✅ Mẫu câu Tiếng Trung trong công xưởng ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

5/5 - (1 bình chọn)

Học tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng, Công ty

Bạn đang làm việc tại Trung Quốc hoặc có người chủ là người Trung. Bạn muốn vươn đến những vị trí cao hơn trong công việc ? Nếu có thì phải làm gì ?

Những mẫu câu, hội thoại giao tiếp tiếng Trung trong Công xưởng, Công ty dưới đây sẽ giúp bạn có khả năng giao tiếp tốt và có cơ hội thăng tiến trong công việc, đừng bỏ qua những mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong Công việc này nhé !

Những mẫu câu tiếng Trung Giao tiếp trong Công xưởng

抱歉,我现在很忙。Bào qiàn, wǒ xiàn zài hěn mángXin lỗi, hiện tôi đang rất bận
今天又得加班了。Jīn tiān yòu děi jiā bān leHôm nay lại phải tăng ca
最近总是加班。Zuìjìn zǒng shì jiā bānDạo này toàn phải tăng ca
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān ma?Tôi bận không dứt ra được Anh tan ca muộn một chút được không?
工作非常多。你能加班吗?Gōng zuò fēi cháng duō Nǐ néng jiābān ma?Việc rất nhiều Anh tăng ca được không?
当然可以。Dāng rán kěyǐTất nhiên là được
很抱歉。明天我没办法早来。Hěn bào qiàn, míng tiān wǒ méi bànfǎ zǎo láiThành thật xin lỗi Ngày mai tôi không thể đến sớm được
抱歉。我今天不能上夜班。Bào qiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbānXin lỗi Hôm nay tôi không thể làm ca đêm
我晚上有课。Wǒ wǎn shàng yǒu kèBuổi tối tôi có giờ dạy
家里没有人照看孩子。Jiālǐ méi yǒu rén zhào kàn háiziỞ nhà không có ai trông bọn trẻ
你需要我加多长时间的班?Nǐ xūyào wǒ jiā duō cháng shíjiān de bān?Anh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
明天见。Míng tiān jiànHẹn mai gặp lại
累了吧?Lèi le ba?Mệt rồi chứ?
该下班了。Gāi xiàbān leHết giờ làm rồi
等一下。Děng yíxiàChờ một lát
请给我一杯咖啡。Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēiLàm ơn cho tôi ly cà phê
今天要做什么?Jīntiān yào zuò shénme?Hôm nay phải làm gì?
你能来一下办公室吗?Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì ma?Anh đến văn phòng một lát được không?
你能给我复印这份文件吗?Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma?Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
你能帮我一下忙吗?Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma?Anh giúp tôi một lát có được không?
老板来了吗?Lǎo bǎn lái le ma?Ông chủ đã đến chưa?
最近老板的心情不好。Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎoDạo này tâm trạng của ông chủ không tốt
开始开会吧。Kāi shǐ kāihuì baBắt đầu họp nào
我宣布会议开始。Wǒ xuān bù huìyì kāi shǐTôi xin tuyên bố cuộc họp bắt đầu
开会了,大家请安静。Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìngVào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự
都到齐了吗?Dōu dào qí le ma?Đã đến đủ cả chưa?
开会时不能接电话。Kāi huì shí bù néng jiē diàn huàKhi họp không được nghe điện thoại
秘书来念一下上次会议记录好吗?Mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo ma?Mời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
你的发言权没有获得批准。Nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔnQuyền phát biểu của anh không được phê chuẩn
所有赞同的,请举手。Suǒyǒu zàn tóng de, qǐng jǔ shǒuTất cả những ai đồng ý xin giơ tay
所有反对的,请表态反对。Suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduìTất cả những ai phản đối đề nghị bày tỏ thái độ phản đối
我提议将该议案进行投票表决。Wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojuéTôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này
我们表决吧。Wǒmen biǎo jué baChúng ta biểu quyết đi
我提议现在休会。Wǒ tíyì xiànzài xiūhuìTôi đề nghị bây giờ giải lao

