Học tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng, Công ty
Bạn đang làm việc tại Trung Quốc hoặc có người chủ là người Trung. Bạn muốn vươn đến những vị trí cao hơn trong công việc ? Nếu có thì phải làm gì ?
Những mẫu câu, hội thoại giao tiếp tiếng Trung trong Công xưởng, Công ty dưới đây sẽ giúp bạn có khả năng giao tiếp tốt và có cơ hội thăng tiến trong công việc, đừng bỏ qua những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công việc này nhé !
Những mẫu câu tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng
抱歉,我现在很忙。 | Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn máng | Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma? | Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không? |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma? | Việc rất nhiều Anh tăng ca được không? |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái | Thành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được |
抱歉。我今天不能上夜班。 | Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān | Xin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm |
我晚上有课。 | Wǒ wǎn shàng yǒu kè | Buổi tối tôi có giờ dạy |
家里没有人照看孩子。 | Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háizi | Ở nhà không có ai trông bọn trẻ |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān? | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại |
累了吧? | Lèi le ba? | Mệt rồi chứ? |
该下班了。 | Gāi xiàbān le | Hết giờ làm rồi |
等一下。 | Děng yíxià | Chờ một lát |
请给我一杯咖啡。 | Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi | Làm ơn cho tôi ly cà phê |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme? | Hôm nay phải làm gì? |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma? | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你能给我复印这份文件吗? | Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma? | Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không? |
你能帮我一下忙吗? | Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma? | Anh giúp tôi một lát có được không? |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma? | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt |
开始开会吧。 | Kāi shǐ kāihuì ba | Bắt đầu họp nào |
我宣布会议开始。 | Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐ | Tôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu |
开会了,大家请安静。 | Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng | Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự |
都到齐了吗? | Dōu dào qí le ma? | Đã đến đủ cả chưa? |
开会时不能接电话。 | Kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma? | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
你的发言权没有获得批准。 | Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn |
所有赞同的,请举手。 | Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒu | Tất cả những ai đồng ý xin giơ tay |
所有反对的,请表态反对。 | Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối |
我提议将该议案进行投票表决。 | Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này |
我们表决吧。 | Wǒmen biǎo jué ba | Chúng ta biểu quyết đi |
我提议现在休会。 | Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao |
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong Công Ty
英俊还没来呢。 | YīngJùn hái méi lái ne | Anh Tuấn chưa đến à? |
明勇说他会晚点儿来。 | Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Minh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo này anh ấy toàn đến muộn |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm |
社长经常点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bān | Trưởng phòng thường đi làm lúc giờ |
我们公司打卡上班。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān | Công ty chúng tôi dùng thẻ chấm công |
迟到分钟也会罚款。 | Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎn | Đến muộn phút cũng bị phạt tiền |
我明天出差。 | Wǒ míng tiān chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài tháng |
我去北京出差。 | Wǒ qù Bě ijīng chūchāi | Tôi đi công tác ở Bắc Kinh |
我经常出差。 | Wǒ jīng cháng chūchāi | Tôi thường xuyên đi công tác |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ |
是三星公司的金先生吗? | Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma? | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma? | Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không? |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma? | Anh có muốn uống lý cà phê không? |
对不起,您是从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma? | Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không? |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma? | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo? | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa |
费用由谁来承担? | Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān? | Các khoản phí tổn bên nào chịu? |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne? | Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne? | Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng? |
让我们遵守合同吧。 | Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng ba | Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé |
如果违约的话,得交违约金。 | Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīn | Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng |
如果违约的话,得双倍赔偿。 | Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péicháng | Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ? | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này |
Giao tiếp trong công việc bằng tiếng Trung với sếp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
陈经理,您好! | Chén jīnglǐ, nín hǎo | Xin chào giám đốc Trần! |
李厂长,您好! | Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎo | Chào quản đốc Lý! |
王经理,早上好! | Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎo | Chào buổi sáng, giám đốc Vương! |
你能来一下办公室吗? | Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma | Anh đến văn phòng một lát được không? |
你帮我把这份文件交给王厂长。 | Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎng | Cậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương. |
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。 | Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háizi | Xin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả. |
你需要我加多长时间的班? | Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bān | Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu? |
