoại
携帯電話(けいたいでんわ):Điện thoại di động
公衆電話(こうしゅうでんわ):Điện thoại công cộng
ブース: Phòng điện thoại công cộng
固定電話(こていでんわ): Máy bàn, điện thoại cố định
スマートフォン: Điện thoại thông minh
電話(でんわ)をかける・電話(でんわ)する:Gọi điện thoại
かけ直(なお)す: Gọi lại
電池(でんち)・バッテリー:Pin
モバイルバッテリー: Pin dự phòng, pin di động
マイクロUSBケーブル: Cáp USB
コネクタ・変換(へんかん)ケーブル: Cáp kết nối, cáp chuyển đổi
充電器(じゅうでんき): Sạc
電話番号(でんわばんごう):Số điện thoại
電話番号(でんわばんごう)を変更(へんこう)する:đổi số điện thoại
SIM カード:Thẻ sim
SIMカードを挿入(そうにゅう)する: Gắn thẻ sim
SIMカードを取(と)り外(はず)す: Tháo thẻ sim
SIMカードを交換(こうかん)する: Đổi thẻ sim
電源(でんげん)を切(き)る: Tắt nguồn
電話(でんわ)が鳴(な)っている: Điện thoại đang reo
長距離電話(ちょうきょりでんわ): Điện thoại đường dài
局番(きょくばん): Mã vùng
国(くに)コード: Mã nước
シグナル: Tín hiệu
メッセージ: Tin nhắn
メッセージを送(おく)る: Gửi tin nhắn
メッセージを受(う)け取(と)る: Nhận tin nhắn
サウンド:Âm thanh
着信音(ちゃくしんおん): Nhạc chuông
モバイルダータ: Dữ liệu di động
従事(じゅうじ)する: Máy bận
通信(つうしん): Truyền tín hiệu
電話(でんわ)カード: Thẻ điện thoại
配電盤(はいでんばん): Tổng đài
バイブレーション: Chế độ rung
サイレントモード: Chế độ im lặng
機内(きない)モード: Chế độ máy bay
スクリーンショット: Chụp ảnh màn hình
シンボル: Biểu tượng
画面(がめん)・スクリーン: Màn hình
タッチスクリーン: Màn hình cảm ứng
✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch

ガイド ガイド _ Hướng dẫn
何ヶ所 なんヶところ _ Vài chỗ; vài nơi
しょくじ _ Bữa ăn
ロビー ロビー _ Sảnh; lobby
ホテル _ Khách sạn
レストラン _ Nhà hàng
しゅっぱつ _ Xuất phát; khởi hành

きょうかい _ Nhà thờ
どうぶつえん _ Sở thú; thảo cầm viên
はくぶつかん _ Viện bảo tàng
ゆうえんち _ Khu vui chơi ; giải trí
ちゅうしょく _ Bữa ăn trưa
ちょうしょく _ Bữa ăn sáng
ゆうしょく _ Bữa ăn tối
しゅうごう _ Tập trung; tập hợp
こうがい _ Ngoại ô

めいしょきゅうせき _ Khu danh thắng di tích cổ
まわる _ Vòng quanh ; dạo quanh
れきしきねんかん _ Bảo tảng lịch sử
おしろ _ Thành trì; ngôi thành
こうじょう _ Công trường ; nhà máy
しない _ Nội thành ; trong thành phố
もどる _ Quay về
とうちゃく _ Tới nơi
こうくうけん _ Vé máy bay
とうきょうゆき _ ( xe lửa; xe điện…) đi Tokyo
びん _ Chuyến bay số 16
まんせき _ Hết chỗ
いちばんのびん _ Chuyến bay sớm nhất
あいている _ Còn chỗ; trống chỗ
にってい _ Lịch trình ; shedule
にもつ _ Hành lý
がんか _ Trước mắt
みおろす _ Nhìn xuống
ちゅうふく _ Lưng núi

ちょうじょう _ Đỉnh núi
じこく _ Thời điểm
くうこう _ Sân bay
のりかえ _ Chuyển xe lửa / xe điện…
ジェットコースター _ Tàu điện lượn
おばけやしき _ Nhà ma
かいぞくせん _ Tàu cướp biển (trò chơi trong khu giải trí)
ひがえりりょこう _ Du lịch đi về trong ngày
のりもの _ Phương tiện di chuyển
とざんぐち _ Cửa leo / lên núi
ケーブルカー _ Xe cáp
バス _ Xe bus
みずうみ _ Hồ nước
かいさつぐち _ Cửa soát vé
みなみ・にしでいりくち _ Cửa ra phía nam / tây
もうふ _ Chăn
ふとん _ Nệm
ハイキングコース _ Tour leo núi
みはらし _ Cảnh sắc; phong cảnh
サ ン グ ラ ス (n) サ ン グ ラ ス kính mát
休 む (v) や す む Nghỉ ngơi
浜 (n) は ま bờ biển
砂 浜 す な は ま bãi cát (biển)
海 (n) う み đại dương
休 暇 (n) き ゅ う か kỳ nghỉ hè
水 泳 (n) す い え い bơi
晴 れ た は れ た nắng
湿 っ た し め っ た ẩm ướt
暑 い (i-adj) あ つ い nóng
ア イ ス ク リ ー ム (n) ア イ ス ク リ ー ム kem
🌳 Một số câu tiếng Nhật chủ đề du lịch Nhật Bản
ここで旅行ツアーを予約できますか。
Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến ngắm cảnh ở đây không ạ?
どんなツアーがありますか。
Donna tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có những loại tour nào?
公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。
Kooshuu de chotto kankoosuru tsumori desu.
Tôi có vài ngày đi ngắm cảnh ở Koshu
昼食つきですか。
Chuushoku tsuki desu ka?
Có nấu bữa trưa không?
バスはどこから出発しますか。
Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?
Xe buýt xuất phát từ đâu?
シェラトンホテルで乗せてくれますか。
Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?
Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?
一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。
Isshukan yasumu yotei desu.
Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.
この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。
Kono machi no midokoro wo kankooshitaidesu.
Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố
私たちは自由行動(じゆうこうどう)で行(い)きますか。それても、団体(だんたい)ツアー で行きますか。
Watashi tachi wa jiyuu koodoo de ikimasuka? Soretomo, dantai tsuaa de ikimasu ka?
Chỉ có chúng ta tôi hay đi cùng 1 nhóm người khác?
私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi
私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi
何時にバスに戻ればいいですか。
Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng ta sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?
✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề quần áo

