✅ TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT

5/5 - (1 bình chọn)

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề gia đình

👨‍👩‍👧‍👦 Khi nói về gia đình mình

từ vựng tiếng nhật chủ đề gia đình
Từ vựng tiếng nhật chủ đề gia đình

伯母/おば[oba]: Bác gái
叔母/おば[oba]: Cô, dì
両親/りょうしん[ryo u shin]: Bố mẹ
父/ちち[chichi]: Bố
母/はは[haha]: Mẹ
兄弟/きょうだい[kyoudai]: Anh / em
妻/つま[tsuma]: Vợ
従兄弟/いとこ[itoko]: Anh em họ (con trai)
家族/かぞく[kazoku]: Gia đình
祖父/そふ[so fu]: Ông
祖母/そぼ[so bo]: Bà
伯父/おじ[oji]: Bác trai
叔父/おじ[oji]: Chú
Anh em họ (nam)
従姉妹/いとこ[itoko]: Anh em họ (con gái)
子供/こども[kodomo]: Con cái
息子/むすこ[mu su ko]: Con trai
娘/むすめ[musume]: Con gái
甥/おい[oi]: Cháu trai
姪/めい[mei]: Cháu gái
兄/あに[ani]: Anh trai
姉/あね[ane]: Chị gái
弟/おとうと[otouto]: Em trai
妹/いもうと[imouto]: Em gái
夫婦/ふうふ[fuufu]: Vợ chồng
主人/しゅじん[shu jin]: Chồng
夫/おっと[otto]: Chồng
家内/かない[kanai]: Vợ
孫/まご[mago]: Cháu
義理の兄 [giri no ani]: Anh rể
義理の弟[giri no otouto]: Em rể
義理の息子[giri no musuko]: Con rể
姉妹/しまい[shimai]: Chị / em

👨‍👩‍👧‍👦 Khi nói về gia đình người khác

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình - Cách gọi với gia đình người khác
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề gia đình – Cách gọi với gia đình người khác

息子さん/むすこさん [musuko san]: Con trai
ご家族/ごかぞく[go kazoku]: Gia đình của ai đó
お爺さん/おじいさん[ojii san]: Ông
お父さん/おとうさん[otou san]: Bố
お姉さん/おねえさん[onee san]: Chị gái
弟さん/おとうとさん[otouto san]: Em trai
ご両親/ごりょうしん[go ryoushin]: Bố, mẹ
ご主人/ごしゅじん[go shujin]: Chồng
奥さん/おくさん [okusan]: Vợ
お子さん/おこさん [oko san]: Đứa trẻ
お母さん/おかあさん[okaa san]: Mẹ
ご兄弟/ごきょうだい[go kyoudai]: Anh/em
伯父さん/おじさん[o ji san]: Bác trai
叔父さん/おじさん[o ji san]: Chú
伯母さん/おばさん[obasan]: Bác gái
お兄さん/おにいさん[onii san]: Anh trai
叔母さん/おばさん[oba san]: Cô, dì
お嬢さん/おじょうさん [ojou san]: Con gái
お孫さん/おまごさん[omago san]: Cháu
妹さん/いもうとさん[imouto san]: Em gái
ご夫婦/ごふうふ [go fuufu]: Vợ, chồng
お婆さん/おばあさん[obaa san]: Bà

✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề điện thoại

từ vựng tiếng nhật chủ đề điện thoại
Từ vựng tiếng nhật chủ đề điện thoại

電話(でんわ):Điện thoại

携帯電話(けいたいでんわ):Điện thoại di động

公衆電話(こうしゅうでんわ):Điện thoại công cộng

ブース: Phòng điện thoại công cộng

固定電話(こていでんわ): Máy bàn, điện thoại cố định

スマートフォン: Điện thoại thông minh

電話(でんわ)をかける・電話(でんわ)する:Gọi điện thoại

かけ直(なお)す: Gọi lại

電池(でんち)・バッテリー:Pin

モバイルバッテリー: Pin dự phòng, pin di động

マイクロUSBケーブル: Cáp USB

コネクタ・変換(へんかん)ケーブル: Cáp kết nối, cáp chuyển đổi

充電器(じゅうでんき): Sạc

電話番号(でんわばんごう):Số điện thoại

電話番号(でんわばんごう)を変更(へんこう)する:đổi số điện thoại

SIM カード:Thẻ sim

SIMカードを挿入(そうにゅう)する: Gắn thẻ sim

SIMカードを取(と)り外(はず)す: Tháo thẻ sim

SIMカードを交換(こうかん)する: Đổi thẻ sim

電源(でんげん)を切(き)る: Tắt nguồn

電話(でんわ)が鳴(な)っている: Điện thoại đang reo

長距離電話(ちょうきょりでんわ): Điện thoại đường dài

局番(きょくばん): Mã vùng

国(くに)コード: Mã nước

シグナル: Tín hiệu

メッセージ: Tin nhắn

メッセージを送(おく)る: Gửi tin nhắn

メッセージを受(う)け取(と)る: Nhận tin nhắn

サウンド:Âm thanh

着信音(ちゃくしんおん): Nhạc chuông

モバイルダータ: Dữ liệu di động

従事(じゅうじ)する: Máy bận

通信(つうしん): Truyền tín hiệu

電話(でんわ)カード: Thẻ điện thoại

配電盤(はいでんばん): Tổng đài

バイブレーション: Chế độ rung

サイレントモード: Chế độ im lặng

機内(きない)モード: Chế độ máy bay

スクリーンショット: Chụp ảnh màn hình

シンボル: Biểu tượng

画面(がめん)・スクリーン: Màn hình

タッチスクリーン: Màn hình cảm ứng

✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch

từ vựng tiếng nhật chủ đề du lịch
Từ vựng tiếng nhật chủ đề du lịch

ガイド ガイド _ Hướng dẫn

何ヶ所 なんヶところ _ Vài chỗ; vài nơi

しょくじ _ Bữa ăn

ロビー ロビー _ Sảnh; lobby

ホテル _ Khách sạn

レストラン _ Nhà hàng

しゅっぱつ _ Xuất phát; khởi hành

Từ vựng tiếng Nhật về du lịch
Từ vựng tiếng Nhật về du lịch

きょうかい _ Nhà thờ

どうぶつえん _ Sở thú; thảo cầm viên

はくぶつかん _ Viện bảo tàng

ゆうえんち _ Khu vui chơi ; giải trí

ちゅうしょく _ Bữa ăn trưa

ちょうしょく _ Bữa ăn sáng

ゆうしょく _ Bữa ăn tối

しゅうごう _ Tập trung; tập hợp

こうがい _ Ngoại ô

chủ đề du lịch
Chủ đề du lịch

めいしょきゅうせき _ Khu danh thắng di tích cổ

まわる _ Vòng quanh ; dạo quanh

れきしきねんかん _ Bảo tảng lịch sử

おしろ _ Thành trì; ngôi thành

こうじょう _ Công trường ; nhà máy

しない _ Nội thành ; trong thành phố

もどる _ Quay về

とうちゃく _ Tới nơi

こうくうけん _ Vé máy bay

とうきょうゆき _ ( xe lửa; xe điện…) đi Tokyo

びん _ Chuyến bay số 16

まんせき _ Hết chỗ

いちばんのびん _ Chuyến bay sớm nhất

あいている _ Còn chỗ; trống chỗ

にってい _ Lịch trình ; shedule

にもつ _ Hành lý

がんか _ Trước mắt

みおろす _ Nhìn xuống

ちゅうふく _ Lưng núi

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch Nhật Bản
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề du lịch Nhật Bản