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thường dùng trong Công Ty

英俊还没来呢。YīngJùn hái méi lái neAnh Tuấn chưa đến à?
明勇说他会晚点儿来。Míng Yǒng shuō tā huì wǎn diǎnr láiMinh Dũng nói anh ấy đến muộn một chút
他最近总是迟到。Tā zuìjìn zǒng shì chídàoDạo này anh ấy toàn đến muộn
他到分公司一趟再来上班。Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbānAnh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm
社长经常点上班。Shèzhǎng jīngcháng diǎn shàng bānTrưởng phòng thường đi làm lúc giờ
我们公司打卡上班。Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bānCông ty chúng tôi dùng thẻ chấm công
迟到分钟也会罚款。Chídào fēn zhōng yě huì fákuǎnĐến muộn phút cũng bị phạt tiền
我明天出差。Wǒ míng tiān chūchāiNgày mai tôi đi công tác
我到海外出差一个月。Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuèTôi đi công tác ở nước ngoài tháng
我去北京出差。Wǒ qù Bě ijīng chūchāiTôi đi công tác ở Bắc Kinh
我经常出差。Wǒ jīng cháng chūchāiTôi thường xuyên đi công tác
我和老板一起去日本出差。Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāiTôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ
老板叫我到美国出差。Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāiÔng chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ
是三星公司的金先生吗?Shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng ma?Ông là ông Kim bên công ty Samsung phải không?
社长正在开会呢。您能等会儿吗?Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne Nín néng děng huìr ma?Trưởng phòng đang họp Anh vui lòng chờ một lát được không?
社长正在等您呢。Shè zhǎng zhèng zài děng nín neTrưởng phòng đang chờ anh đấy
您来了?请往这边走。Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒuAnh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này
想喝杯咖啡吗?Xiǎng hē bēi kāfēi ma?Anh có muốn uống lý cà phê không?
对不起,您是从北京来的王明先生吗?Duìbùqǐ, nín shì cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng ma?Xin lỗi, anh là Vương Minh từ Bắc Kinh tới phải không?
欢迎您来我们公司。Huān yíng nín lái wǒmen gōngsīChào mừng anh đến công ty chúng tôi
我们老板有事,所以我代他来的。Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái deÔng chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy
希望您在中国期间过得愉快。Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuàiHy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc
价格很合适。Jiàgé hěn héshìGiá cả rất phù hợp
我很满意这个价格。Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgéTôi rất hài lòng với giá này
价格的问题,我们要好好商量一下。Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxiàChúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả
不能再便宜一点吗?Bù néng zài piányí yì diǎn ma?Không thể rẻ hơn nữa được à?
上海的到岸价是多少?Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎo?Giá CIF Thượng Hải là bao nhiêu?
我们再商量商量价钱吧。Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián baChúng ta thỏa thuận giá cả nhé
对不起,在价格上没有商量的余地。Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdìXin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa
费用由谁来承担?Fèi yòng yóu shuí lái chéng dān?Các khoản phí tổn bên nào chịu?
什么时候签订合同呢?Shén me shíhòu qiān dìng hétóng ne?Bao giờ ký hợp đồng?
我们合适签合同好呢?Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo ne?Khi nào thì chúng ta ký hợp đồng?
让我们遵守合同吧。Ràng wǒmen zūn shǒu hé tóng baChúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé
如果违约的话,得交违约金。Rúguǒ wéiyuē de huà, děi jiāo wéi yuē jīnNếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng
如果违约的话,得双倍赔偿。Rúguǒ wéi yuē de huà, děi shuāng bèi péichángNếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi
索赔的有效期是多久?Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔ?Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?
贵公司方面也应该承担一部分责任。Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérènBên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm
对这件事。我们不能承担全部责任。Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérènChúng tôi không thể chịu toàn bộ trách nhiệm về việc này