衣服(いふく) :Trang phục
着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)
浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)

コート : Áo khoác
オーバー : Áo khoác dài
スーツ : Áo vest
背広(せびろ): Áo vest công sở

レインコート : Áo mưa
上着(うわぎ): Áo khoác ngoài
ジャッケット : Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)

下着(したぎ): Quần lót
ブラジャー : Áo ngực
水着(みずぎ): Đồ bơi
.png)
パジャマ : Pijama (đồ ngủ)
ブラウス : Áo cánh
ドレス :Đầm
ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)

ズボン : Quần dài
半ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi
ジーンズ : Quần jeans

スカート: Váy
シャツ: Áo sơ-mi
T-シャツ: Áo thun

帽子(ぼうし) : Mũ, nón
靴(くつ) : Giày
靴下(くつした): Tất, vớ
スカーフ : Khăn quàng cổ
.png)
ピアス : Hoa tai
ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt
ベルト : Thắt lưng
指輪(ゆびわ): Nhẫn

✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề trường học
学校 /がっこう /gakkou/ Trường học
幼稚園 /ようちえん /youchi en/ Trường mẫu giáo
小学校 /しょうがっこう /shou gakkou/ Trường tiểu học/cấp 1
中学校 /ちゅうがっこう /chuu gakkou/ Trường trung học cơ sở/cấp 2
高等学校 /こうとうがっこう /koutou gakkou/ Trường trung học/cấp 3
高校 /こうこう /koukou/ Trường trung học/cấp 3
大学 /だいがく /daigaku/ Trường đại học
大学院 /だいがくいん /daigaku in/ Trường sau đại học
公立学校 /こうりつがっこう/ kouritsu gakkou/ Trường công
私立学校 /しりつがっこう /shiritsu gakkou/ Trường tư
夜学校 /やがっこう/ya gakkou/ Trường ban đêm
塾 /じゅく /juku/ Trung tâm học thêm
校長 /こうちょう /kouchou/ Hiệu trưởng
教頭 /きょうとう /kyoutou / Phó hiệu trưởng
先生 /せんせい /sensei/ Giáo viên
教師 /きょうし /kyoushi/ Giáo viên
学生 /がくせい /gakusei/ Học sinh
留学生 /りゅうがくせい /ryuu gakusei/ Lưu học sinh
同級生 /どうきゅうせい /dou kyuu sei/ Bạn cùng trường
クラスメート /kurasume-to/ Bạn cùng lớp
義務教育 /ぎむきょういく/ gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc
制服 /せいふく /seifuku/ Đồng phục
入学 /にゅうがく /nyuu gaku/ Nhập học
卒業 /そつぎょう /sotsugyou/ Tốt nghiệp
試験 /しけん /shiken/ Thi cử
テスト /tesuto/ Kiểm tra
中間試験 /ちゅうかんしけん /chuukan shiken/ Thi giữa kỳ
期末試験 /きまつしけん /kimatsu shiken/ Thi cuối kỳ
受験 /じゅけん /juken/ Dự thi
授業 /じゅぎょう /jugyou/ Bài giảng, bài học
宿題 /しゅくだい /shukudai/ Bài tập
質問 /しつもん /shitsumon/ Câu hỏi
練習問題 /れんしゅうもんだい /renshuu mondai/ Câu hỏi luyện tập
辞書 /じしょ /jisho/ Tự điển
教科書 /きょうかしょ/ kyouka sho/ Sách giáo khoa
参考書 /さんこうしょ/ sankou sho/ Sách tham khảo
ノート/ no-to/ Vở, tập
計算器 /けいさんき/ keisan ki/ Máy tính
鉛筆 /えんぴつ/ enpitsu/ Bút chì
消しゴム /けしゴム/ keshi gomu/ Tẩy, gôm
ペン/ pen/ Bút bi
定規 /じょうぎ/ jougi/ Thước kẻ
本 /ほん/ hon/ Sách
本棚 /ほんだな/ hondana/ Kệ sách
黒板 /こくばん /kokuban/ Bảng đen
ホワイトボード /howaito bo-do/ Bảng trắng
チョーク /cho-ku/ Phấn
マーカー /ma-ka-/ Bút dạ
机 /つくえ /tsukue/ Bàn học, bàn làm việc
椅子 /いす /isu/ Ghế
テーブル /te-buru/ Bàn
国語 /こくご /kokugo /Quốc ngữ (tiếng Nhật)
英語 /えいご /eigo /Tiếng Anh
科学 /かがく /kagaku /Khoa học
化学 /かがく /kagaku / Hóa học
数学 /すうがく /suugaku/ Toán học
物理 /ぶつり /butsuri/ Lý học
生物学 /せいぶつがく /seibutsu gaku/ Sinh học
美術 /びじゅつ /bijutsu/ Mỹ thuật
体育 /たいいく/ taiiku/ Thể dục
歴史 /れきし /rekishi/ Lịch sử
地理 /ちり /chiri/ Địa lý
経済 /けいざい /keizai/ Kinh tế
文学 /ぶんがく /bun gaku/ Văn học
音楽 /おんがく /on gaku/ Âm nhạc
工学 /こうがく /kou gaku/ Công nghệ
医学 /いがく /i gaku/ Y học
建築学 /けんちくがく /kenchiku gaku/ Kiến trúc
会計学 /かいけいがく /kaikei gaku/ Kế toán
哲学 /てつがく /tetsu gaku/ Triết học
法学 /ほうがく /hou gaku/ Luật
専攻 /せんこう /senkou/ Chuyên ngành
寮 /りょう /ryou/ Ký túc xá
寄宿舎 /きしゅくしゃ /kishuku sha/ Ký túc xá
図書館 /としょかん /tosho kan/ Thư viện
体育館 /たいいくかん /taiiku kan/ Phòng thể dục
教室 /きょうしつ /kyou shitsu/ Lớp học
事務室 /じむしつ /jimu shitsu/ Văn phòng
実験室 /じっけんしつ /jikken shitsu/ Phòng thí nghiệm
✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề trái cây