ちょうじょう _ Đỉnh núi

じこく _ Thời điểm

くうこう _ Sân bay

のりかえ _ Chuyển xe lửa / xe điện…

ジェットコースター _ Tàu điện lượn

おばけやしき _ Nhà ma

かいぞくせん _ Tàu cướp biển (trò chơi trong khu giải trí)

ひがえりりょこう _ Du lịch đi về trong ngày

のりもの _ Phương tiện di chuyển

とざんぐち _ Cửa leo / lên núi

ケーブルカー _ Xe cáp

バス _ Xe bus

みずうみ _ Hồ nước

かいさつぐち _ Cửa soát vé

みなみ・にしでいりくち _ Cửa ra phía nam / tây

もうふ _ Chăn

ふとん _ Nệm

ハイキングコース _ Tour leo núi

みはらし _ Cảnh sắc; phong cảnh

サ ン グ ラ ス (n) サ ン グ ラ ス kính mát

休 む (v) や す む Nghỉ ngơi

浜 (n) は ま bờ biển

砂 浜 す な は ま bãi cát (biển)

海 (n) う み đại dương

休 暇 (n) き ゅ う か kỳ nghỉ hè

水 泳 (n) す い え い bơi

晴 れ た は れ た nắng

湿 っ た し め っ た ẩm ướt

暑 い (i-adj) あ つ い nóng

ア イ ス ク リ ー ム (n) ア イ ス ク リ ー ム kem

🌳 Một số câu tiếng Nhật chủ đề du lịch Nhật Bản

ここで旅行ツアーを予約できますか。

Koko de ryokoo tsuaa wo yoyaku dekimasu ka?
Tôi có thể đặt chỗ cho chuyến ngắm cảnh ở đây không ạ?

どんなツアーがありますか。

Donna tsuaa ga arimasu ka?
Công ty có những loại tour nào?

公衆(こうしゅう)でちょっと観光(かんこう)するつもりです。
Kooshuu de chotto kankoosuru tsumori desu.

Tôi có vài ngày đi ngắm cảnh ở Koshu

昼食つきですか。

Chuushoku tsuki desu ka?
Có nấu bữa trưa không?

バスはどこから出発しますか。

Basu wa doko kara shuppatsushimasu ka?
Xe buýt xuất phát từ đâu?

シェラトンホテルで乗せてくれますか。

Sheraton hoteru de nosete kuremasuka?
Bạn có thể đón tôi ở khách sạn Hilton không?

一週間(いっしゅうかん)休(やす)む予定(よてい)です。

Isshukan yasumu yotei desu.
Tôi sẽ đi nghỉ trong 1 tuần.

この町(まち)の見所(みどころ)を観光(かんこう)したいです。

Kono machi no midokoro wo kankooshitaidesu.
Tôi muốn ngắm phong cảnh thành phố

私たちは自由行動(じゆうこうどう)で行(い)きますか。それても、団体(だんたい)ツアー で行きますか。

Watashi tachi wa jiyuu koodoo de ikimasuka? Soretomo, dantai tsuaa de ikimasu ka?
Chỉ có chúng ta tôi hay đi cùng 1 nhóm người khác?

私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi

私たちは山登(やまのぼ)りをするつもりです。
Watashitachi yama nobori wo suru tsumori desu.
Chúng tôi có kế hoạch đi leo núi

何時にバスに戻ればいいですか。

Nanji ni basu ni modoreba ii desu ka?
Chúng ta sẽ trở lại xe bus lúc mấy giờ?

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề quần áo

các loại trang phục
Các loại trang phục

衣服(いふく) :Trang phục

着物(きもの): Kimono (trang phục truyền thống của Nhật)

浴衣(ゆかた): Yukata (Đồ mặc trong mùa hè hay sau khi đi tắm)

từ vựng tiếng nhật chủ đề quần áo
Từ vựng tiếng nhật chủ đề quần áo

コート : Áo khoác
オーバー : Áo khoác dài
スーツ : Áo vest
背広(せびろ): Áo vest công sở

コート
コート

レインコート : Áo mưa
上着(うわぎ): Áo khoác ngoài
ジャッケット : Áo khoác (ngắn, thường tới hông, eo)

レインコート
レインコート

下着(したぎ): Quần lót
ブラジャー : Áo ngực
水着(みずぎ): Đồ bơi

水着(みずぎ)
水着(みずぎ)

パジャマ : Pijama (đồ ngủ)
ブラウス : Áo cánh
ドレス :Đầm
ワンピース: Đầm liền thân (Áo liền với váy)

ドレス
ドレス

ズボン : Quần dài
半ズボン(はんズボン): Quần cộc, quần đùi
ジーンズ : Quần jeans

ズボン
ズボン

スカート: Váy
シャツ: Áo sơ-mi
T-シャツ: Áo thun

スカート
スカート

帽子(ぼうし) : Mũ, nón
靴(くつ) : Giày
靴下(くつした): Tất, vớ
スカーフ : Khăn quàng cổ

帽子(ぼうし)
帽子(ぼうし)

ピアス : Hoa tai
ネクタイ: Cà-ra-vát, Cà-vạt
ベルト : Thắt lưng
指輪(ゆびわ): Nhẫn

ネクタイ
ネクタイ

✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề trường học

学校 /がっこう /gakkou/ Trường học
幼稚園 /ようちえん /youchi en/ Trường mẫu giáo
小学校 /しょうがっこう /shou gakkou/ Trường tiểu học/cấp 1
中学校 /ちゅうがっこう /chuu gakkou/ Trường trung học cơ sở/cấp 2
高等学校 /こうとうがっこう /koutou gakkou/ Trường trung học/cấp 3
高校 /こうこう /koukou/ Trường trung học/cấp 3
大学 /だいがく /daigaku/ Trường đại học
大学院 /だいがくいん /daigaku in/ Trường sau đại học
公立学校 /こうりつがっこう/ kouritsu gakkou/ Trường công
私立学校 /しりつがっこう /shiritsu gakkou/ Trường tư
夜学校 /やがっこう/ya gakkou/ Trường ban đêm
塾 /じゅく /juku/ Trung tâm học thêm
校長 /こうちょう /kouchou/ Hiệu trưởng
教頭 /きょうとう /kyoutou / Phó hiệu trưởng
先生 /せんせい /sensei/ Giáo viên
教師 /きょうし /kyoushi/ Giáo viên
学生 /がくせい /gakusei/ Học sinh
留学生 /りゅうがくせい /ryuu gakusei/ Lưu học sinh
同級生 /どうきゅうせい /dou kyuu sei/ Bạn cùng trường
クラスメート /kurasume-to/ Bạn cùng lớp
義務教育 /ぎむきょういく/ gimu kyouiku Giáo dục bắt buộc
制服 /せいふく /seifuku/ Đồng phục
入学 /にゅうがく /nyuu gaku/ Nhập học
卒業 /そつぎょう /sotsugyou/ Tốt nghiệp
試験 /しけん /shiken/ Thi cử
テスト /tesuto/ Kiểm tra