很抱歉。明天我没办法早来。 | Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái | Rất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm. |
您可以把我薪水加一点吗? | Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn ma | Sếp có thể tăng lương cho em một chút được không? |
大家作完报告就发到我的邮箱。 | Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng | Tất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi. |
Trong cuộc họp
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
会议马上就要开始了, 请大家安静! | huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìng | Cuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự ! |
人到齐了吗? | rén dào qí le ma | Mọi người đã đến đủ chưa? |
还有谁还没来? | hái yǒu shuí hái méi lái | Còn ai chưa đến nữa? |
既然人齐了,那么会议开始吧! | jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bā | Nếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi ! |
我宣布会议开始。 | wǒ xuānbù huìyì kāishǐ | Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu. |
开会了,大家请安静, 关上电话。 | kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuà | Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng. |
你们向我报告工作吧。 | nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba | Mọi người báo cáo công việc với tôi đi. |
你们提出建议吧 。 | nǐmen tíchū jiànyì ba | Các bạn đưa ra ý kiến đi. |
资料准备好了吗? | zī liào zhǔn bèi hǎo le ma | Tài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa? |
我提议将该议案进行投票表决。 | wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojué | Tôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này. |
我们表决吧。 | wǒmen biǎojué ba | Chúng ta biểu quyết đi. |
反对的请举手。 | fǎn duì de qǐng jǔ shǒu | Ai phản đối mời giơ tay |
谁赞同的,请举手表决。 | shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojué | Ai đồng ý, xin mời đưa tay. |
所有反对的,请表态反对。 | suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduì | Tất cả những ai phản đối, đề nghị bày tỏ thái độ phản đối. |
我提议现在休会。 | wǒ tíyì xiànzài xiūhuì | Tôi đề nghị bây giờ giải lao. |
你的发言权没有获得批准。 | nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔn | Quyền phát biểu của anh không được phê chuẩn. |
开会时不能接电话。 | kāi huì shí bù néng jiē diàn huà | Khi họp không được nghe điện thoại. |
我要向领导报告一下。 | wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
今天我们要讨论 。 。 。 | jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn… | Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận… |
秘书来念一下上次会议记录好吗? | mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma | Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không? |
我们接着讨论第二个问题。 | wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tí | Chúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai |
对不起打断一下。 | duì bù qǐ dǎ duàn yí xià | Xin lỗi cho tôi ngắt lời một chút |
我可以插句话吗? | wǒ kě yǐ chā jù huà ma | Tôi có thể xen vào một chút được không? |
你有什么要说吗? | nǐ yǒu shén me yào shuō ma | Anh có muốn nói gì không? |
有谁对这项规定持异议吗? | yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì ma | Có ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không? |
大家都同意吗? | dà jiā dou tóng yì ma | Mọi người đều đồng ý chứ? |
Giao tiếp bằng tiếng Trung với đồng nghiệp
Nếu như bạn mới vào nghề và chưa có nhiều kinh nghiệm thì bạn nên đầu tư các mối quan hệ với đồng nghiệp để họ chia sẻ, dẫn dắt. Để có được điều đó, việc đơn giản bạn hãy dùng những mẫu câu tiếng Trung bên dưới để bắt chuyện một cách dễ dàng và tự nhiên nhất.
Tiếng Trung Quốc | Phiên âm | Tiếng Việt |
所 逍还没来呢。 | Suǒ Xiāo hái méi lái ne | Sở Tiêu chưa đến à? |
怡佳说他会晚点儿来。 | Yí Jiā shuō tā huì wǎn diǎnr lái | Di Giai nói anh ấy sẽ đến muộn một chút. |
他最近总是迟到。 | Tā zuìjìn zǒng shì chídào | Dạo gần đây anh ta toàn đến muộn. |
他到分公司一趟再来上班。 | Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbān | Anh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm. |
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn | Công ty chúng ta dùng thẻ chấm công. Cho nên, Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền. |
我到海外出差一个月。 | Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè | Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng. |
我明天去北京出差。 | Wǒ míng tiān qù Bě ijīng chūchāi | Ngày mai tôi đi công tác ở Bắc Kinh. |
我和老板一起去日本出差。 | Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāi | Tôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ. |
老板叫我到美国出差。 | Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāi | Ông chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ. |
社长正在等您呢。 | Shè zhǎng zhèng zài děng nín ne | Trưởng phòng đang chờ anh đấy. |
社长经常10点上班。 | Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbān | Trưởng phòng thường lên làm lúc 10 giờ. |
你能晚点儿下班吗? | Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān ma | Cậu có thể tan ca muộn chút không? |
该下班了。 | Gāi xiàbānle | Tan ca thôi. |
等一下。 | Děng yīxià | Chờ một chút. |
今天要做什么? | Jīntiān yào zuò shénme | Hôm nay phải làm những gì? |
我的工作计划获得老板的批准了。 | Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn le | Kế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. |
会议几点开始? | Huì yì jǐ diǎn kāi shǐ | Cuộc họp mấy giờ bắt đầu? |
会议几点结束? | Huì yì jǐ diǎn jié shù | Cuộc họp mấy giờ kết thúc? |
下午几点开会? | Xià wǔ jǐ diǎn kāi huì | Buổi chiều mấy giờ họp? |
你最近工作顺利吗? | Nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì ma | Dạo này công việc có thuận lợi không? |
你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuò | Cậu làm ở bộ phận nào? |
这个工作你做了多长时间了? | Zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān le | Nghề này cậu làm lâu chưa? |
上下班路上要花多长时间? | Shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiān | Đi làm với về nhà mất nhiều thời gian không? |
最近总是加班, 累死我了! | Zuì jìn zǒng shì jiā bān, lèi sǐ wǒ le | Dạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi! |
老板来了吗? | Lǎo bǎn lái le ma | Ông chủ đã đến chưa? |
最近老板的心情不好。 | Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎo | Dạo này tâm trạng của ông chủ không tốt. |
Mẫu câu hội thoại với khách hàng bằng tiếng Trung
Mục đích của đi làm là bán được hàng, như vậy việc giao tiếp thuyết phục khách hàng mua sản phẩm, để lại ấn tượng tốt đẹp trong mắt họ chính là điều đáng quan tâm. Nếu bạn sai một chút thôi, sẽ nhận được rất nhiều lời chỉ trích, vì thế hãy luyện tập những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất để tạo niềm tin với khách hàng bạn nhé!
Chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
欢迎您来我们公司。 | Huān yíng nín lái wǒmen gōngsī | Chào mừng anh đến công ty chúng tôi. |
您是有提前约过吗? | Nín shì yǒu tí qián yuē guò ma | Ông có hẹn trước không ạ? |
您是三星公司的金先生吗? | Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma | Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không? |
社长正在开会呢。您能等会儿吗? | Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr ma | Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không? |
经理今天不在。 | jīng lǐ jīn tiān bú zài | Giám đốc hôm nay không có ở công ty. |
您要不要给他留言呢? | Nín yào bú yào gěi tā liú yán ne | Ông có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ? |
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。 | Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìr | Giám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ. |
您来了?请往这边走。 | Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu | Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này. |
想喝杯咖啡吗? | Xiǎng hē bēi kāfēi ma | Anh muốn uống ly cà phê không? |
对不起,您是婷麟从北京来的王明先生吗? | Duìbùqǐ, nín shì Tíng Lín cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma | Xin lỗi, anh là Đình Lân từ Bắc Kinh tới phải không? |
请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。 | Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒu | Xin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này. |
经理的办公室在二楼最左边。 | Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biān | Phòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai. |
我们老板有事,所以我代他来的。 | Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái de | Ông chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy. |
希望您在中国期间过得愉快。 | Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuài | Hy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc. |
价格很合适。 | Jiàgé hěn héshì | Giá cả rất phù hợp. |
我很满意这个价格。 | Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgé | Tôi rất hài lòng với giá này. |
价格的问题,我们要好好商量一下。 | Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxià | Chúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả. |
不能再便宜一点吗? | Bù néng zài piányí yì diǎn ma | Không thể rẻ hơn nữa được à? |
上海的到岸价是多少? | Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo | Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu? |
我们再商量商量价钱吧。 | Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián ba | Chúng ta thỏa thuận giá cả nhé. |
对不起,在价格上没有商量的余地。 | Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdì | Xin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa. |
什么时候签订合同呢? | Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne | Bao giờ ký hợp đồng? |
我们合适签合同好呢? | Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne | Khi nào chúng ta ký hợp đồng? |
索赔的有效期是多久? | Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ | Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu? |
对这件事。我们不能承担全部责任。 | Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérèn | Chúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được. |
贵公司方面也应该承担一部分责任。 | Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérèn | Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm. |
Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc tại công xưởng
Tại nhà máy công xưởng, mỗi nhà xưởng có lĩnh vực sản xuất chế biến khác nhau sẽ có từ vựng chuyên ngành sử dụng khác nhau. Tuy nhiên dưới đây là một số mẫu câu thông dụng dù bạn làm gì trong nhà xưởng với môi trường toàn người Trung Quốc thì cũng đều hay được sử dụng tới. Hãy áp dụng cho tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng những lần tới bạn nhé! Bạn có thể học thêm các khóa học từ vựng chuyên ngành để mở rộng vốn từ.
Xin nghỉ phép
下周三我想请假, 可以吗?
/ Xià zhōu sān wǒ xiǎng qǐng jià, kě yǐ ma /
Thứ tư tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ?
老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。
/ Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì /
Ông chủ có thể cho tôi xin nghỉ một ngày không? Gia đình tôi có chuyện.
我可以请几天假吗?
/ Wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma /
Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không?
王经理,我身体不舒服,我今天想请假
/ Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià /
Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay.
王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假
/ Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ /
Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày.
Xin đến muộn
老板,请允许我今天要晚三十分钟。
/ Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng /
Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ.
我晚点可以吗?我只会晚一个小时。
/ Wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí /
Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi.
请允许我来晚一个小时好吗?
/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yí gè xiǎoshí hǎo ma /
Tôi xin phép đến muộn một tiếng được không?
不知道我明天可不可以稍微晚一点来?
/ Bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái /
Không biết mai tôi có thể tới muộn chút được không?
Xin về sớm
我在家里有一件急事, 我早点走可以吗?
/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma /
Nhà tôi xảy ra chuyện đột xuất, tôi có thể về sớm một chút được không?
我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗?
/ Wǒ tóu tòng dé lì hài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma /
Tôi thấy đau đầu kinh khủng. Tôi xin về sớm hôm nay có được không?
我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?
/ Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma /
Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Tôi hôm nay có thể về nhà sớm được không?
Xin thôi việc
我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了。
/ Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dàn shì, chū yú gè rén yuányīn, wǒ bù néng zài zài zhèlǐ gōngzuòle /
Tôi rất thích làm việc cùng ngài. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục công việc ở đây được.