果物 くだもの (kudamono): Hoa quả
バナナ: chuối
苺 いちご (ichigo): dâu tây
杏子 あんず (anzu) Mơ
葡萄 ぶどう (budou): Nho
映日果 無花果 いちじく (ichijiku): Sung
柿 かき (kaki): hồng
サブチェ (Sabuche): Quả hồng xiêm
桃 モモ/もも(momo) = ピーチ (Piichi): Quả đào
梨 なし (nashi): Lê
オレンジ (orenji): Cam
レモン (remon): chanh
林檎 りんご (ringo): Táo

さくらんぼ (sakuranbo): Cherry
スイカ (suika): dưa hấu
梅 うめ (ume): quả bí
グアバ (guaba): Ổi
グレープフルーツ: Bưởi
アボカド (abokado): Quả bơ
芒果 マンゴ: Xoài
黄瓜 キュウリ きゅうり: Dưa chuột
干しぶどう (Hoshi budou): Nho khô
みかん (Mikan): Quả quýt
ドリアン (Dorian): Quả sầu riêng

パイナップル (Painappuru): Quả dứa (thơm)
パパイア (Papaya): Quả đu đủ
砂糖黍 <サトウキビ> (Satoukibi): Cây mía
ザボン (Zabon): Quả bưởi
アボカド (Abokado): Quả bơ
ライム (Raimu): Quả chanh
レモン (Remon): Quả chanh tây
グアバ (Guaba): Quả ổi
キウイ (Kiui): Quả kiwi
マンゴー (Mangoo): Quả xoài
オリーブ (Oriibu): Quả olive
プラム (Puramu): Quả mận
ネクタリン (Nekutarin): Quả xuân đào
ココナッツ (Kokonattsu): Quả dừa
パッションフルーツ (Passhonfuruutsu): Quả chanh dây
マンゴスチン (Mangosuchin): Quả măng cụt
スターフルーツ (Sutaafuruutsu): Quả khế
ランプータン (Ranpuutan): Quả chôm chôm
アプリコット (Apurikotto): quả mơ
シトロン (Sitoron): Quả thanh yên
ミルクフルーツ (Miruku furuutsu): Quả vú sữa
シュガーアップル (Shugaa appuru): Mãng cầu ta (quả na)
カスタードアップル (Kusutaa appuru): Mãng cầu xiêm
くわの実 (Kuwa no mi): Quả dâu tằm
さくらんぼ (Sakuranbo): Anh đào
ざくろ (Zakuro): Quả lựu
51.ジャックフルーツ (Jakku furuutsu): Quả mít
52.タマリンド (Tamurindo): Quả me
53.ドラゴンフルーツ (Doragon furuutsu): Quả thanh long
54.メロン (Meron): Dưa gang
55.ロンガン (Rongan): Quả nhãn
56.ライチー (Raichii): Quả vải
✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề tình yêu

彼氏(かれし): Bạn trai
彼女(かのじょ): Bạn gái
恋人(こいびと): Người yêu
恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ)
愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương
一目惚れ(ひとめぼれ):Tình yêu sét đánh
片思い(かたおもい): Yêu đơn phương
運命の人(うんめいのひと):Người định mệnh
恋に落ちる(こいにおちる): Phải lòng

アプローチ: Tiếp cận
恋敵(こいがたき):Tình địch
両想い(りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía
カップル: Cặp đôi
真剣交際(しんけんこうさい): Mối quan hệ nghiêm túc
初恋(はつこい): Mối tình đầu
付き合う(つきあう): Hẹn hò
デート: Hẹn hò
初デート(はつデート): Lần hẹn đầu
告白(こくはく): Tỏ tình
浮気(うわき): Ngoại tình
喧嘩(けんか): Cãi nhau
仲直り(なかなおり): Làm lành
失恋(しつれん): Thất tình
永遠の愛(えいえんのあい):Tình yêu vĩnh cửu
悲恋(ひれん):Tình yêu mù quáng
キスする: Hôn
手をつないで: Nắm tay
抱きしめる(だきしめる): Ôm chặt
恋する(こいする): Yêu / Phải lòng
約束する(やくそくする): Hứa
約束を守る(やくそくをまもる): Giữ lời hứa
約束を破る(やくそくをやぶる): Thất hứa
誓う(ちかう): Thề
世話になる(せわになる): Được chăm sóc
世話をする(せわをする): Chăm sóc
恋文(こいぶみ): Thư tình
どきどき: Hồi hộp
そわそわする: Đập rộn ràng
振られる(ふられる): Bị đá / Bị từ chối
切りなくなる(せつなくなる): Nuối tiếc
いちゃつく: Tán / Ve vãn
🍀 Tiếng nhật khi quan hệ
Đây là những từ vựng tiếng Nhật tục tĩu được sử dụng chủ yếu khi quan hệ tình dục. Do vậy các bạn cần lưu ý và sử dụng đúng ngữ cảnh
ちんちん chinchin : chim
まんこ manko : bím
おっぱい oppai : vú
おしり oshiri : mông
いれて irete : cho vào đi
さわって sawatte : sờ đi
なめて namete : liếm đi
ひらいて hiraite : mở ra, dạng ra
きもち kimochi: sướng
だめ dame : không được
やめて yamete : dừng lại
いく iku. Thường nói iku iku : xuất ra
エッチ/セックスする ecchi/ sekkusu suru : làm tình
エッチ : ecchi : dâm dê
恥 ずかしい hazukashi : ngượng
もっとして motto shite : làm nữa đi
中 に出 して naka ni dashite : xuất ra bên trong đi
もう一 回 ちょうだい mou ikkai choudai : thêm một lầm nữa
オナニー : tự sướng (thủ dâm)
浮気 uwaki :ngoại tình
✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề nghề nghiệp