Giao tiếp trong công việc bằng tiếng Trung với sếp

Tiếng Trung QuốcPhiên âmTiếng Việt
陈经理,您好!Chén jīnglǐ, nín hǎoXin chào giám đốc Trần!
李厂长,您好!Lǐ chǎng zhǎng, nín hǎoChào quản đốc Lý!
王经理,早上好!Wáng jīnglǐ, zǎoshang hǎoChào buổi sáng, giám đốc Vương!
你能来一下办公室吗?Nǐ néng lái yí xià bàn gōng shì maAnh đến văn phòng một lát được không?
你帮我把这份文件交给王厂长。Nǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi wáng chǎng zhǎngCậu giúp tôi đem tài liệu này giao cho quản đốc Vương.
抱歉,我今天不能上夜班。家里没有人照看孩子。Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān. Jiālǐ méi yǒu rén zhàokàn háiziXin lỗi. Hôm nay tôi không làm ca đêm được. Ở nhà không có ai trông bọn trẻ cả.
你需要我加多长时间的班?Nǐ xūyào wǒ jiā duōcháng shíjiān de bānAnh muốn tôi tăng ca thêm bao lâu?
很抱歉。明天我没办法早来。Hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎoláiRất xin lỗi. Ngày mai tôi không thể nào đến sớm.
您可以把我薪水加一点吗?Nín kěyǐ bǎ wǒ xīnshuǐ jiā yīdiǎn maSếp có thể tăng lương cho em một chút được không?
大家作完报告就发到我的邮箱。Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāngTất cả làm xong báo cáo thì gửi vào mail của tôi.

Trong cuộc họp

Tiếng Trung QuốcPhiên âmTiếng Việt
会议马上就要开始了, 请大家安静!huì yì mǎ shàng jiù yào kāi shǐ le, qǐng dà jiā ān jìngCuộc họp sắp bắt đầu rồi, xin mọi người hãy trật tự !
人到齐了吗?rén dào qí le maMọi người đã đến đủ chưa?
还有谁还没来?hái yǒu shuí hái méi láiCòn ai chưa đến nữa?
既然人齐了,那么会议开始吧!jì rán rén qí le, nà me huì yì kāi shǐ bāNếu như tất cả đã đến đầy đủ rồi thì chúng ta bắt đầu họp thôi !
我宣布会议开始。wǒ xuānbù huìyì kāishǐTôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
开会了,大家请安静, 关上电话。kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng,Guānshàng diànhuàBắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng.
你们向我报告工作吧。nǐmen xiàng wǒ bàogào gōngzuò baMọi người báo cáo công việc với tôi đi.
你们提出建议吧 。nǐmen tíchū jiànyì baCác bạn đưa ra ý kiến đi.
资料准备好了吗?zī liào zhǔn bèi hǎo le maTài liệu đã chuẩn bị xong hết chưa?
我提议将该议案进行投票表决。wǒ tíyì jiāng gāi yì’àn jìn xíng tóu piào biǎojuéTôi đề nghị tiến hành bỏ phiếu cho đề án này.
我们表决吧。wǒmen biǎojué baChúng ta biểu quyết đi.
反对的请举手。fǎn duì de qǐng jǔ shǒuAi phản đối mời giơ tay
谁赞同的,请举手表决。shéi zàntóng de, qǐng jǔ shǒu biǎojuéAi đồng ý, xin mời đưa tay.
所有反对的,请表态反对。suǒ yǒu fǎnduì de, qǐng biǎo tài fǎnduìTất cả những ai phản đối, đề nghị bày tỏ thái độ phản đối.
我提议现在休会。wǒ tíyì xiànzài xiūhuìTôi đề nghị bây giờ giải lao.
你的发言权没有获得批准。nǐ de fāyán quán méi yǒu huòdé pīzhǔnQuyền phát biểu của anh không được phê chuẩn.
开会时不能接电话。kāi huì shí bù néng jiē diàn huàKhi họp không được nghe điện thoại.
我要向领导报告一下。wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxiàTôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút.
今天我们要讨论 。 。 。jīn tiān wǒmen yào tǎo lùn…Hôm nay chúng ta sẽ thảo luận…
秘书来念一下上次会议记录好吗?mìshū lái niàn yí xià shàng cì huìyì jìlù hǎo maMời cô thư ký đọc qua bản ghi chép cuộc họp lần trước được không?
我们接着讨论第二个问题。wǒmen jiē zhe tǎo lùn dì èr gè wèn tíChúng ta tiếp tục thảo luận vấn đề thứ hai
对不起打断一下。duì bù qǐ dǎ duàn yí xiàXin lỗi cho tôi ngắt lời một chút
我可以插句话吗?wǒ kě yǐ chā jù huà maTôi có thể xen vào một chút được không?
你有什么要说吗?nǐ yǒu shén me yào shuō maAnh có muốn nói gì không?
有谁对这项规定持异议吗?yǒu shuí duì zhè xiàng guī dìng chí yì yì maCó ai vẫn còn có ý kiến khác về quy định này không?
大家都同意吗?dà jiā dou tóng yì maMọi người đều đồng ý chứ?