中間試験 /ちゅうかんしけん /chuukan shiken/ Thi giữa kỳ
期末試験 /きまつしけん /kimatsu shiken/ Thi cuối kỳ
受験 /じゅけん /juken/ Dự thi
授業 /じゅぎょう /jugyou/ Bài giảng, bài học
宿題 /しゅくだい /shukudai/ Bài tập
質問 /しつもん /shitsumon/ Câu hỏi
練習問題 /れんしゅうもんだい /renshuu mondai/ Câu hỏi luyện tập
辞書 /じしょ /jisho/ Tự điển
教科書 /きょうかしょ/ kyouka sho/ Sách giáo khoa
参考書 /さんこうしょ/ sankou sho/ Sách tham khảo
ノート/ no-to/ Vở, tập
計算器 /けいさんき/ keisan ki/ Máy tính
鉛筆 /えんぴつ/ enpitsu/ Bút chì
消しゴム /けしゴム/ keshi gomu/ Tẩy, gôm
ペン/ pen/ Bút bi
定規 /じょうぎ/ jougi/ Thước kẻ
本 /ほん/ hon/ Sách
本棚 /ほんだな/ hondana/ Kệ sách
黒板 /こくばん /kokuban/ Bảng đen
ホワイトボード /howaito bo-do/ Bảng trắng
チョーク /cho-ku/ Phấn
マーカー /ma-ka-/ Bút dạ
机 /つくえ /tsukue/ Bàn học, bàn làm việc
椅子 /いす /isu/ Ghế
テーブル /te-buru/ Bàn
国語 /こくご /kokugo /Quốc ngữ (tiếng Nhật)
英語 /えいご /eigo /Tiếng Anh
科学 /かがく /kagaku /Khoa học
化学 /かがく /kagaku / Hóa học
数学 /すうがく /suugaku/ Toán học
物理 /ぶつり /butsuri/ Lý học

生物学 /せいぶつがく /seibutsu gaku/ Sinh học
美術 /びじゅつ /bijutsu/ Mỹ thuật
体育 /たいいく/ taiiku/ Thể dục
歴史 /れきし /rekishi/ Lịch sử
地理 /ちり /chiri/ Địa lý
経済 /けいざい /keizai/ Kinh tế
文学 /ぶんがく /bun gaku/ Văn học
音楽 /おんがく /on gaku/ Âm nhạc
工学 /こうがく /kou gaku/ Công nghệ
医学 /いがく /i gaku/ Y học
建築学 /けんちくがく /kenchiku gaku/ Kiến trúc
会計学 /かいけいがく /kaikei gaku/ Kế toán
哲学 /てつがく /tetsu gaku/ Triết học
法学 /ほうがく /hou gaku/ Luật
専攻 /せんこう /senkou/ Chuyên ngành
寮 /りょう /ryou/ Ký túc xá
寄宿舎 /きしゅくしゃ /kishuku sha/ Ký túc xá
図書館 /としょかん /tosho kan/ Thư viện
体育館 /たいいくかん /taiiku kan/ Phòng thể dục
教室 /きょうしつ /kyou shitsu/ Lớp học
事務室 /じむしつ /jimu shitsu/ Văn phòng
実験室 /じっけんしつ /jikken shitsu/ Phòng thí nghiệm

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề trái cây

từ vựng tiếng nhật chủ đề trái cây
Từ vựng tiếng nhật chủ đề trái cây

果物 くだもの (kudamono): Hoa quả

バナナ: chuối

苺 いちご (ichigo): dâu tây

杏子 あんず (anzu) Mơ

葡萄 ぶどう (budou): Nho

映日果 無花果 いちじく (ichijiku): Sung

柿 かき (kaki): hồng

サブチェ (Sabuche): Quả hồng xiêm

桃 モモ/もも(momo) = ピーチ (Piichi): Quả đào

梨 なし (nashi): Lê

オレンジ (orenji): Cam

レモン (remon): chanh

林檎 りんご (ringo): Táo

Táo
Táo

さくらんぼ (sakuranbo): Cherry

スイカ (suika): dưa hấu

梅 うめ (ume): quả bí

グアバ (guaba): Ổi

グレープフルーツ: Bưởi

アボカド (abokado): Quả bơ

芒果 マンゴ: Xoài

黄瓜 キュウリ きゅうり: Dưa chuột

干しぶどう (Hoshi budou): Nho khô

みかん (Mikan): Quả quýt

ドリアン (Dorian): Quả sầu riêng

ドリアン
ドリアン

パイナップル (Painappuru): Quả dứa (thơm)

パパイア (Papaya): Quả đu đủ

砂糖黍 <サトウキビ> (Satoukibi): Cây mía

ザボン (Zabon): Quả bưởi

アボカド (Abokado): Quả bơ

ライム (Raimu): Quả chanh

レモン (Remon): Quả chanh tây

グアバ (Guaba): Quả ổi

キウイ (Kiui): Quả kiwi

マンゴー (Mangoo): Quả xoài

オリーブ (Oriibu): Quả olive

プラム (Puramu): Quả mận

ネクタリン (Nekutarin): Quả xuân đào

ココナッツ (Kokonattsu): Quả dừa

パッションフルーツ (Passhonfuruutsu): Quả chanh dây

マンゴスチン (Mangosuchin): Quả măng cụt

スターフルーツ (Sutaafuruutsu): Quả khế

ランプータン (Ranpuutan): Quả chôm chôm

アプリコット (Apurikotto): quả mơ

シトロン (Sitoron): Quả thanh yên

ミルクフルーツ (Miruku furuutsu): Quả vú sữa

シュガーアップル (Shugaa appuru): Mãng cầu ta (quả na)

カスタードアップル (Kusutaa appuru): Mãng cầu xiêm

くわの実 (Kuwa no mi): Quả dâu tằm

さくらんぼ (Sakuranbo): Anh đào

ざくろ (Zakuro): Quả lựu

51.ジャックフルーツ (Jakku furuutsu): Quả mít

52.タマリンド (Tamurindo): Quả me

53.ドラゴンフルーツ (Doragon furuutsu): Quả thanh long

54.メロン (Meron): Dưa gang

55.ロンガン (Rongan): Quả nhãn

56.ライチー (Raichii): Quả vải

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề tình yêu

từ vựng tiếng nhật chủ đề tình yêu
Từ vựng tiếng nhật chủ đề tình yêu

彼氏(かれし): Bạn trai

彼女(かのじょ): Bạn gái

恋人(こいびと): Người yêu

恋愛(れんあい): Tình yêu (nam nữ)