我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作。
/ Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ jué dé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò /
Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm việc này.
我辞职是因为我想尝试一些不同的东西。
/ Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bù tóng de dōngxī /
Tôi xin nghỉ vì tôi muốn thử một công việc khác.
Các mẫu câu giao tiếp ngắn gọn thường dùng tại công xưởng
Tiếng Trung chữ Hán | Phiên âm | Tiếng Việt |
生产线是全自动的。 | Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng de | Dây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động. |
您要不要走过来看看我们的操作演示? | Nín yào bùyào zǒu guò lái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshì | Ngài có muốn tham quan dây chuyền sx của chúng tôi không? |
工厂中雇佣了男女工人。 | Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrén | Trong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ. |
从厨房开始打扫。 | Cóng chú fáng kāishǐ dǎsǎo | Dọn dẹp từ nhà bếp đi. |
什么时候完工? | Shénme shíhòu wángōng | Khi nào thì xong việc? |
慢慢来。 | Màn man lái | Từ từ thôi. |
小心! | Xiǎoxīn | Cẩn thận! |
快一点! | Kuài yīdiǎn | Nhanh lên! |
早班从7点半开始。 | Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐ | Ca sáng sẽ bắt đầu từ 7h30. |
注意安全。 | Zhùyì ānquán | Chú ý an toàn. |
请戴上安全帽! | Qǐng dài shàng ānquán mào | Hãy đội mũ bảo hộ đi! |
这将在5天内完成。 | Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéng | Chúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày. |
到这个月底,我们将已实现我们的计划。 | Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuà | Đến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra. |
这个物料号是谁管? | Zhège wùliào hào shì shéi guǎn | Mã liệu này do ai quản lý? |
你把这个料号盘点一下吧。 | Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià ba | Cậu kiểm kê lại mã liệu này đi. |
生产部门打电话过来。 | Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòlái | Bộ phận sản xuất gọi điện tới. |
我马上去盘点。 | Wǒ mǎshàng qù pándiǎn. | Tôi đi kiểm tra ngay đây. |
数量跟系统一样。 | Shùliàng gēn xìtǒng yīyàng | Số liệu khớp với hệ thống. |
下班之前要安排好工作吧。 | Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò ba | Trước khi tan ca thì nhớ thu xếp ổn thỏa công việc nhé. |
把工作交给夜班吧。 | Bǎ gōngzuò jiāo gěi yèbān ba | Giao việc cho ca đêm đi. |
我的加班公司你算错了。 | Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòle | Chị tính sai lương tăng ca của tôi rồi. |
今天又得加班了。 | Jīn tiān yòu děi jiā bān le | Hôm nay lại phải tăng ca. |
最近总是加班。 | Zuìjìn zǒng shì jiā bān | Dạo này toàn phải tăng ca. |
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗? | Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo. Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma | Tôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không? |
工作非常多。你能加班吗? | Gōng zuò fēi cháng duō. Nǐ néng jiābān ma | Quá nhiều việc. Anh tăng ca được không? |
当然可以。 | Dāng rán kěyǐ | Tất nhiên là được. |
明天见。 | Míng tiān jiàn | Hẹn mai gặp lại. |
累了吧? | Lèi le ba | Mệt rồi chứ? |
Nhờ người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung khi làm việc
Trong quá trình bạn làm việc, không thể tránh những lục gặp rắc rối, trục trặc và cần sự giúp đỡ. Trên thực tế, không có sự thành công nào mà không có sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Vì vậy, bạn hãy trau dồi cho bản thân những mẫu câu thông dụng để kịp thời nhờ mọi người giúp đỡ khi gặp khó khăn.
Nhờ pha 1 tách trà, cà phê
请给我一杯咖啡。
/ Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi /
Làm ơn cho tôi ly cà phê.
麻烦你帮我泡一杯咖啡 / 热茶!
/ Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá /
Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!
能不能帮我泡一杯茶?
/ Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá /
Có thể pha giúp tôi một tách trà không?
给我冲杯咖啡, 好吗?
/ Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma /
Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?
你可以帮我买午餐吗?
/ Nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma /
Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không?
Nhờ photo tài liệu trong tiếng Trung
你能给我复印这份文件吗?
/ Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma /
Anh photo bản tài liệu này giúp tôi được không?
我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/ Wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī, qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /
Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?
你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?
/ Nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /
Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?
材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。
/ Cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng, nǐ ná qù fù yìn yí xià /
Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé.
复印机卡纸了你帮我看一下!
/ Fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià /
Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!
Nhờ giúp đỡ bằng tiếng Trung
你能帮我一下忙吗?
/ Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma /
Anh giúp tôi một lát có được không?
你存在哪个文件夹里了?
/ Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le /
Anh lưu vào tệp nào vậy?
我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?
/ Wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià /
Máy tính tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?
文件打不开, 你过来看看怎么回事。
/ Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì /
Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao.
你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。
/ Nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn /
Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.
糟糕! 刚才不小心把会议的资料全删掉了!
/ Zāo gāo! Gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le /
Xong rồi!Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!
Xin lỗi, cảm ơn khi làm việc bằng tiếng Trung
对不起, 我迟到了!