Giao tiếp bằng tiếng Trung với đồng nghiệp

Nếu như bạn mới vào nghề và chưa có nhiều kinh nghiệm thì bạn nên đầu tư các mối quan hệ với đồng nghiệp để họ chia sẻ, dẫn dắt. Để có được điều đó, việc đơn giản bạn hãy dùng những mẫu câu tiếng Trung bên dưới để bắt chuyện một cách dễ dàng và tự nhiên nhất.

Tiếng Trung QuốcPhiên âmTiếng Việt
所 逍还没来呢。Suǒ Xiāo hái méi lái neSở Tiêu chưa đến à?
怡佳说他会晚点儿来。Yí Jiā shuō tā huì wǎn diǎnr láiDi Giai nói anh ấy sẽ đến muộn một chút.
他最近总是迟到。Tā zuìjìn zǒng shì chídàoDạo gần đây anh ta toàn đến muộn.
他到分公司一趟再来上班。Tā dào fēng ōngsī yí tàng zài lái shàngbānAnh ấy đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm.
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎnCông ty chúng ta dùng thẻ chấm công. Cho nên, Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền.
我到海外出差一个月。Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuèTôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng.
我明天去北京出差。Wǒ míng tiān qù Bě ijīng chūchāiNgày mai tôi đi công tác ở Bắc Kinh.
我和老板一起去日本出差。Wǒ hé lǎo bǎn yīqǐ qù rìběn chūchāiTôi đi công tác ở Nhật Bản cùng với ông chủ.
老板叫我到美国出差。Lǎobǎn jiào wǒ dào Měiguó chūchāiÔng chủ cử tôi đi công tác ở Mỹ.
社长正在等您呢。Shè zhǎng zhèng zài děng nín neTrưởng phòng đang chờ anh đấy.
社长经常10点上班。Shèzhǎng jīngcháng 10 diǎn shàngbānTrưởng phòng thường lên làm lúc 10 giờ.
你能晚点儿下班吗?Nǐ néng wǎndiǎnr xiàbān maCậu có thể tan ca muộn chút không?
该下班了。Gāi xiàbānleTan ca thôi.
等一下。Děng yīxiàChờ một chút.
今天要做什么?Jīntiān yào zuò shénmeHôm nay phải làm những gì?
我的工作计划获得老板的批准了。Wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔn leKế hoạch công tác của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi.
会议几点开始?Huì yì jǐ diǎn kāi shǐCuộc họp mấy giờ bắt đầu?
会议几点结束?Huì yì jǐ diǎn jié shùCuộc họp mấy giờ kết thúc?
下午几点开会?Xià wǔ jǐ diǎn kāi huìBuổi chiều mấy giờ họp?
你最近工作顺利吗?Nǐ zuì jìn gōng zuò shùn lì maDạo này công việc có thuận lợi không?
你在哪个部门工作?Nǐ zài nǎ gè bù mén gōng zuòCậu làm ở bộ phận nào?
这个工作你做了多长时间了?Zhè gè gōng zuò nǐ zuò le duō cháng shí jiān leNghề này cậu làm lâu chưa?
上下班路上要花多长时间?Shàng xià bān lù shàng yào huā duō cháng shí jiānĐi làm với về nhà mất nhiều thời gian không?
最近总是加班, 累死我了!Zuì jìn zǒng shì jiā bān, lèi sǐ wǒ leDạo gần đây toàn phải tăng ca, mệt chết tôi rồi!
老板来了吗?Lǎo bǎn lái le maÔng chủ đã đến chưa?
最近老板的心情不好。Zuìjìn lǎobǎn de xīn qíng bù hǎoDạo này tâm trạng của ông chủ không tốt.