1 職業 しょくぎょう shoku gyou Nghề
2 医者 いしゃ isha Bác sĩ
3 看護婦 かんごふ kango fu Nữ y tá
4 看護師 かんごし kango shi Y tá
5 歯科医 しかい shikai Nha sĩ
6 科学者 かがくしゃ kagaku sha Nhà khoa học
7 美容師 びようし biyou shi Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
8 教師 きょうし kyoushi Giáo viên
9 先生 せんせい sensei Giáo viên
10 歌手 かしゅ kashu Ca sĩ
11 運転手 うんてんしゅ unten shu Lái xe

12 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu Cầu thủ Bóng Đá
13 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu Cầu Thủ Bóng Chày
14 画家 がか gaka nghệ sỹ/ họa sỹ
15 写真家 しゃしんか shashin ka Nhiếp ảnh gia
16 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka Họa sĩ
17 作家 さっか sakka Tác giả / nhà văn
18 演奏家 えんそうか ensou ka Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
19 演説家 えんぜつか enzetsu ka Diễn giả / nhà hùng biện
20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka Nhà sản xuất / giám đốc
21 政治家 せいじか seiji ka Chính trị gia
22 建築家 けんちくか kenchiku ka Kiến trúc sư
23 警官 けいかん kei kan Cảnh sát viên
24 お巡りさん おまわりさん omawari san Cảnh sát
25 警察官 けいさつかん keisatsu kan Cảnh sát viên
26 コック kokku Đầu bếp

27 調理師 ちょうりし chouri shi đầu bếp
28 シェフ shefu Đầu bếp
29 料理人 りょうりにん ryouri nin đầu bếp
30 裁判官 さいばんかん saiban kan Thẩm phán
31 料理長 りょうりちょう ryouri chou trưởng bếp/
32 弁護士 べんごし bengo shi Luật sư
33 消防士 しょうぼうし shoubou shi Lính cứu hỏa / Fireman
34 会計士 かいけいし kaikei shi Viên kế toán
35 兵士 へいし hei shi Lính
36 公務員 こうむいん koumu in công chức chính phủ
37 銀行員 ぎんこういん ginkou in nhân viên ngân hàng
38 駅員 えきいん eki in công nhân trạm
39 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân Viên Công Ty
40 店員 てんいん ten in nhân viên Cửa hàng
41 警備員 けいびいん keibi in bảo vệ
42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in Công nhân tạm thời
44 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
45 秘書 ひしょ hisho Thư ký
46 フリーター furi-ta- nhân viên part-time
47 サラリーマン sarari-man nhân viên làm công ăn lương
48 OL オーエル o- eru nữ nhân viên văn phòng
49 女優 じょゆう joyuu Nữ diễn viên
50 俳優 はいゆう haiyuu Nam diễn viên
51 役者 やくしゃ yakusha Nam diễn viên / nữ diễn viên
52 監督 かんとく kantoku Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく kantoku Đạo Diễn Phim
54 監督 かんとく kantoku Quản lý / Giám Đốc
55 牧師 ぼくし boku shi Mục sư / giáo sĩ
56 占い師 うらないし uranai shi Thầy bói / bói
57 漁師 りょうし ryou shi Ngư phủ
58 理髪師 りはつし rihatsu shi Thợ hớt tóc

59 猟師 りょうし ryou shi Người đi săn
60 床屋 とこや tokoya Thợ hớt tóc
61 技師 ぎし gi shi Kỹ sư
62 講師 こうし kou shi Giảng sư
63 教授 きょうじゅ kyouju Giáo sư
64 大工 だいく daiku Thợ mộc
65 エンジニア enjinia Kỹ sư
66 探偵 たんてい tantei Thám tử
67 パイロット pairotto Phi công
68 スチュワーデス suchuwa-desu Tiếp viên hàng không
69 機長 きちょう kichou phi hành gia.
70 記者 きしゃ kisha Phóng viên
71 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha Đại Lý Bất Động Sản
72 ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo
73 無職者 むしょくしゃ mushoku sha Người thất nghiệp
74 農民 のうみん noumin Nông phu
💐 Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Nhật
なにをしていますか。
Cách đọc: Nani wo shite imasuka
Nghĩa: Anh/chị đang làm gì vậy?
おしごとはなんですか。
Cách đọc: Oshigoto wa nandesu ka
Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?
どこではたらいていますか。
Cách đọc: Dokode hataraite imasu ka
Nghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu?
どこ / どちらに働めていますか。
Cách đọc: doko / dochiraa ni hatamete imasu ka
Nghĩa: Anh/chị làm việc ở đâu?
ごしょくぎょうは。
Cách đọc: Goshokugyouwa
Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?

🌴 Cách trả lời nghề nghiệp trong tiếng Nhật
Cách trả lời tổng quát cho câu hỏi trên :
わたし は điạ điểm làm で(có thể có hoặc không) はたらいています。
Ví dụ: わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。
Tôi làm việc ở công ty IMC
わたし は nghề nghiệp です。
Ví dụ: わたしは いしゃ です
Tôi là bác sĩ
✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề bóng đá

⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về đội bóng và trọng tài :
プレー ヤー : Cầu thủ, người chơi bóng
監督, コーチ: Huấn luyện viên
キャプテン : Đội trưởng
ゴールキーパー : Thủ môn
ディフェンダー : Hậu vệ
センターバック : Hậu vệ trung tâm
サイドバック : Hậu vệ cánh
ミッドフィルダー(MF) : Tiền vệ
サイドハーフ : Tiền vệ cánh
トップ下 : Tiền vệ tấn công
フォワード(FW) : Tiền đạo
レフェリー : Trọng tài chính
線審, ラインマン : Trọng tài biên
⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về sân thi đấu :