/ Duì bù qǐ, wǒ chí dào le /
Xin lỗi, tôi đến muộn!
不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害了。
/ Bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài le /
Thật xin lỗi, tôi đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá!
我没有及早给你写信, 真对不起!
/ Wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn, zhēn duì bù qǐ /
Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!
感谢您的帮助。
/ Gǎn xiè nín de bāng zhù /
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.
感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
/ Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào /
Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn làm cùng đã luôn quan tâm và chăm sóc tôi bấy lâu nay.
是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。
/ Shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī, fēi cháng bào qiàn /
Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi.
抱歉,我现在很忙, 帮不了你。
/ Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng, bāng bùliǎo nǐ /
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận, không thể giúp bạn.
Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó
我可以帮你什么吗?
/ Wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma /
Tôi có thể giúp bạn cái gì không?
我可以为你做什么吗?
/ Wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma /
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?
你需要帮忙吗?
/ Nǐ xū yào bāng máng ma /
Cậu có cần giúp không?
要我帮你吗?
/ Yào wǒ bāng nǐ ma /
Cần tôi giúp không?
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Công xưởng.
1 | Công Nhân | 工人 | Gōng rén |
2 | Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm | 計件工 | Jìjiàn gōng |
3 | Công Nhân Hợp Đồng | 合同工 | Hé tong gōng |
4 | Công Nhân Kỹ Thuật | 技工 | Jì gōng |
5 | Công Nhân Lâu Năm | 老工人 | Lǎo gōng rén |
6 | Công Nhân Nhỏ Tuổi | 童工 | Tóng gōng |
7 | Công Nhân Sửa Chữa | 維修工 | Wéi xiū gōng |
8 | Công Nhân Thời Vụ | 臨時工 | Lín shí gōng |
9 | Công Nhân Tiên Tiến | 先進工人 | Xiānjìn gōng rén |
10 | Công Nhân Trẻ | 青工 | Qīng gōng |
11 | Chế Độ Làm Việc Ba Ca | 三班工作制 | Sānbān gōng zuò zhì |
12 | Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng | 八小時工作制 | Bā xiǎo shí gōng zuòzhì |
13 | Chế Độ Sản Xuất | 生產制度 | Shēng chǎn zhìdù |
14 | Chế Độ Sát Hạch | 考核制度 | Kǎohé zhìdù |
15 | Chế Độ Thưởng Phạt | 獎懲制度 | Jiǎng chéng zhìdù |
16 | Chế Độ Tiền Lương | 工資制度 | Gōng zī zhìdù |
17 | Chế Độ Tiền Thưởng | 獎金制度 | Jiǎng jīn zhìdù |
18 | Chế Độ Tiếp Khách | 會客制度 | Huìkè zhìdù |
19 | Lương Tăng Ca | 加班工資 | Jiābān gōngzī |
20 | Lương Tháng | 月工資 | Yuè gōng zī |
21 | Lương Theo Ngày | 日工資 | Rì gōngzī |
22 | Lương Theo Sản Phẩm | 計件工資 | Jìjiàn gōngzī |
23 | Lương Theo Tuần | 周工資 | Zhōu gōngzī |
24 | Lương Tính Theo Năm | 年工資 | Niáng ōngzī |
25 | Mức Chênh Lệch Lương | 工資差額 | Gōngzī chà’é |
26 | Mức Lương | 工資水準 | Gōngzī shuǐ píng |
27 | Nhân Viên Y Tế Nhà Máy | 廠醫 | Chǎng yī |
28 | Bảo Vệ | 門衛 | Mén wèi |
29 | Bếp Ăn Nhà Máy | 工廠食堂 | Gōng chǎng shí táng |
30 | Ca Trưởng | 班組長 | Bān zǔ zhǎng |
31 | Cán Bộ Kỹ Thuật | 技師 | Jìshī |
32 | Căng Tin Nhà Máy | 工廠小賣部 | Gōng chǎng xiǎo màibù |