Mẫu câu hội thoại với khách hàng bằng tiếng Trung

Mục đích của đi làm là bán được hàng, như vậy việc giao tiếp thuyết phục khách hàng mua sản phẩm, để lại ấn tượng tốt đẹp trong mắt họ chính là điều đáng quan tâm. Nếu bạn sai một chút thôi, sẽ nhận được rất nhiều lời chỉ trích, vì thế hãy luyện tập những câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất để tạo niềm tin với khách hàng bạn nhé!

Chữ HánPhiên âmTiếng Việt
欢迎您来我们公司。Huān yíng nín lái wǒmen gōngsīChào mừng anh đến công ty chúng tôi.
您是有提前约过吗?Nín shì yǒu tí qián yuē guò maÔng có hẹn trước không ạ?
您是三星公司的金先生吗?Nín shì sān xīng gōngsī de Jīn xiān shēng maÔng là ông Kim bên công ty Samsung phải không?
社长正在开会呢。您能等会儿吗?Shè zhǎng zhèng zài kāi huì ne. Nín néng děng huìr maTrưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không?
经理今天不在。jīng lǐ jīn tiān bú zàiGiám đốc hôm nay không có ở công ty.
您要不要给他留言呢?Nín yào bú yào gěi tā liú yán neÔng có muốn để lại lời nhắn cho giám đốc không ạ?
经理正在开会, 请您到接待处稍等一会儿。Jīng lǐ zhèng zài kāi huì, qǐng nín dào jiē dài chù shāo děng yí huìrGiám đốc đang họp, mời ông tới phòng chờ đợi một lát ạ.
您来了?请往这边走。Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒuAnh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này.
想喝杯咖啡吗?Xiǎng hē bēi kāfēi maAnh muốn uống ly cà phê không?
对不起,您是婷麟从北京来的王明先生吗?Duìbùqǐ, nín shì Tíng Lín cóng Běi jīng lái de Wáng Míng xiān shēng maXin lỗi, anh là Đình Lân từ Bắc Kinh tới phải không?
请问你是百田先生吗?总经理正在等你, 请这边走。Qǐng wèn nǐ shì Bǎi Tián Xiānshēng ma? Zǒng jīng lǐ zhèng zài děng nǐ, qǐng zhè biān zǒuXin hỏi anh có phải là Bách Điền tiên sinh không ạ? Tổng giám đốc đang đợi anh, xin mời đi bên này.
经理的办公室在二楼最左边。Jīng lǐ de bàn gōng shì zài èr lóu zuì zuǒ biānPhòng giám đốc ở phía ngoài cùng bên trái của tầng hai.
我们老板有事,所以我代他来的。Wǒmen lǎobǎn yǒu shì, suǒyǐ wǒ dài tā lái deÔng chủ chúng tôi có việc bận, nên tôi đến thay ông ấy.
希望您在中国期间过得愉快。Xī wàng nín zài Zhōng guó qījiān guò dé yúkuàiHy vọng anh sẽ cảm thấy thoải mái trong thời gian ở Trung Quốc.
价格很合适。Jiàgé hěn héshìGiá cả rất phù hợp.
我很满意这个价格。Wǒ hěn mǎnyì zhè ge jiàgéTôi rất hài lòng với giá này.
价格的问题,我们要好好商量一下。Jiàgé de wèntí, wǒmen yào hǎo hǎo shāng liàng yíxiàChúng ta phải thương lượng lại vấn đề giá cả.
不能再便宜一点吗?Bù néng zài piányí yì diǎn maKhông thể rẻ hơn nữa được à?
上海的到岸价是多少?Shàng hǎi de dào’ànjià shì duō shǎoGiá CIF Thượng Hải là bao nhiêu?
我们再商量商量价钱吧。Wǒmen zài shāng liàng shāng liang jiàqián baChúng ta thỏa thuận giá cả nhé.
对不起,在价格上没有商量的余地。Duìbùqǐ, zài jiàgé shàng méi yǒu shāng liàng de yúdìXin lỗi, về giá cả thì không thể thỏa thuận hơn được nữa.
什么时候签订合同呢?Shén me shíhòu qiān dìng hétóng neBao giờ ký hợp đồng?
我们合适签合同好呢?Wǒmen héshì qiān hé tóng hǎo neKhi nào chúng ta ký hợp đồng?
索赔的有效期是多久?Suǒpéi de yǒu xiào qī shì duōjiǔThời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?
对这件事。我们不能承担全部责任。Duì zhè jiàn shì, wǒmen bù néng chéng dān quán bù zérènChúng tôi không chịu toàn bộ trách nhiệm về chuyện này được.
贵公司方面也应该承担一部分责任。Guì gōng sī fāng miàn yě yīng gāi chéng dān yí bùfèn zérènBên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm.

Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc tại công xưởng

Tại nhà máy công xưởng, mỗi nhà xưởng có lĩnh vực sản xuất chế biến khác nhau sẽ có từ vựng chuyên ngành sử dụng khác nhau. Tuy nhiên dưới đây là một số mẫu câu thông dụng dù bạn làm gì trong nhà xưởng với môi trường toàn người Trung Quốc thì cũng đều hay được sử dụng tới. Hãy áp dụng cho tiếng Trung giao tiếp trong công xưởng những lần tới bạn nhé! Bạn có thể học thêm các khóa học từ vựng chuyên ngành để mở rộng vốn từ.

Xin nghỉ phép

下周三我想请假, 可以吗?
/ Xià zhōu sān wǒ xiǎng qǐng jià, kě yǐ ma /
Thứ tư tuần sau tôi muốn xin nghỉ phép có được không ạ?

老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。
/ Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì /
Ông chủ có thể cho tôi xin nghỉ một ngày không? Gia đình tôi có chuyện.

我可以请几天假吗?
/ Wǒ kě yǐ qǐng jǐ tiān jià ma /
Tôi có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không?

王经理,我身体不舒服,我今天想请假
/ Wáng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfú, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià /
Giám đốc Vương, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin nghỉ phép ngày hôm nay.

王经理,我儿子生病了,所以我想请两天假
/ Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng liǎng tiān jiǎ /
Giám đốc Vương, con trai tôi bị bệnh rồi, tôi muốn xin nghỉ phép hai ngày.

Xin đến muộn

老板,请允许我今天要晚三十分钟。
/ Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng /
Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút ạ.

我晚点可以吗?我只会晚一个小时。
/ Wǒ wǎndiǎn kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí /
Tôi đến muộn một chút được không? Tôi chỉ đến muộn 1 tiếng thôi.

请允许我来晚一个小时好吗?
/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yí gè xiǎoshí hǎo ma /
Tôi xin phép đến muộn một tiếng được không?

不知道我明天可不可以稍微晚一点来?
/ Bù zhī dào wǒ míng tiān kě bù kě yǐ shāo wēi wǎn yī diǎn lái /
Không biết mai tôi có thể tới muộn chút được không?

Xin về sớm

我在家里有一件急事, 我早点走可以吗?
/ Wǒ zài jiā li yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma /
Nhà tôi xảy ra chuyện đột xuất, tôi có thể về sớm một chút được không?

我头痛得厉害。我今天早点下班可以吗?
/ Wǒ tóu tòng dé lì hài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma /
Tôi thấy đau đầu kinh khủng. Tôi xin về sớm hôm nay có được không?

我感觉不舒服。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?
/ Wǒ gǎnjué bú shūfú. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma /
Tôi cảm thấy không khỏe lắm. Tôi nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Tôi hôm nay có thể về nhà sớm được không?

Xin thôi việc

我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能再在这里工作了。
/ Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dàn shì, chū yú gè rén yuányīn, wǒ bù néng zài zài zhèlǐ gōngzuòle /
Tôi rất thích làm việc cùng ngài. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân, tôi không thể tiếp tục công việc ở đây được.

我一直在努力,但我觉得我做不到这份工作。
/ Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ jué dé wǒ zuò bù dào zhè fèn gōngzuò /
Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không đủ khả năng làm việc này.