フィールド : Sân bóng
タッチライン : Đường biên dọc
ゴールライン : Đường biên ngang
ゴールエリア : Khu vực cầu môn
コーナーエリア : Vị trí đá phạt góc
ベナルティーエリア : Khu vực phạt đền
ベナルティーマーク : Vị trí đá phạt đền
センターサークル : Vòng tròn trung tâm
センタスポット : Vị trí giao bóng
ハーフウエイライン : Đường giữa sân
ゴール : Cầu môn, khung thành
ゴールポスト : Cột dọc
クロスバー : Xà ngang
⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về thời gian thi đấu :
ハーフタイム : Nghỉ giải lao
前半 : Hiệp 1
後半 : Hiệp 2
延長戦 : Hiệp phụ
ロスタイム : Bù giờ
PK戦 : Đá phạt đền, luân lưu 11m
⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về trạng thái bóng trên sân.
キックオフ : Giao bóng
シュート : Sút bóng
ドリブル : Dẫn bóng
パス : Chuyền bóng
リフティング : Cầm bóng, giữ bóng
ヘディング : Đánh đầu
インターセプト : Chặn bóng
センタリング : Truyền bóng vào khu vực giữa sân
フリーキック(FK) : Đá phạt
コーナーキック : Đá phạt góc
ベナルティーキック : Đá phạt đền
ゴールキック : Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang
オフェンス, 牽制 : Động tác giả
ディフェンス ,防御 : Phòng thủ
クロス : Tạt bóng
ヒールキック : Gót bóng, đánh gót
バイシクルキック : Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược
ワンツーパス : Phối hợp một hai, bật tường
スライディング : Xoạc bóng
スローイン : Ném biên
ボレーキック : Đá vô lê
⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về phạm lỗi :
オフサイド : Việt vị
オブストラクション : Phạm lỗi
イエローカード : Thẻ vàng
レッドカード : Thẻ đỏ
⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về hình thức thi đấu :
グループリーグ : Vòng bảng
決勝トーナメント : Vòng đấu loại trực tiếp
ラウンド16、ベスト16 : Vòng 1/16
準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) : Tứ kết
準決勝 (じゅんけっしょう) : Bán kết 3
位決定戦 (さんいけっていせん) : Tranh giải
決勝(けっしょう ) : Chung kết, Tranh giải nhất
チャンピオン : Vô địch
✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề môn học

📗 Các môn học
学科 科目・課目: Môn học
必修科目: Môn học bắt buộc
選択科目 : Môn học tự chọn
芸術: Nghệ thuật
古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp
演劇: Điện ảnh
美術: Mỹ thuật
歴史学: Lịch sử
美術史: Lịch sử nghệ thuật
文学: Văn học
現代語: Ngôn ngữ hiện đại
音楽: Âm nhạc
哲学: Triết học
神学、神学理論: Thần học
天文学: Thiên văn học
生物学: Sinh học
化学: Hóa học
コンピューター科学: Khoa học máy tính
歯科医学: Nha khoa
工学: Kỹ thuật
地質学: Địa chất học
医学: Y học
物理学/物理: Vật lý
獣医学: Thú y học
考古学: Khảo cổ học
経済学: Kinh tế học
メディア研究: Nghiên cứu truyền thông
政治学: Chính trị học
心理学: Tâm lý học
社会科: Nghiên cứu xã hội
社会学: Xã hội học
会計: Kế toán
建築学: Kiến trúc học
ビジネス研究: Kinh doanh học
地理学: Địa lý
デザインと技術: Thiết kế và công nghệ
法学: Luật
数学: Môn toán
看護学: T tá học
体育: PE (viết tắt của physical education)
宗教学: Tôn giáo học
性教育: Giáo dục giới tính
科学: Khoa học
コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính
地球科学/ 地学: Khoa học trái đất
自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên
応用科学: Khoa học ứng dụng
宇宙科学: Khoa học vũ trụ
科学研究: Nghiên cứu khoa học
算数: Môn số học
📖 Những từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáo dục

ゼミナール: Hội thảo, buổi học dạng thảo luận
教師ゼミナー: Hội thảo giáo viên
化学記号: Ký hiệu hóa học
記憶力: Khả năng nhớ
課程: Khóa
校内: Khuôn viên trường
勧告: Khuyên bảo, khuyên
凌駕: Xuất sắc
試験: Khảo thí
不可: Kém (xếp loại học sinh)
テスト: Kiểm tra
認証評価: Kiểm định chất lượng
見解: Kiến giải
知識ベース: Kiến thức nền
建築師: Kiến trúc sư
技師: Kỹ sư
試験: Kỳ thi
入学試験: Kỳ thi tuyển sinh
学寮: Ký túc xá
倆: Kỹ năng
紀律 校紀: Kỷ luật
入学式: Lễ khai giảng
卒業式: Lễ tốt nghiệp
校舎建築費用: Lệ phí xây dựng trường sở
列挙: Liệt kê
教場: Lớp học
クラス: Lớp
卒業論文: Luận văn tốt nghiệp
鍛える: Luyện, huấn luyện
練習: Luyện tập, bài luyện
幼稚園: Mẫu giáo
研究: Nghiên cứu, điều tra
✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm

🍀 Các loại da

① 普通肌 (ふつうはだ): da thường
② 脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン: da dầu
③ 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン: da khô
④ 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン: da hỗn hợp
⑤ 敏感肌 (びんかんはだ): da nhạy cảm
⑥ ニキビができやすい肌 (はだ): da dễ nổi mụn
🍀 Sản phẩm dưỡng da

① メイク落(お)とし/ クレンジング: tẩy trang
② 洗顔 (せんがん): sữa rửa mặt.
③ 化粧水 (けしょうすい)/ ローション: nước hoa hồng
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm (dành cho da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô)
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu)
④ 美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: serum/ gel
⑤ 乳液 (にゅうえき)/ ミルク/エマルジョン: sữa dưỡng ẩm