33 | Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động | 勞動模範 | Láo dòng mófàn |
34 | Cố Vấn Kỹ Thuật | 技術顧問 | Jìshù gùwèn |
35 | Công Đoạn | 工段 | Gōng duàn |
36 | Bỏ Việc | 炒魷魚 | Chǎo yóu yú |
37 | Ca Đêm | 夜班 | Yè bān |
38 | Ca Giữa | 中班 | Zhōng bān |
39 | Ca Ngày | 日班 | Rì bān |
40 | Ca Sớm | 早班 | Zǎo bān |
41 | An Toàn Lao Động | 勞動安全 | Láodòng ānquán |
42 | Bảo Hiểm Lao Động | 勞動保險 | Láodòng bǎoxiǎn |
43 | Biện Pháp An Toàn | 安全措施 | Ān quán cuòshī |
44 | Các Bậc Lương | 工資級別 | Gōngzī jíbié |
45 | Chế Độ Định Mức | 定額制度 | Dìng’é zhìdù |
46 | Đội Vận Tải | 運輸隊 | Yùn shū duì |
47 | Giám Đốc | 經理 | Jīnglǐ |
48 | Giám Đốc Nhà Máy | 廠長 | Chǎng zhǎng |
49 | Kế Toán | 會計、會計師 | Kuàijì, kuà ijìshī |
50 | Kho | 倉庫 | Cāngkù |
51 | Kỹ Sư | 工程師 | Gōng chéng shī |
52 | Người Học Việc | 學徒 | Xué tú |
53 | Nhân Viên | 科員 | Kē yuán |
54 | Nhân Viên Bán Hàng | 推銷員 | Tu īxiāo yuán |
55 | Nhân Viên Chấm Công | 出勤計時員 | Chū qín jìshí yuán |
56 | Nhân Viên Kiểm Phẩm | 檢驗工 | Jiǎn yàn gōng |
57 | Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…) | 品質檢驗員、質檢員 | Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán |
58 | Nhân Viên Nhà Bếp | 炊事員 | Chuī shì yuán |
59 | Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng | 公關員 | Gōng guān yuán |
60 | Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn | 食堂管理員 | Shítáng guǎn lǐyuán |
61 | Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp | 企業管理人員 | Qǐyè guǎnlǐ rén yuán |
62 | Nhân Viên Thu Mua | 採購員 | Cǎi gòu yuán |
63 | Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật | 繪圖員 | Huì tú yuán |
64 | Nữ Công Nhân | 女工 | Nǚ gōng |
65 | Phân Xưởng | 車間 | Chē jiān |
66 | Phòng Bảo Vệ | 保衛科 | Bǎo wèikē |
67 | Phòng Bảo Vệ Môi Trường | 環保科 | Huán bǎokē |
68 | Phòng Công Nghệ | 工藝科 | Gōng yìkē |
69 | Phòng Công Tác Chính Trị | 政工科 | Zhèng gōng kē |
70 | Phòng Cung Tiêu | 供銷科 | Gōng xiāokē |
71 | Phòng Kế Toán | 會計室 | Kuài jìshì |
72 | Phòng Nhân Sự | 人事科 | Rén shìkē |
73 | Phòng Sản Xuất | 生產科 | Shēng chǎnkē |
74 | Phòng Tài Vụ | 財務科 | Cái wùkē |
75 | Phòng Thiết Kế | 設計科 | Shèjìkē |
76 | Phòng Tổ Chức | 組織科 | Zǔ zhīkē |
77 | Phòng Vận Tải | 運輸科 | Yùn shūkē |
78 | Quản Đốc Phân Xưởng | 車間主任 | Chējiān zhǔrèn |
79 | Thủ Kho | 倉庫保管員 | Cāngkù bǎo guǎn yuán |
80 | Thư Ký | 秘書 | Mì shū |
81 | Thủ Quỹ | 出納員 | Chū nà yuán |
82 | Tổ Ca | 班組 | Bānzǔ |
83 | Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật | 技術革新小組 | Jìshù géxīn xiǎozǔ |
84 | Tổ Trưởng Công Đoạn | 工段長 | Gōng duàn zhǎng |
85 | Tổng Giám Đốc | 總經理 | Zǒn gjīnglǐ |
86 | Trạm Xá Nhà Máy | 工廠醫務室 | Gōng chǎng yī wù shì |
87 | Trưởng Phòng | 科長 | Kē zhǎng |
88 | Văn Phòng Đảng Ủy | 黨委辦公室 | Dǎng wěi bàn gōng shì |
89 | Văn Phòng Đoàn Thanh Niên | 團委辦公室 | Tuánwěi bàn gōng shì |
90 | Văn Phòng Giám Đốc | 廠長辦公室 | Chǎng zhǎng bàn gōng shì |
91 | Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật | 技術研究所 | Jìshù yán jiū suǒ |
92 | An Toàn Sản Xuất | 生產安全 | Shēng chǎn ān quán |
93 | Bằng Khen | 獎狀 | Jiǎng zhuàng |
94 | Chi Phí Nước Uống | 冷飲費 | Lěng yǐnfèi |
95 | Cố Định Tiền Lương | 工資凍結 | Gōngzī dòngjié |
96 | Có Việc Làm | 就業 | Jiùyè |