我辞职是因为我想尝试一些不同的东西。
/ Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bù tóng de dōngxī /
Tôi xin nghỉ vì tôi muốn thử một công việc khác.

Các mẫu câu giao tiếp ngắn gọn thường dùng tại công xưởng

Tiếng Trung chữ HánPhiên âmTiếng Việt
生产线是全自动的。Shēngchǎnxiàn shì quán zìdòng deDây chuyền sản xuất ở đây hoàn toàn tự động.
您要不要走过来看看我们的操作演示?Nín yào bùyào zǒu guò lái kàn kàn wǒmen de cāozuò yǎnshìNgài có muốn tham quan dây chuyền sx của chúng tôi không?
工厂中雇佣了男女工人。Gōngchǎng zhōng gùyōngle nánnǚ gōngrénTrong công xưởng có tuyển dụng cả công nhân nam và nữ.
从厨房开始打扫。Cóng chú fáng kāishǐ dǎsǎoDọn dẹp từ nhà bếp đi.
什么时候完工?Shénme shíhòu wángōngKhi nào thì xong việc?
慢慢来。Màn man láiTừ từ thôi.
小心!XiǎoxīnCẩn thận!
快一点!Kuài yīdiǎnNhanh lên!
早班从7点半开始。Zǎo bān cóng 7 diǎn bàn kāishǐCa sáng sẽ bắt đầu từ 7h30.
注意安全。Zhùyì ānquánChú ý an toàn.
请戴上安全帽!Qǐng dài shàng ānquán màoHãy đội mũ bảo hộ đi!
这将在5天内完成。Zhè jiàng zài 5 tiānnèi wánchéngChúng tôi sẽ hoàn thành công việc trong 5 ngày.
到这个月底,我们将已实现我们的计划。Dào zhège yuèdǐ, wǒmen jiāng yǐ shíxiàn wǒmen de jìhuàĐến cuối tháng này thì chúng tôi sẽ hoàn thành kế hoạch đã đặt ra.
这个物料号是谁管?Zhège wùliào hào shì shéi guǎnMã liệu này do ai quản lý?
你把这个料号盘点一下吧。Nǐ bǎ zhège liào hào pándiǎn yīxià baCậu kiểm kê lại mã liệu này đi.
生产部门打电话过来。Shēngchǎn bùmén dǎ diànhuà guòláiBộ phận sản xuất gọi điện tới.
我马上去盘点。Wǒ mǎshàng qù pándiǎn.Tôi đi kiểm tra ngay đây.
数量跟系统一样。Shùliàng gēn xìtǒng yīyàngSố liệu khớp với hệ thống.
下班之前要安排好工作吧。Xiàbān zhīqián yào ānpái hǎo gōngzuò baTrước khi tan ca thì nhớ thu xếp ổn thỏa công việc nhé.
把工作交给夜班吧。Bǎ gōngzuò jiāo gěi yèbān baGiao việc cho ca đêm đi.
我的加班公司你算错了。Wǒ de jiābān gōngsī nǐ suàn cuòleChị tính sai lương tăng ca của tôi rồi.
今天又得加班了。Jīn tiān yòu děi jiā bān leHôm nay lại phải tăng ca.
最近总是加班。Zuìjìn zǒng shì jiā bānDạo này toàn phải tăng ca.
我忙得不可开交。你能晚点儿下班吗?Wǒ máng dé bù kě kāi jiāo. Nǐ néng wǎn diǎn er xiàbān maTôi bận không dứt ra được. Anh tan ca muộn một chút được không?
工作非常多。你能加班吗?Gōng zuò fēi cháng duō. Nǐ néng jiābān maQuá nhiều việc. Anh tăng ca được không?
当然可以。Dāng rán kěyǐTất nhiên là được.
明天见。Míng tiān jiànHẹn mai gặp lại.
累了吧?Lèi le baMệt rồi chứ?

Nhờ người khác giúp đỡ bằng tiếng Trung khi làm việc

Trong quá trình bạn làm việc, không thể tránh những lục gặp rắc rối, trục trặc và cần sự giúp đỡ. Trên thực tế, không có sự thành công nào mà không có sự hỗ trợ, giúp đỡ dù ít hay nhiều, dù trực tiếp hay gián tiếp của người khác. Vì vậy, bạn hãy trau dồi cho bản thân những mẫu câu thông dụng để kịp thời nhờ mọi người giúp đỡ khi gặp khó khăn.