Sữa cũng có 2 loại như nước hoa hồng:
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính
⑥保湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム: kem dưỡng ẩm
⑦ 日焼け止め (ひやけどめ): kem chống nắng
🍀 Một số từ vựng khác

① ニキビケア: chăm sóc da mụn
ニキビ治療(ちりょう): trị mụn
ニキビ予防(よぼう): ngừa mụn
② 美白 (びはく)/ホワイト: sản phẩm trắng da
③ エイジングケア: sản phẩm chống lão hoá
④ 毛穴 (けあな)ケア: sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
⑤ ピーリング: sản phẩm tẩy da chết
⑥ シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ): chống nám và vết nhăn
⑦ 肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル: da mẩn đỏ/ da có vấn đề
⑧ くすみ・ごわつき肌: da sạm, sần sùi
⑨ 古い角質 (ふるいかくしつ): da chết
⑩ 潤(うるお)い: ẩm (loại giữ ẩm)
⑪ べたつき: sự bết, dính
⑫ つるつる/ すべすべ肌: da trơn láng, nhẵn nhụi
⑬ もちもち肌: da mềm mịn (như da em bé)
⑭ シートマスク: mặt nạ giấy

🍀 Một số cửa hàng bán mỹ phẩm giá tốt:
① マツモトキヨシ(Matsumotokiyoshi)
② ドラッグイレブン (Drug eleven)
③ コクミン (Kokumin)
④ サンドラッグ (Sun drug)
🚄 Tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật

1 . 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
2.バス (basu): Xe buýt
トラック (torakku): Xe tải
スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao
タクシー (takushii): Taxi
救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa
パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra

白バイ (shirobai): Xe cảnh sát
オートバイ (ootobai): Xe gắn máy
自転車 (jitensha): Xe đạp
三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh
汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước )
電車 (densha): Tàu (điện)
地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm

新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc
船 (fune): Tàu thủy
帆船 (hansen): Thuyền buồm
ヨット (yotto): Du thuyền
フェリー (ferii): Phà
飛行機 (hikouki): Máy bay
ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng
馬車 (basha): Xe ngựa kéo
人力車 (jinrikisha): Xe kéo
何で来ましたか。 (Nan de kimashita ka): Bạn đến đây bằng cách nào?
車を運転しますか。 (Kuruma o unten shimasu ka): Bạn có lái xe không?
免許証を持っていますか。 (Menkyoshou o motte imasu ka): Bạn có bằng lái xe?
🚃 Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Giao thông

- 道(みち)を曲(ま)がる: rẽ đường
2.角(かど)を曲(ま)がる: quặt, rẽ
3.右(みぎ)に曲(ま)がる: rẽ phải
4.左(ひだり)に曲(ま)がる: rẽ trái
5.横断歩道(おうだんほどう)を渡(わた)る: sang đường dành cho người đi bộ
6.歩道橋(ほどうきょう)を渡(わた)る: sang cầu vượt, đi qua cầu vượt
7.橋(はし)を渡(わた)る: đi qua cầu
8.大(おお)きい道(みち): giao lộ
9.広(ひろ)い道(みち): đường lớn
10.狭(せま)い道(みち): đường nhỏ
11.細(ほそ)い道(みち): đường nhỏ
12.バスがある: có xe bus
13.バスが出(で)ている: có xe bus
14.タクシーを拾(ひろ)う: bắt taxi

15.手(て)をあげる: giơ tay
16.道(みち)が混(こ)む: đường đông
17.道(みち)がすく: đường vắng
18.道(みち)が混(こ)んでいます: đường đông
19.道(みち)が空(あ)いている: đường vắng
20. 渋滞(じゅうたい): tắc đường
20.地図(ちず)を見(み)る: nhìn bản đồ, xem bản đồ
21.地図(ちず)で調(しら)べる: tìm kiếm trên bản đồ
22.目印(めじるし)になる: có ký hiệu, dấu hiệu để nhận ra
23.道(みち)を間違(まちが)える: nhầm đường (dùng khi mình đi nhầm đường, nhưng vẫn biết đang ở đâu, khác với lạc)
24.道(みち)に迷(まよ)う: lạc đường

25.迷子(まいご)になる: lạc đường
26.道(みち)がわからなくなる: không biết đường
27.道(みち)を聞(き)く: hỏi đường
28.道(みち)を教(おそ)わる: được chỉ đường
29.道(みち)を教(おし)える: chỉ đường

信号(しんごう): đèn tín hiệu
交差点(こうさてん): ngã tư
スピードをあげる: tăng tốc độ
スピードを落(お)とす: giảm tốc độ
信号(しんごう)が変(か)わる: đèn tín hiệu chuyển màu
信号待(しんごうま)ち(を)する: chờ đèn tín hiệu giao thông
制限速度(せいげんそくど)を守(まも)る: tuân thủ tốc độ giới hạn
制限速度(せいげんそくど)オーバー: chạy quá tốc độ
信号(しんごう)を守(まも)る: tuân thủ theo đèn tín hiệu
信号(しんごう)を無視(むし)する: vượt đèn đỏ
車線(しゃせん)を変(か)える: đổi làn xe
流(なが)れに乗(の)る: đi vào làn xe, hoà vào làn xe
渋滞(じゅうたい)している: tắc đường
前(まえ)の車(くるま)を追(お)い越(こ)す: vượt xe phía trước
前(まえ)の車(くるま)に追(お)い越(こ)される: bị xe phía trước vượt
クラクションを鳴(な)らす: bấm còi xe
ひろ)う: bắt taxi

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề cắt tóc

👧🏿 Từ vựng tiếng Nhật về sản phẩm chăm sóc tóc (ヘアケア)
シャンプー Dầu gội
リンス・コンディショナー Dầu xả
トリートメント/ ヘアパック Kem ủ tóc
ヘアオイル Dầu bóng, dầu dưỡng
ヘアミスト/ ヘアコロン/ヘアローション Xịt dưỡng (dạng nước)
ヘアエッセンス/ミルク Dưỡng tóc dạng sữa
育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい) Sản phẩm làm mọc tóc
ナチュラル・オーガニック Sản phẩm thiên nhiên
フケ防止(ぼうし) シャンプー Dầu gội trị gàu
ダメージケア Chăm sóc tóc xơ, hư tổn
除毛(じょもう)・脱毛 (だつもう) クリーム Kem tẩy lông