愛情(あいじょう): Tình yêu, tình thương

一目惚れ(ひとめぼれ):Tình yêu sét đánh

片思い(かたおもい): Yêu đơn phương

運命の人(うんめいのひと):Người định mệnh

恋に落ちる(こいにおちる): Phải lòng

về tình yêu
Về tình yêu

アプローチ: Tiếp cận

恋敵(こいがたき):Tình địch

両想い(りょうおもい): Tình yêu từ 2 phía

カップル: Cặp đôi

真剣交際(しんけんこうさい): Mối quan hệ nghiêm túc

初恋(はつこい): Mối tình đầu

付き合う(つきあう): Hẹn hò

デート: Hẹn hò

初デート(はつデート): Lần hẹn đầu

告白(こくはく): Tỏ tình

浮気(うわき): Ngoại tình

喧嘩(けんか): Cãi nhau

仲直り(なかなおり): Làm lành

失恋(しつれん): Thất tình

永遠の愛(えいえんのあい):Tình yêu vĩnh cửu

悲恋(ひれん):Tình yêu mù quáng

キスする: Hôn

手をつないで: Nắm tay

抱きしめる(だきしめる): Ôm chặt

恋する(こいする): Yêu / Phải lòng

約束する(やくそくする): Hứa

約束を守る(やくそくをまもる): Giữ lời hứa

約束を破る(やくそくをやぶる): Thất hứa

誓う(ちかう): Thề

世話になる(せわになる): Được chăm sóc

世話をする(せわをする): Chăm sóc

恋文(こいぶみ): Thư tình

どきどき: Hồi hộp

そわそわする: Đập rộn ràng

振られる(ふられる): Bị đá / Bị từ chối

切りなくなる(せつなくなる): Nuối tiếc

いちゃつく: Tán / Ve vãn

🍀 Tiếng nhật khi quan hệ

Đây là những từ vựng tiếng Nhật tục tĩu được sử dụng chủ yếu khi quan hệ tình dục. Do vậy các bạn cần lưu ý và sử dụng đúng ngữ cảnh

ちんちん chinchin : chim

まんこ manko : bím

おっぱい oppai : vú

おしり oshiri : mông

いれて irete : cho vào đi

さわって sawatte : sờ đi

なめて namete : liếm đi

ひらいて hiraite : mở ra, dạng ra

きもち kimochi: sướng

だめ dame : không được

やめて yamete : dừng lại

いく iku. Thường nói iku iku : xuất ra

エッチ/セックスする ecchi/ sekkusu suru : làm tình

エッチ : ecchi : dâm dê

恥 ずかしい hazukashi : ngượng

もっとして motto shite : làm nữa đi

中 に出 して naka ni dashite : xuất ra bên trong đi

もう一 回 ちょうだい mou ikkai choudai : thêm một lầm nữa

オナニー : tự sướng (thủ dâm)

浮気 uwaki :ngoại tình

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề nghề nghiệp

từ vựng tiếng nhật chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng nhật chủ đề nghề nghiệp

1 職業 しょくぎょう shoku gyou Nghề
2 医者 いしゃ isha Bác sĩ
3 看護婦 かんごふ kango fu Nữ y tá
4 看護師 かんごし kango shi Y tá
5 歯科医 しかい shikai Nha sĩ
6 科学者 かがくしゃ kagaku sha Nhà khoa học
7 美容師 びようし biyou shi Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
8 教師 きょうし kyoushi Giáo viên
9 先生 せんせい sensei Giáo viên
10 歌手 かしゅ kashu Ca sĩ
11 運転手 うんてんしゅ unten shu Lái xe

tổng hợp từ vựng nghề nghiệp tiếng nhật
Tổng hợp từ vựng nghề nghiệp tiếng nhật

12 サッカー選手 サッカーせんしゅ sakka- senshu Cầu thủ Bóng Đá
13 野球選手 やきゅうせんしゅ yakyuu senshu Cầu Thủ Bóng Chày
14 画家 がか gaka nghệ sỹ/ họa sỹ
15 写真家 しゃしんか shashin ka Nhiếp ảnh gia
16 芸術家 げいじゅつか geijutsu ka Họa sĩ
17 作家 さっか sakka Tác giả / nhà văn
18 演奏家 えんそうか ensou ka Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
19 演説家 えんぜつか enzetsu ka Diễn giả / nhà hùng biện
20 演出家 えんしゅつか enshutsu ka Nhà sản xuất / giám đốc
21 政治家 せいじか seiji ka Chính trị gia
22 建築家 けんちくか kenchiku ka Kiến trúc sư
23 警官 けいかん kei kan Cảnh sát viên
24 お巡りさん おまわりさん omawari san Cảnh sát
25 警察官 けいさつかん keisatsu kan Cảnh sát viên
26 コック kokku Đầu bếp

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề nghề nghiệp
Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề nghề nghiệp

27 調理師 ちょうりし chouri shi đầu bếp
28 シェフ shefu Đầu bếp
29 料理人 りょうりにん ryouri nin đầu bếp
30 裁判官 さいばんかん saiban kan Thẩm phán
31 料理長 りょうりちょう ryouri chou trưởng bếp/
32 弁護士 べんごし bengo shi Luật sư
33 消防士 しょうぼうし shoubou shi Lính cứu hỏa / Fireman
34 会計士 かいけいし kaikei shi Viên kế toán
35 兵士 へいし hei shi Lính
36 公務員 こうむいん koumu in công chức chính phủ
37 銀行員 ぎんこういん ginkou in nhân viên ngân hàng
38 駅員 えきいん eki in công nhân trạm
39 会社員 かいしゃいん kaisha in Nhân Viên Công Ty
40 店員 てんいん ten in nhân viên Cửa hàng
41 警備員 けいびいん keibi in bảo vệ
42 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん hakensha in Công nhân tạm thời
44 研究員 けんきゅういん kenkyuu in Nhà nghiên cứu
45 秘書 ひしょ hisho Thư ký
46 フリーター furi-ta- nhân viên part-time
47 サラリーマン sarari-man nhân viên làm công ăn lương
48 OL オーエル o- eru nữ nhân viên văn phòng
49 女優 じょゆう joyuu Nữ diễn viên
50 俳優 はいゆう haiyuu Nam diễn viên
51 役者 やくしゃ yakusha Nam diễn viên / nữ diễn viên
52 監督 かんとく kantoku Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく kantoku Đạo Diễn Phim
54 監督 かんとく kantoku Quản lý / Giám Đốc
55 牧師 ぼくし boku shi Mục sư / giáo sĩ
56 占い師 うらないし uranai shi Thầy bói / bói
57 漁師 りょうし ryou shi Ngư phủ
58 理髪師 りはつし rihatsu shi Thợ hớt tóc

các loại nghề nghiệp trong tiếng nhật
Các loại nghề nghiệp trong tiếng nhật

59 猟師 りょうし ryou shi Người đi săn
60 床屋 とこや tokoya Thợ hớt tóc
61 技師 ぎし gi shi Kỹ sư
62 講師 こうし kou shi Giảng sư
63 教授 きょうじゅ kyouju Giáo sư
64 大工 だいく daiku Thợ mộc
65 エンジニア enjinia Kỹ sư
66 探偵 たんてい tantei Thám tử
67 パイロット pairotto Phi công
68 スチュワーデス suchuwa-desu Tiếp viên hàng không
69 機長 きちょう kichou phi hành gia.
70 記者 きしゃ kisha Phóng viên
71 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ fudousan gyousha Đại Lý Bất Động Sản
72 ジャーナリスト ja-narisuto Nhà báo
73 無職者 むしょくしゃ mushoku sha Người thất nghiệp
74 農民 のうみん noumin Nông phu

💐 Cách hỏi nghề nghiệp trong tiếng Nhật

なにをしていますか。
Cách đọc: Nani wo shite imasuka

Nghĩa: Anh/chị đang làm gì vậy?

おしごとはなんですか。
Cách đọc: Oshigoto wa nandesu ka

Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?

どこではたらいていますか。
Cách đọc: Dokode hataraite imasu ka

Nghĩa : Anh/chị làm việc ở đâu?