97 | Danh Sách Lương | 工資名單 | Gōngzī míng dān |
98 | Đi Làm | 出勤 | Chū qín |
99 | Đơn Xin Nghỉ Ốm | 病假條 | Bìn gjià tiáo |
100 | Đuổi Việc, Sa Thải | 解雇 | Jiě gù |
101 | Ghi Lỗi | 記過 | Jì guò |
102 | Hiệu Quả Quản Lý | 管理效率 | Guǎnlǐ xiàolǜ |
103 | (Hưởng) Lương Đầy Đủ | 全薪 | Quán xīn |
104 | (Hưởng) Nửa Mức Lương | 半薪 | Bàn xīn |
105 | Khai Trừ | 開除 | Kāi chú |
106 | Khen Thưởng Vật Chất | 物質獎勵 | Wùzhí jiǎng lì |
107 | Kỷ Luật Cảnh Cáo | 警告處分 | Jǐng gào chǔfēn |
108 | Kỹ Năng Quản Lý | 管理技能 | Guǎnlǐ jìnéng |
109 | Nghỉ Cưới | 婚假 | Hūn jià |
110 | Nghỉ Đẻ | 產假 | Chǎn jià |
111 | Nghỉ Làm | 缺勤 | Quē qín |
112 | Nghỉ Ốm | 病假 | Bìng jià |
113 | Nghỉ Vì Việc Riêng | 事假 | Shì jià |
114 | Nhân Viên Quản Lý | 管理人員 | Guǎnlǐ rén yuán |
115 | Phong Bì Tiền Lương | 工資袋 | Gōng zīdài |
116 | Phụ Cấp Ca Đêm | 夜班津貼 | Yè bān jīntiē |
117 | Phương Pháp Quản Lý | 管理方法 | Guǎnlǐ fāng fǎ |
118 | Quản Lý Chất Lượng | 品質管制 | pin zhi guǎnlǐ |
119 | Quản Lý Dân Chủ | 民主管理 | Mín zhǔ guǎnlǐ |
120 | Quản Lý Kế Hoạch | 計畫管理 | Jì huà guǎnlǐ |
121 | Quản Lý Khoa Học | 科學管理 | Kē xué guǎnlǐ |
122 | Quản Lý Kỹ Thuật | 技術管理 | Jì shù guǎnlǐ |
123 | Quản Lý Sản Xuất | 生產管理 | Shēng chǎn guǎnlǐ |
124 | Quỹ Lương | 工資基金 | Gōngzī jījīn |
125 | Sự Cố Tai Nạn Lao Động | 工傷事故 | Gōng shāng shìgù |
126 | Tai Nạn Lao Động | 工傷 | Gōng shāng |
127 | Tạm Thời Đuổi Việc | 臨時解雇 | Línshí jiěgù |
128 | Thao Tác An Toàn | 安全操作 | Ān quán cāozuò |
129 | Thất Nghiệp | 失業 | Shīyè |
130 | Thưởng | 獎勵 | Jiǎnglì |
131 | Tỉ Lệ Đi Làm | 出勤率 | Chū qínlǜ |
132 | Tỉ Lệ Lương | 工資率 | Gōng zīlǜ |
133 | Tỉ Lệ Nghỉ Làm | 缺勤率 | Quē qínlǜ |
134 | Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe | 保健費 | Bǎo jiànfèi |
135 | Tiền Tăng Ca | 加班費 | Jiā bān fèi |
136 | Tiền Thưởng | 獎金 | Jiǎng jīn |
137 | Tiêu Chuẩn Lương | 工資標準 | Gōng zī biāo zhǔn |
Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty
1 | Chủ tịch hội đồng quản trị | 董事长 | dǒng shì zhǎng |
2 | Phó Chủ tịch | 副董事长 | fù dǒng shì zhǎng |
3 | Chủ tịch | 总裁 | zǒng cái |
4 | Phó Chủ tịch | 副总裁 | fù zǒng cái |
5 | Tổng Giám Đốc | 总经理 | zǒng jīnglǐ |
6 | Phó Tổng Giám Đốc | 副总经理 | fù zǒng jīnglǐ |
7 | Giám đốc điều hành | 执行长 | zhíxíng zhǎng |
8 | Giám đốc | 经理 | jīnglǐ |
9 | Phó giám đốc | 福理 | fù lǐ |
10 | Phó giám đốc,trợ lí | 协理 | xiélǐ |
11 | Trợ lí giám đốc | 襄理 | xiāng lǐ |
12 | Trưởng phòng | 处长 | chù zhǎng |
13 | Phó phòng | 副处长 | fù chù zhǎng |
14 | Trợ lý đặc biệt | 特别助理 | tèbié zhùlǐ |
15 | Giám đốc bộ phận | 课长 | kèzhǎng |
16 | Phó phòng | 副课长 | fù kè zhǎng |
17 | Chủ Nhiệm | 主任 | zhǔ rèn |
18 | Phó chủ nhiệm | 副主任 | fù zhǔrèn |
19 | Trợ lí | 助理 | zhùlǐ |
20 | Thư ký | 秘 书 | mì shū |
21 | Trưởng nhóm | 领班 | lǐng bān |
22 | Tổ phó | 副组长 | Fù zǔ zhǎng |
23 | Bộ phận quản lý | 管理师 | guǎnlǐ shī |
24 | Tổ Trưởng | 组长 | zǔ zhǎng |
25 | Phó quản lý | 副管理师 | fù guǎn lǐshī |
26 | Quản lý | 管理员 | guǎnlǐ yuán |
27 | Kỹ sư | 工程师 | gōng chéng shī |
28 | Chuyên gia | 专员 | zhuān yuán |
29 | Kỹ sư hệ thống | 系统工程师 | xìtǒng gōng chéng shī |
30 | Kỹ thuật viên | 技术员 | jìshù yuán |
31 | Kỹ sư kế hoạch | 策划工程师 | cèhuà gōng chéng shī |