🧑🏿 Tạo kiểu tóc
髪型 (かみがた): Kiểu tóc
髪型を変(か)えようかなと思っています。: Tôi muốn thay đổi kiểu tóc
前髪 (まえがみ): Tóc mái
前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi
下(した)に下(お)ろす前髪: Mái thẳng
横(よこ)に流(なが)す前髪: Mái chéo, mái lệch
シースルーバング: Mái thưa Hàn Quốc

分か目 (わかめ): Ngôi
真ん中(まんなか)のわかめ: Ngôi giữa
わかめは真ん中より左 (ひだり) がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút
ストレートパーマ: Duỗi, ép thẳng tóc
ストレートパーマ液 (えき): Thuốc ép tóc
パーマ: Làm xoăn
デジタルパーマ: Xoăn kỹ thuật số
ハイライト: Highlight, gẩy light
リメイクカラー: Chấm lại tóc nhuộm
リタッチカラー: Phủ bóng
ブロー: Sấy
シャンプーする: Gội đầu
ヘアアレンジ: Tạo kiểu tóc (tết, búi, tóc dạ tiệc …)

ボブ: Tóc bob
ロングボブ: Tóc lob
長(なが)さはそのままにしてください。: Hãy giữ nguyên độ dài tóc
薄(うす)く切(き)ってください/ 軽(かる)くしてください: Hãy tỉa mỏng tóc cho tôi.
短 (みじか)く切ってください。: Hãy cắt tóc ngắn đi cho tôi.
レイヤーをしてください。: Hãy tỉa tóc so le (thành từng lớp) cho tôi.

🧑🏻 Các loại thuốc xịt tóc trong tiếng Nhật là gì?
ヘアスプレー Xịt tạo kiểu
ソフト Mềm
ハード Cứng
スーパーハード Rất cứng
ワックス Tạo kiểu (dạng như keo)
ヘアカラー・カラーリング・髪色 (かみいろ) Thuốc nhuộm
白髪染め (しらがそめ) Thuốc nhuộm dành cho tóc bạc
ブリーチ剤(ざい) Thuốc tẩy tóc
Chú ý: Khi đi mua thuốc nhuộm nhớ để ý dòng chữ 白髪用 (dùng cho tóc bạc) và 黒髪用 (dùng cho tóc đen). Nếu mua cho bố mẹ mà mua loại 黒髪用 thì sẽ không hết bạc đâu nhé!

👩🏻 Từ vựng Tiếng Nhật thường dùng khi cắt tóc
良い理髪店/美容院を紹介してください。: Xin vui lòng chỉ cho tôi địa chỉ tiệm hớt tóc/ salon tóc tốt.
上手な美容師さんを教えてください。 : Hãy nói cho tôi biết thợ uốn tóc giỏi.
予約をしたいのですが。 : Tôi muốn hẹn trước.
さんにお願いしたいのですが。 . . . : Tôi muốn nhờ anh… (cắt tóc cho)
予約を入れていないのですが、今できますか。 : Tôi không có hẹn trước nhưng giờ tôi có thể cắt tóc được không ạ?
どのくらい待ちますか。 : Tôi phải đợi khoảng bao lâu ạ?
髪をカットしたいですが : Tôi muốn cắt tóc

この色に染めたいですが : Tôi muốn nhuộm sang màu này
どのくらいの時間がかかりますか。 : Mất khoảng bao nhiêu thời gian ạ?
ヘアースタイルの見本を見せてください。 : Xin vui lòng cho tôi xem những kiểu tóc mẫu.
髪型をこの写真のようにしてください。 : Xin hãy làm tóc cho tôi giống bức hình này.
揃える程度にカットしてください。 : Xin hãy cắt cho tóc tôi gọn lại.
ここまでカットしてください。 : Xin hãy cắt cao lên đến chỗ này.
パーマをかけてください。 : Xin hãy uốn tóc cho tôi.
ヘアーオイルをつけないでください。 : Xin vui lòng không bôi dầu tóc.
ヘアースプレーをかけないでください。 : Xin vui lòng đừng dùng keo xịt tóc.
パーマが気に入りません。かけ直してください。 : Tôi không thích uốn kiểu này. Xin hãy sửa lại.
鏡を貸してください。 : Hãy cho tôi mượn cái gương.
髪の毛が残っているので、払ってください。 : Vì tóc vẫn còn nên hãy vui lòng phủi giúp tôi.
✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

1, 天気(てんき):Thời tiết
2, 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết
3, 湿気(しっけ) = 湿度(しつど): Độ ẩm
4, 大気 (たいき): Không khí
5, 大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí
6, 気圧 (きあつ): Áp suất
7, 高気圧 (うきあつ): Áp suất cao
8, 低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp
9, 温暖 (おんだん): Ấm áp
10, 温帯 (おんたい): Ôn đới
11, 寒帯 (かんたい): Hàn đới
12, 熱帯 (ねったい): Nhiệt đới
13, 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây
14, 曇り (くもり): Trời nhiều mây
15, 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây

16, 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
17, 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa
18, 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa
19, 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất
20, 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất
21, 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng
22, 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo
23, 季節風 (きせつふう): Gió mùa
24, 虹 (にじ): Cầu vồng
25, 太陽 (たいよう): Mặt trời
26, 雲 (くも): Mây
27, 雷が落ちる (かみなりがおちる): Sấm
28, 風 (かぜ): gió
29, 晴れ(はれ): Quang mây

🌧️ Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa
1, 季節(きせつ):Mùa
2, 春(はる): Mùa xuân
3, 夏(なつ): Mùa hè
4, 秋(あき): Mùa thu
5, 冬(ふゆ): Mùa đông
6, 梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa
7, 乾季(かんき): Mùa khô