どこ / どちらに働めていますか。
Cách đọc: doko / dochiraa ni hatamete imasu ka

Nghĩa: Anh/chị làm việc ở đâu?

ごしょくぎょうは。
Cách đọc: Goshokugyouwa

Nghĩa: Anh/chị làm nghề gì?

ごしょくぎょうは。
ごしょくぎょうは。

🌴 Cách trả lời nghề nghiệp trong tiếng Nhật

Cách trả lời tổng quát cho câu hỏi trên :

わたし は điạ điểm làm で(có thể có hoặc không) はたらいています。
Ví dụ: わたしは IMCのしゃいんで はたらいています。
Tôi làm việc ở công ty IMC

わたし は nghề nghiệp です。
Ví dụ: わたしは いしゃ です
Tôi là bác sĩ

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề bóng đá

từ vựng tiếng nhật chủ đề bóng đá
Từ vựng tiếng nhật chủ đề bóng đá

⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về đội bóng và trọng tài :

プレー ヤー : Cầu thủ, người chơi bóng
監督, コーチ: Huấn luyện viên
キャプテン : Đội trưởng
ゴールキーパー : Thủ môn
ディフェンダー : Hậu vệ
センターバック : Hậu vệ trung tâm
サイドバック : Hậu vệ cánh
ミッドフィルダー(MF) : Tiền vệ
サイドハーフ : Tiền vệ cánh
トップ下 : Tiền vệ tấn công
フォワード(FW) : Tiền đạo
レフェリー : Trọng tài chính
線審, ラインマン : Trọng tài biên

⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về sân thi đấu :

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề bóng đá
Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề bóng đá

フィールド : Sân bóng
タッチライン : Đường biên dọc
ゴールライン : Đường biên ngang
ゴールエリア : Khu vực cầu môn
コーナーエリア : Vị trí đá phạt góc
ベナルティーエリア : Khu vực phạt đền
ベナルティーマーク : Vị trí đá phạt đền
センターサークル : Vòng tròn trung tâm
センタスポット : Vị trí giao bóng
ハーフウエイライン : Đường giữa sân
ゴール : Cầu môn, khung thành
ゴールポスト : Cột dọc
クロスバー : Xà ngang

⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về thời gian thi đấu :

ハーフタイム : Nghỉ giải lao
前半 : Hiệp 1
後半 : Hiệp 2
延長戦 : Hiệp phụ
ロスタイム : Bù giờ
PK戦 : Đá phạt đền, luân lưu 11m

⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về trạng thái bóng trên sân.

キックオフ : Giao bóng
シュート : Sút bóng
ドリブル : Dẫn bóng
パス : Chuyền bóng
リフティング : Cầm bóng, giữ bóng
ヘディング : Đánh đầu
インターセプト : Chặn bóng
センタリング : Truyền bóng vào khu vực giữa sân
フリーキック(FK) : Đá phạt
コーナーキック : Đá phạt góc
ベナルティーキック : Đá phạt đền
ゴールキック : Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang
オフェンス, 牽制 : Động tác giả
ディフェンス ,防御 : Phòng thủ
クロス : Tạt bóng
ヒールキック : Gót bóng, đánh gót
バイシクルキック : Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược
ワンツーパス : Phối hợp một hai, bật tường
スライディング : Xoạc bóng
スローイン : Ném biên
ボレーキック : Đá vô lê

⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về phạm lỗi :

オフサイド : Việt vị
オブストラクション : Phạm lỗi
イエローカード : Thẻ vàng
レッドカード : Thẻ đỏ

⚽ Học từ vựng tiếng Nhật về hình thức thi đấu :

グループリーグ : Vòng bảng
決勝トーナメント : Vòng đấu loại trực tiếp
ラウンド16、ベスト16 : Vòng 1/16
準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) : Tứ kết
準決勝 (じゅんけっしょう) : Bán kết 3
位決定戦 (さんいけっていせん) : Tranh giải
決勝(けっしょう ) : Chung kết, Tranh giải nhất
チャンピオン : Vô địch

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề môn học

từ vựng tiếng nhật chủ đề môn học
Từ vựng tiếng nhật chủ đề môn học

📗 Các môn học

学科 科目・課目: Môn học

必修科目: Môn học bắt buộc

選択科目 : Môn học tự chọn

芸術: Nghệ thuật

古典: Ngôn ngữ, văn học và lịch sử Hy Lạp

演劇: Điện ảnh

美術: Mỹ thuật

歴史学: Lịch sử

美術史: Lịch sử nghệ thuật

文学: Văn học

現代語: Ngôn ngữ hiện đại

音楽: Âm nhạc

哲学: Triết học

神学、神学理論: Thần học

天文学: Thiên văn học

生物学: Sinh học

化学: Hóa học

コンピューター科学: Khoa học máy tính

歯科医学: Nha khoa

工学: Kỹ thuật

地質学: Địa chất học

医学: Y học

物理学/物理: Vật lý

獣医学: Thú y học

考古学: Khảo cổ học

経済学: Kinh tế học

メディア研究: Nghiên cứu truyền thông

政治学: Chính trị học

心理学: Tâm lý học

社会科: Nghiên cứu xã hội

社会学: Xã hội học

会計: Kế toán

建築学: Kiến trúc học

ビジネス研究: Kinh doanh học

地理学: Địa lý

デザインと技術: Thiết kế và công nghệ

法学: Luật

数学: Môn toán

看護学: T tá học

体育: PE (viết tắt của physical education)

宗教学: Tôn giáo học

性教育: Giáo dục giới tính

科学: Khoa học

コンピュータ科学、コンピュータ・サイエンス: Khoa học máy tính

地球科学/ 地学: Khoa học trái đất

自然科学 ナチュラルサイエンス/ 理科: Khoa học tự nhiên

応用科学: Khoa học ứng dụng

宇宙科学: Khoa học vũ trụ

科学研究: Nghiên cứu khoa học

算数: Môn số học

📖 Những từ vựng tiếng Nhật chủ đề giáo dục

từ vựng chuyên ngành giáo dục tiếng nhật
Từ vựng chuyên ngành giáo dục tiếng Nhật

ゼミナール: Hội thảo, buổi học dạng thảo luận

教師ゼミナー: Hội thảo giáo viên

化学記号: Ký hiệu hóa học

記憶力: Khả năng nhớ

課程: Khóa

校内: Khuôn viên trường

勧告: Khuyên bảo, khuyên

凌駕: Xuất sắc

試験: Khảo thí

不可: Kém (xếp loại học sinh)

テスト: Kiểm tra

認証評価: Kiểm định chất lượng

見解: Kiến giải

知識ベース: Kiến thức nền

建築師: Kiến trúc sư

技師: Kỹ sư

試験: Kỳ thi

入学試験: Kỳ thi tuyển sinh

学寮: Ký túc xá

倆: Kỹ năng

紀律 校紀: Kỷ luật

入学式: Lễ khai giảng

卒業式: Lễ tốt nghiệp

校舎建築費用: Lệ phí xây dựng trường sở

列挙: Liệt kê

教場: Lớp học

クラス: Lớp

卒業論文: Luận văn tốt nghiệp

鍛える: Luyện, huấn luyện

練習: Luyện tập, bài luyện

幼稚園: Mẫu giáo

研究: Nghiên cứu, điều tra

✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm

từ vựng tiếng nhật chủ đề mỹ phẩm
Từ vựng tiếng nhật chủ đề mỹ phẩm

🍀 Các loại da

Các loại da
Các loại da

① 普通肌 (ふつうはだ): da thường
② 脂性肌 (しせいはだ)/ オイリースキン: da dầu
③ 乾燥肌 (かんそうはだ)/ ドライスキン: da khô
④ 混合肌 (こんごうはだ)/ ミックススキン: da hỗn hợp
⑤ 敏感肌 (びんかんはだ): da nhạy cảm
⑥ ニキビができやすい肌 (はだ): da dễ nổi mụn