32 | Kỹ sư trưởng | 主任工程师 | zhǔrèn gōng chéng shī |
33 | Kỹ sư dự án | 专案工程师 | zhuān àn gōng chéng shī |
34 | Kỹ thật viên cao cấp | 高级技术员 | gāojí jìshù yuán |
35 | Kỹ sư tư vấn | 顾问工程师 | gùwèn gōng chéng shī |
36 | Kỹ sư cao cấp | 高级工程师 | gāojí gōng chéng shī |
37 | Kỹ sư liên kết | 副工程师 | fù gōng chéng shī |
38 | Trợ lý kĩ thuật | 助理技术员 | zhùlǐ jìshù yuán |
39 | Nhân viên tác nghiệp | 作业员 | zuòyè yuán |
40 | Nhân viên | 职员 | zhí yuán |
41 | Xưởng trưởng | 厂长 | chǎng zhǎng |
42 | Phó xưởng | 副厂长 | fù chǎng zhǎng |
43 | Thực tập sinh | 实习生 | shí xí shēng |
Từ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công ty
1 | Nhân viên | 科员 | Kē yuán |
2 | Nhân viên bán hàng | 推销员 | Tuī xiāo yuán |
3 | Nhân viên chấm công | 出勤计时员 | Chū qín jìshí yuán |
4 | Nhân viên kiểm phẩm | 检验工 | Jiǎn yàn gōng |
5 | Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) | 质量检验员、质检员 | Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán |
6 | Nhân viên nhà bếp | 炊事员 | Chuī shì yuán |
7 | Nhân viên quan hệ công chúng | 公关员 | Gōng guān yuán |
8 | Nhân viên quản lý nhà ăn | 食堂管理员 | Shí táng guǎnlǐ yuán |
9 | Nhân viên quản lý xí nghiệp | 企业管理人员 | Qǐyè guǎnlǐ rén yuán |
10 | Nhân viên thu mua | 采购员 | Cǎi gòu yuán |
11 | Nhân viên vẽ kỹ thuật | 绘图员 | Huìtú yuán |
12 | Văn phòng | 办公室 | Bà ngōng shì |
13 | Phòng hành chính nhân sự | 行政人事部 | xíngzhèng rénshì bù |
14 | Phòng Tài chính kế toán | 财务会计部 | cáiwù kuàijì bù |
15 | Phòng kinh doanh | 销售部 | xiāoshòu bù |
16 | Phòng kế hoạch sản xuất | 产生计划部 | chǎn shēng jìhuà bù |
17 | Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu | 采购部 – 进出口 | cǎigòu bù – jìn chūkǒu |
18 | Phòng bảo vệ | 保卫科 | Bǎo wèi kē |
19 | Phòng bảo vệ môi trường | 环保科 | Huán bǎo kē |
20 | Phòng công nghệ | 工艺科 | Gōng yì kē |
21 | Phòng công tác chính trị | 政工科 | Zhèng gōng kē |
22 | Phòng cung tiêu | 供销科 | Gōng xiāo kē |
23 | Phòng kế toán | 会计室 | Kuàijì shì |
24 | Phòng nhân sự | 人事科 | Rén shì kē |
25 | Phòng sản xuất | 生产科 | Shēng chǎn kē |
26 | Phòng tài vụ | 财务科 | Cáiwù kē |
27 | Phòng thiết kế | 设计科 | Shèjì kē |
28 | Phòng tổ chức | 组织科 | Zǔzhī kē |
29 | Phòng vận tải | 运输科 | Yùn shū kē |
30 | phòng dự án | 项目部 | Xiàng mù bù |
31 | phòng vật tư | 物资部 | wùzī bù |
32 | phòng công trình | 工程部 | Gōng chéng bù |
33 | phòng tài liệu hoàn công | 竣工资料室 | Jùn gōng zīliào shì |
34 | tổ dự toán | 预算组; 预算组 | Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ |
35 | Quản đốc phân xưởng | 车间主任 | Chējiān zhǔrèn |
36 | Thủ kho | 仓库保管员 | Cāngkù bǎo guǎn yuán |
37 | Thư ký | 秘书 | Mìshū |
38 | Thủ quỹ | 出纳员 | Chūnà yuán |
39 | Tổ ca | 班组 | Bānzǔ |
40 | Quản lý chất lượng | 质量管理 | Zhì liàng guǎnlǐ |
41 | Quản lý dân chủ | 民主管理 | Mín zhǔ guǎnlǐ |
42 | Quản lý kế hoạch | 计划管理 | Jìhuà guǎnlǐ |
43 | Quản lý khoa học | 科学管理 | Kēxué guǎnlǐ |
44 | Quản lý kỹ thuật | 技术管理 | Jìshù guǎnlǐ |
45 | Quản lý sản xuất | 生产管理 | Shēng chǎn guǎnlǐ |
46 | Quỹ lương | 工资基金 | Gōngzī jījīn |
✅ Gia sư ngoại ngữ ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️
✅ GIA SƯ TIẾNG TRUNG ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️
Để lại một phản hồi