⛈️ Từ vựng tiếng nhật chủ đề mưa
1, 雨(あめ):Mưa
2, 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào
3, 小雨(こあめ): Mưa nhỏ
4, 大雨(おおあめ): Mưa to
5, 豪雨(ごうう): Mưa rất to
6, 夕立(ゆうだち): Mưa rào
7, 局地的な雨(きょくちてきなあめ): Mưa rải rác
8, 暴風雨(ぼうふうう): Mưa bão
9, 雷が落ちる(かみなりがおちる): Sấm
10, 雨 (ゆ/ばいう): Mùa mưa
11, 暴風雨 (ぼうふうう): Mưa bão
12, 春雨 (しゅんう/はるさめ): Mưa xuân
🌋 Từ vựng tiếng nhật chủ đề thiên tai
1, 天災(てんさい):Thiên tai
2, 霧 (きり): Sương mù
3, 霜 (しも): Sương giá
4, 吹雪 (ふぶき): Bão tuyết
5, 洪水(こうずい): Lũ lụt
6, 台風(たいふう): Bão
7, 地震(じしん): Động đất
8, 津波(つなみ): Sóng thần
9, 竜巻(たつまき): Lốc xoáy
10, 雪崩(なだれ): Tuyết lở
11, 火山(かざん): Núi lửa
12, 氷 (こおり): Băng
13, 大雪 (おおゆき): Tuyết dày
✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

動物 (どうぶつ) animal: động vật
竜 (りゅう) Dragon: con rồng
一角獣 (いっかくじゅう) Unicorn: kỳ lân, ngựa một sừng
蟇蛙 (ひきがえる) Toad: con cóc
蝙蝠 (こうもり) Bat: con dơi
アルマジロ Armadillo: Thú có mai, con Cingulata
7.ペンギン Penguin: chim cánh cụt
蝸牛 (かたつむり) Snail: con ốc sên
虫 (むし) Insects: côn trùng
昆虫採集 (こんちゅうさいしゅう) Insect collecting: bộ sưu tập côn trùng
…………..
益虫 (えきちゅう) Useful insects: côn trùng có ích
蟻 (あり) Ant: con kiến
蜂 (はち) Bee: con ong
雀蜂 (すずめばち) Wasp/hornet: ong bắp cày
蚊柱 (かばしら) Mosquito swarm: bầy muỗi
蛍 (ほたる) Fire-fly: con đom đóm
18.毛虫 (けむし) Caterpillar: sâu bướm
蝶々 (ちょうちょう) Butterfly: con bướm
蛾 (が) Moth: bướm đêm
幼虫 (ようちゅう) Chrysalis: ấu trùng
蚯蚓 (みみず) Earth worm: giun đất
……………
害虫 (がいちゅう) Pest bug: bọ có hại
昆虫 (こんちゅう) Bug: côn trùng
蚊 (か) Mosquito: con muỗi
蜘蛛 (くも) Kumo: Spider: con nhện
蚊屋 (かや) Mosquito net: bẫy muỗi
蝿 (はえ) Fly: con ruồi
蝉 (せみ) Cicada: con ve sầu
さみむし Earwig: con sâu tai
……………
甲虫 (かぶとむし) Beetle: bọ cánh cứng
油虫 (あぶらむし) Cockroach: con gián
鈴虫 (すずむし) Buzzer bug: con ve, bọ ve
蠍 (さそり) Scorpion: con bọ cạp
コオロギ koorogi: Cricket: con dế
ミミズ Fishworm: giun đất làm mồi câu cá
…………
哺乳類 (ほにゅうるい) Mammalian: động vật có vú
犬 (いぬ) Dog: con chó
雌犬 (めすいぬ) Bitch: con chó cái
番犬 (ばんけん) Watch-dog: chó giữ nhà
猛犬 (もうけん) Savage dog: chó dại
野犬 (やけん) Stray dog, ownerless dog: chó lạc, chó vô chủ
猟犬 (りょうけん) Hound: chó săn
犬歯 (けんし) dog-tooth_cuspid: răng nanh
犬小屋 (いぬごや) Kennel: cũi chó
狼 (おおかみ) Wolf: chó sói
狐 (きつね) Fox: con cáo
…………….
鼠 (ネズミ) Mouse / rat: con chuột
ハムスター Hamster: chuột đồng
カンガルー Kangaroo: chuột túi
モグテー mogura : Mole: chuột chũi
……………
熊 (くま) Bear: con gấu
白熊 (しろくま) Polar bear: gấu Bắc cực
パンダ Panda: gấu trúc
コアラ Koala: gấu túi
……………
猿 (さる) Monkey: con khỉ
野猿 (やえん) Wild monkey: khỉ hoang
ゴリラ Gorilla: con khỉ đột
オランウータン Orang-utan: con đười ươi
……………
牛 (うし) Cattle: gia súc
豚 (ぶた) Pig : con lợn
猪 (いのしし) Wild boar: lợn rừng
……………
牛 (うし) Cow: con bò
雌牛 (めうし) heifer: con bò cái
雄牛 (おうし) Bull: bò đực
子牛 (こうし) Calf: con bê
ヤク Yak: bò Tây Tạng
野牛 (やぎゅう) Buffalo: trâu
水牛 (すいぎゅう) Water buffalo: trâu nước
……………
馬 (うま) Horse: ngựa
縞馬 (しまうま) Zebra: ngựa vằn
驢馬 (ろば) donkey: con lừa
…………….
麒麟 (きりん) Giraffe: hươu cao cổ
山羊 (やぎ) Goat: con dê
羊 (ひつじ) Sheep: con cừu
子羊 (こひつじ) Lamb: cừu non
象 (ぞう) Elephant: con voi
兎 (うさぎ) Rabbit: con thỏ
ヤマアラシ Porcupine: con nhím
スカンク Skunk: con chồn hôi
Để lại một phản hồi