🍀 Sản phẩm dưỡng da

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề mỹ phẩm
Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề mỹ phẩm

① メイク落(お)とし/ クレンジング: tẩy trang
② 洗顔 (せんがん): sữa rửa mặt.
③ 化粧水 (けしょうすい)/ ローション: nước hoa hồng
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm (dành cho da thường, da khô, da hỗn hợp thiên khô)
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính (dành cho da dầu, da hỗn hợp thiên dầu)
④ 美容液 (びようえき)/ セラム/エッセンス: serum/ gel
⑤ 乳液 (にゅうえき)/ ミルク/エマルジョン: sữa dưỡng ẩm

Sản phẩm dưỡng da

Sữa cũng có 2 loại như nước hoa hồng:
a. しっとりタイプ: loại nhiều ẩm
b. さっぱりタイプ: loại ít ẩm, ko bết dính
⑥保湿(ほしつ)クリーム/モイスト・モイスチャークリーム: kem dưỡng ẩm
⑦ 日焼け止め (ひやけどめ): kem chống nắng

🍀 Một số từ vựng khác

mỹ phẩm
Mỹ phẩm

① ニキビケア: chăm sóc da mụn
ニキビ治療(ちりょう): trị mụn
ニキビ予防(よぼう): ngừa mụn
② 美白 (びはく)/ホワイト: sản phẩm trắng da
③ エイジングケア: sản phẩm chống lão hoá
④ 毛穴 (けあな)ケア: sản phẩm làm sạch lỗ chân lông
⑤ ピーリング: sản phẩm tẩy da chết
⑥ シミ・ そばかすを防ぐ(ふせぐ): chống nám và vết nhăn
⑦ 肌荒れ (はだあれ)/ 肌トラブル: da mẩn đỏ/ da có vấn đề
⑧ くすみ・ごわつき肌: da sạm, sần sùi
⑨ 古い角質 (ふるいかくしつ): da chết
⑩ 潤(うるお)い: ẩm (loại giữ ẩm)
⑪  べたつき: sự bết, dính
⑫ つるつる/ すべすべ肌: da trơn láng, nhẵn nhụi
⑬  もちもち肌: da mềm mịn (như da em bé)
⑭ シートマスク: mặt nạ giấy

Một số từ vựng khác
Một số từ vựng khác

🍀 Một số cửa hàng bán mỹ phẩm giá tốt:

① マツモトキヨシ(Matsumotokiyoshi)
② ドラッグイレブン (Drug eleven)
③ コクミン (Kokumin)
④ サンドラッグ (Sun drug)

🚄 Tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông

1 . 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô

2.バス (basu): Xe buýt

トラック (torakku): Xe tải

スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao

タクシー (takushii): Taxi

救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương

消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa

パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra

từ vựng tiếng nhật chủ đề giao thông
Từ vựng tiếng nhật chủ đề giao thông

白バイ (shirobai): Xe cảnh sát

オートバイ (ootobai): Xe gắn máy

自転車 (jitensha): Xe đạp

三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh

汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước )

電車 (densha): Tàu (điện)

地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề giao thông
Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề giao thông

新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc

船 (fune): Tàu thủy

帆船 (hansen): Thuyền buồm

ヨット (yotto): Du thuyền

フェリー (ferii): Phà

飛行機 (hikouki): Máy bay

ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng

馬車 (basha): Xe ngựa kéo

人力車 (jinrikisha): Xe kéo

何で来ましたか。 (Nan de kimashita ka): Bạn đến đây bằng cách nào?

車を運転しますか。 (Kuruma o unten shimasu ka): Bạn có lái xe không?

免許証を持っていますか。 (Menkyoshou o motte imasu ka): Bạn có bằng lái xe?

🚃 Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Giao thông

giao thông
Giao thông
  1. 道(みち)を曲(ま)がる: rẽ đường

2.角(かど)を曲(ま)がる: quặt, rẽ

3.右(みぎ)に曲(ま)がる: rẽ phải

4.左(ひだり)に曲(ま)がる: rẽ trái

5.横断歩道(おうだんほどう)を渡(わた)る: sang đường dành cho người đi bộ

6.歩道橋(ほどうきょう)を渡(わた)る: sang cầu vượt, đi qua cầu vượt

7.橋(はし)を渡(わた)る: đi qua cầu

8.大(おお)きい道(みち): giao lộ

9.広(ひろ)い道(みち): đường lớn

10.狭(せま)い道(みち): đường nhỏ

11.細(ほそ)い道(みち): đường nhỏ

12.バスがある: có xe bus

13.バスが出(で)ている: có xe bus

14.タクシーを拾(ひろ)う: bắt taxi

Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Giao thông
Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến Giao thông

15.手(て)をあげる: giơ tay

16.道(みち)が混(こ)む: đường đông

17.道(みち)がすく: đường vắng

18.道(みち)が混(こ)んでいます: đường đông

19.道(みち)が空(あ)いている: đường vắng

20. 渋滞(じゅうたい): tắc đường

20.地図(ちず)を見(み)る: nhìn bản đồ, xem bản đồ

21.地図(ちず)で調(しら)べる: tìm kiếm trên bản đồ

22.目印(めじるし)になる: có ký hiệu, dấu hiệu để nhận ra

23.道(みち)を間違(まちが)える: nhầm đường (dùng khi mình đi nhầm đường, nhưng vẫn biết đang ở đâu, khác với lạc)

24.道(みち)に迷(まよ)う: lạc đường

tiếng Nhật chủ đề giao thông thông dụng
Tiếng Nhật chủ đề giao thông thông dụng

25.迷子(まいご)になる: lạc đường

26.道(みち)がわからなくなる: không biết đường

27.道(みち)を聞(き)く: hỏi đường

28.道(みち)を教(おそ)わる: được chỉ đường

29.道(みち)を教(おし)える: chỉ đường

từ vựng tiếng nhật chủ đề phương tiện giao thông
Từ vựng tiếng nhật chủ đề phương tiện giao thông

信号(しんごう): đèn tín hiệu

交差点(こうさてん): ngã tư

スピードをあげる: tăng tốc độ

スピードを落(お)とす: giảm tốc độ

信号(しんごう)が変(か)わる: đèn tín hiệu chuyển màu

信号待(しんごうま)ち(を)する: chờ đèn tín hiệu giao thông

制限速度(せいげんそくど)を守(まも)る: tuân thủ tốc độ giới hạn

制限速度(せいげんそくど)オーバー: chạy quá tốc độ

信号(しんごう)を守(まも)る: tuân thủ theo đèn tín hiệu

信号(しんごう)を無視(むし)する: vượt đèn đỏ

車線(しゃせん)を変(か)える: đổi làn xe

流(なが)れに乗(の)る: đi vào làn xe, hoà vào làn xe

渋滞(じゅうたい)している: tắc đường

前(まえ)の車(くるま)を追(お)い越(こ)す: vượt xe phía trước

前(まえ)の車(くるま)に追(お)い越(こ)される: bị xe phía trước vượt

クラクションを鳴(な)らす: bấm còi xe

ひろ)う: bắt taxi

ひろ)う
ひろ)う

✅ Từ vựng tiếng nhật chủ đề cắt tóc

từ vựng tiếng nhật chủ đề cắt tóc
Từ vựng tiếng nhật chủ đề cắt tóc

👧🏿 Từ vựng tiếng Nhật về sản phẩm chăm sóc tóc (ヘアケア)

シャンプー Dầu gội
リンス・コンディショナー Dầu xả
トリートメント/ ヘアパック Kem ủ tóc
ヘアオイル Dầu bóng, dầu dưỡng
ヘアミスト/ ヘアコロン/ヘアローション Xịt dưỡng (dạng nước)
ヘアエッセンス/ミルク Dưỡng tóc dạng sữa
育毛 (いくもう)・育毛剤 (いくもうざい) Sản phẩm làm mọc tóc
ナチュラル・オーガニック Sản phẩm thiên nhiên
フケ防止(ぼうし) シャンプー Dầu gội trị gàu
ダメージケア Chăm sóc tóc xơ, hư tổn
除毛(じょもう)・脱毛 (だつもう) クリーム Kem tẩy lông

Từ vựng tiếng Nhật sản phẩm chăm sóc tóc
Từ vựng tiếng Nhật sản phẩm chăm sóc tóc

🧑🏿 Tạo kiểu tóc

髪型 (かみがた): Kiểu tóc

髪型を変(か)えようかなと思っています。: Tôi muốn thay đổi kiểu tóc

前髪 (まえがみ): Tóc mái

前髪をしてください/ 切ってください: Hãy tạo mái/ cắt mái cho tôi

下(した)に下(お)ろす前髪: Mái thẳng

横(よこ)に流(なが)す前髪: Mái chéo, mái lệch

シースルーバング: Mái thưa Hàn Quốc

Tạo kiểu tóc
Tạo kiểu tóc

分か目 (わかめ): Ngôi

真ん中(まんなか)のわかめ: Ngôi giữa

わかめは真ん中より左 (ひだり) がわでおねがいします: Hãy rẽ ngôi lệch sang trái một chút

ストレートパーマ: Duỗi, ép thẳng tóc

ストレートパーマ液 (えき): Thuốc ép tóc

パーマ: Làm xoăn

デジタルパーマ: Xoăn kỹ thuật số

ハイライト: Highlight, gẩy light

リメイクカラー: Chấm lại tóc nhuộm

リタッチカラー: Phủ bóng

ブロー: Sấy

シャンプーする: Gội đầu

ヘアアレンジ: Tạo kiểu tóc (tết, búi, tóc dạ tiệc …)

ヘアアレンジ
ヘアアレンジ

ボブ: Tóc bob

ロングボブ: Tóc lob

長(なが)さはそのままにしてください。: Hãy giữ nguyên độ dài tóc

薄(うす)く切(き)ってください/ 軽(かる)くしてください: Hãy tỉa mỏng tóc cho tôi.

短 (みじか)く切ってください。: Hãy cắt tóc ngắn đi cho tôi.

レイヤーをしてください。: Hãy tỉa tóc so le (thành từng lớp) cho tôi.

Từ vựng tiếng Nhật về tạo kiểu tóc
Từ vựng tiếng Nhật về tạo kiểu tóc

🧑🏻 Các loại thuốc xịt tóc trong tiếng Nhật là gì?

ヘアスプレー Xịt tạo kiểu
ソフト Mềm
ハード Cứng
スーパーハード Rất cứng
ワックス Tạo kiểu (dạng như keo)
ヘアカラー・カラーリング・髪色 (かみいろ) Thuốc nhuộm
白髪染め (しらがそめ) Thuốc nhuộm dành cho tóc bạc
ブリーチ剤(ざい) Thuốc tẩy tóc
Chú ý: Khi đi mua thuốc nhuộm nhớ để ý dòng chữ 白髪用 (dùng cho tóc bạc) và 黒髪用 (dùng cho tóc đen). Nếu mua cho bố mẹ mà mua loại 黒髪用 thì sẽ không hết bạc đâu nhé!

Từ vựng kiểu tóc bằng tiếng Nhật
Từ vựng kiểu tóc bằng tiếng Nhật

👩🏻 Từ vựng Tiếng Nhật thường dùng khi cắt tóc

良い理髪店/美容院を紹介してください。: Xin vui lòng chỉ cho tôi địa chỉ tiệm hớt tóc/ salon tóc tốt.

上手な美容師さんを教えてください。 : Hãy nói cho tôi biết thợ uốn tóc giỏi.

予約をしたいのですが。 : Tôi muốn hẹn trước.

さんにお願いしたいのですが。 . . . : Tôi muốn nhờ anh… (cắt tóc cho)

予約を入れていないのですが、今できますか。 : Tôi không có hẹn trước nhưng giờ tôi có thể cắt tóc được không ạ?

どのくらい待ちますか。 : Tôi phải đợi khoảng bao lâu ạ?

髪をカットしたいですが : Tôi muốn cắt tóc

Từ vựng Tiếng Nhật thường dùng khi cắt tóc
Từ vựng Tiếng Nhật thường dùng khi cắt tóc

この色に染めたいですが : Tôi muốn nhuộm sang màu này

どのくらいの時間がかかりますか。 : Mất khoảng bao nhiêu thời gian ạ?

ヘアースタイルの見本を見せてください。 : Xin vui lòng cho tôi xem những kiểu tóc mẫu.

髪型をこの写真のようにしてください。 : Xin hãy làm tóc cho tôi giống bức hình này.

揃える程度にカットしてください。 : Xin hãy cắt cho tóc tôi gọn lại.

ここまでカットしてください。 : Xin hãy cắt cao lên đến chỗ này.

パーマをかけてください。 : Xin hãy uốn tóc cho tôi.

ヘアーオイルをつけないでください。 : Xin vui lòng không bôi dầu tóc.

ヘアースプレーをかけないでください。 : Xin vui lòng đừng dùng keo xịt tóc.

パーマが気に入りません。かけ直してください。 : Tôi không thích uốn kiểu này. Xin hãy sửa lại.

鏡を貸してください。 : Hãy cho tôi mượn cái gương.

髪の毛が残っているので、払ってください。 : Vì tóc vẫn còn nên hãy vui lòng phủi giúp tôi.

✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

từ vựng tiếng nhật theo chủ đề thời tiết
Từ vựng tiếng nhật theo chủ đề thời tiết

1, 天気(てんき):Thời tiết

2, 天気予報 (てんきよほう): Dự báo thời tiết

3, 湿気(しっけ) = 湿度(しつど): Độ ẩm

4, 大気 (たいき): Không khí

5, 大気汚染 (たいきおせん): Ô nhiễm không khí

6, 気圧 (きあつ): Áp suất

7, 高気圧 (うきあつ): Áp suất cao

8, 低気圧 (ていきあつ): Áp suất thấp

9, 温暖 (おんだん): Ấm áp

10, 温帯 (おんたい): Ôn đới

11, 寒帯 (かんたい): Hàn đới

12, 熱帯 (ねったい): Nhiệt đới

13, 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây

14, 曇り (くもり): Trời nhiều mây

15, 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây

từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết
Từ vựng tiếng nhật chủ đề thời tiết

16, 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa

17, 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa

18, 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa

19, 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất

20, 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất

21, 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng

22, 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo

23, 季節風 (きせつふう): Gió mùa

24, 虹 (にじ): Cầu vồng

25, 太陽 (たいよう): Mặt trời

26, 雲 (くも): Mây

27, 雷が落ちる (かみなりがおちる): Sấm

28, 風 (かぜ): gió

29, 晴れ(はれ): Quang mây

từ vựng thời tiết tiếng nhật
Từ vựng thời tiết tiếng Nhật

🌧️ Từ vựng tiếng nhật chủ đề mùa

1, 季節(きせつ):Mùa

2, 春(はる): Mùa xuân

3, 夏(なつ): Mùa hè

4, 秋(あき): Mùa thu

5, 冬(ふゆ): Mùa đông

6, 梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa

7, 乾季(かんき): Mùa khô

khí hậu trong tiếng nhật
Khí hậu trong tiếng nhật

⛈️ Từ vựng tiếng nhật chủ đề mưa

1, 雨(あめ):Mưa

2, 夕立 (ゆうだち) : Mưa rào

3, 小雨(こあめ): Mưa nhỏ

4, 大雨(おおあめ): Mưa to

5, 豪雨(ごうう): Mưa rất to

6, 夕立(ゆうだち): Mưa rào

7, 局地的な雨(きょくちてきなあめ): Mưa rải rác

8, 暴風雨(ぼうふうう): Mưa bão

9, 雷が落ちる(かみなりがおちる): Sấm

10, 雨 (ゆ/ばいう): Mùa mưa

11, 暴風雨 (ぼうふうう): Mưa bão

12, 春雨 (しゅんう/はるさめ): Mưa xuân

🌋 Từ vựng tiếng nhật chủ đề thiên tai

1, 天災(てんさい):Thiên tai

2, 霧 (きり): Sương mù

3, 霜 (しも): Sương giá

4, 吹雪 (ふぶき): Bão tuyết

5, 洪水(こうずい): Lũ lụt

6, 台風(たいふう): Bão

7, 地震(じしん): Động đất

8, 津波(つなみ): Sóng thần

9, 竜巻(たつまき): Lốc xoáy

10, 雪崩(なだれ): Tuyết lở

11, 火山(かざん): Núi lửa

12, 氷 (こおり): Băng

13, 大雪 (おおゆき): Tuyết dày

✅ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề động vật

từ vựng tiếng nhật chủ đề động vật
Từ vựng tiếng nhật chủ đề động vật

動物 (どうぶつ) animal: động vật

竜 (りゅう) Dragon: con rồng

一角獣 (いっかくじゅう) Unicorn: kỳ lân, ngựa một sừng

蟇蛙 (ひきがえる) Toad: con cóc

蝙蝠 (こうもり) Bat: con dơi

アルマジロ Armadillo: Thú có mai, con Cingulata
7.ペンギン Penguin: chim cánh cụt

蝸牛 (かたつむり) Snail: con ốc sên

虫 (むし) Insects: côn trùng

昆虫採集 (こんちゅうさいしゅう) Insect collecting: bộ sưu tập côn trùng
…………..

益虫 (えきちゅう) Useful insects: côn trùng có ích

蟻 (あり) Ant: con kiến

蜂 (はち) Bee: con ong

雀蜂 (すずめばち) Wasp/hornet: ong bắp cày

蚊柱 (かばしら) Mosquito swarm: bầy muỗi

蛍 (ほたる) Fire-fly: con đom đóm
18.毛虫 (けむし) Caterpillar: sâu bướm

蝶々 (ちょうちょう) Butterfly: con bướm

蛾 (が) Moth: bướm đêm

幼虫 (ようちゅう) Chrysalis: ấu trùng

蚯蚓 (みみず) Earth worm: giun đất
……………

害虫 (がいちゅう) Pest bug: bọ có hại

昆虫 (こんちゅう) Bug: côn trùng

蚊 (か) Mosquito: con muỗi

蜘蛛 (くも) Kumo: Spider: con nhện

蚊屋 (かや) Mosquito net: bẫy muỗi

蝿 (はえ) Fly: con ruồi

蝉 (せみ) Cicada: con ve sầu

さみむし Earwig: con sâu tai
……………

甲虫 (かぶとむし) Beetle: bọ cánh cứng

油虫 (あぶらむし) Cockroach: con gián

鈴虫 (すずむし) Buzzer bug: con ve, bọ ve

蠍 (さそり) Scorpion: con bọ cạp

コオロギ koorogi: Cricket: con dế

ミミズ Fishworm: giun đất làm mồi câu cá
…………

哺乳類 (ほにゅうるい) Mammalian: động vật có vú

犬 (いぬ) Dog: con chó

雌犬 (めすいぬ) Bitch: con chó cái

番犬 (ばんけん) Watch-dog: chó giữ nhà

猛犬 (もうけん) Savage dog: chó dại

野犬 (やけん) Stray dog, ownerless dog: chó lạc, chó vô chủ

猟犬 (りょうけん) Hound: chó săn

犬歯 (けんし) dog-tooth_cuspid: răng nanh

犬小屋 (いぬごや) Kennel: cũi chó

狼 (おおかみ) Wolf: chó sói

狐 (きつね) Fox: con cáo
…………….

鼠 (ネズミ) Mouse / rat: con chuột

ハムスター Hamster: chuột đồng

カンガルー Kangaroo: chuột túi

モグテー mogura : Mole: chuột chũi
……………

熊 (くま) Bear: con gấu

白熊 (しろくま) Polar bear: gấu Bắc cực

パンダ Panda: gấu trúc

コアラ Koala: gấu túi
……………

猿 (さる) Monkey: con khỉ

野猿 (やえん) Wild monkey: khỉ hoang

ゴリラ Gorilla: con khỉ đột

オランウータン Orang-utan: con đười ươi
……………

牛 (うし) Cattle: gia súc

豚 (ぶた) Pig : con lợn

猪 (いのしし) Wild boar: lợn rừng
……………

牛 (うし) Cow: con bò

雌牛 (めうし) heifer: con bò cái

雄牛 (おうし) Bull: bò đực

子牛 (こうし) Calf: con bê

ヤク Yak: bò Tây Tạng

野牛 (やぎゅう) Buffalo: trâu

水牛 (すいぎゅう) Water buffalo: trâu nước
……………

馬 (うま) Horse: ngựa

縞馬 (しまうま) Zebra: ngựa vằn

驢馬 (ろば) donkey: con lừa
…………….

麒麟 (きりん) Giraffe: hươu cao cổ

山羊 (やぎ) Goat: con dê

羊 (ひつじ) Sheep: con cừu

子羊 (こひつじ) Lamb: cừu non

象 (ぞう) Elephant: con voi

兎 (うさぎ) Rabbit: con thỏ

ヤマアラシ Porcupine: con nhím

スカンク Skunk: con chồn hôi

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*