Nhờ pha 1 tách trà, cà phê

请给我一杯咖啡。
/ Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi /
Làm ơn cho tôi ly cà phê.

麻烦你帮我泡一杯咖啡 / 热茶!
/ Má fán nǐ bāng wǒ pào yī bēi kā fēi / rè chá /
Phiền cô pha giúp tôi một cốc cà phê/ trà nóng!

能不能帮我泡一杯茶?
/ Néng bù néng bāng wǒ pào yī bēi chá /
Có thể pha giúp tôi một tách trà không?

给我冲杯咖啡, 好吗?
/ Gěi wǒ chōng bēi kā fēi, hǎo ma /
Có thể pha giúp tôi một tách cà phê được không?

你可以帮我买午餐吗?
/ Nǐ kě yǐ bāng wǒ mǎi wǔ cān ma /
Cô có thể mua giúp tôi cơm trưa được không?

Nhờ photo tài liệu trong tiếng Trung

你能给我复印这份文件吗?
/ Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wén jiàn ma /
Anh photo bản tài liệu này giúp tôi được không?

我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?
/ Wǒ yào fù yìn yī xiē dōng xī, qǐng wèn fù yìn jī zài nǎ lǐ /
Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy phô tô ở đâu?

你能不能帮我把储存卡里的文件打印出来?
/ Nǐ néng bù néng bāng wǒ bǎ chǔ cún kǎ lǐ de wén jiàn dǎ yìn chū lái /
Cô có thể phô tô giúp tôi tài liệu trong thẻ nhớ này được không?

材料我放在桌子上, 你拿去复印一下。
/ Cái liào wǒ fàng zài zhuōzi shàng, nǐ ná qù fù yìn yí xià /
Tài liệu tôi để trên bàn, cô mang đi phô tô nhé.

复印机卡纸了你帮我看一下!
/ Fù yìn jī kǎ zhǐ le nǐ bāng wǒ kàn yí xià /
Máy phô tô bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!

Nhờ giúp đỡ bằng tiếng Trung

你能帮我一下忙吗?
/ Nǐ néng bāng wǒ yí xià máng ma /
Anh giúp tôi một lát có được không?

你存在哪个文件夹里了?
/ Nǐ cún zài nǎ gè wén jiàn jiā lǐ le /
Anh lưu vào tệp nào vậy?

我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?
/ Wǒ de diàn nǎo chū wèn tí le, nǐ néng bù néng guò lái bāng wǒ kàn yí xià /
Máy tính tôi có vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?

文件打不开, 你过来看看怎么回事。
/ Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kàn kàn zěn me huí shì /
Tài liệu không mở được, anh qua xem xem ra làm sao.

你把开会准备的资料复制到这个文件夹里面。
/ Nǐ bǎ kāi huì zhǔn bèi de zī liào fù zhì dào zhè gè wén jiàn jiā lǐ miàn /
Cô copy tài liệu chuẩn bị cho cuộc họp vào trong file này nhé.

糟糕! 刚才不小心把会议的资料全删掉了!
/ Zāo gāo! Gāng cái bù xiǎo xīn bǎ huì yì de zī liào quán shān diào le /
Xong rồi!Vừa nãy tôi lỡ tay xóa hết tài liệu của buổi họp rồi!

Xin lỗi, cảm ơn khi làm việc bằng tiếng Trung

对不起, 我迟到了!
/ Duì bù qǐ, wǒ chí dào le /
Xin lỗi, tôi đến muộn!

不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害了。
/ Bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài le /
Thật xin lỗi, tôi đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá!

我没有及早给你写信, 真对不起!
/ Wǒ méi yǒu jí zǎo gěi nǐ xiě xìn, zhēn duì bù qǐ /
Tôi không viết thư sớm cho anh, thật sự xin lỗi anh!

感谢您的帮助。
/ Gǎn xiè nín de bāng zhù /
Cảm ơn sự giúp đỡ của anh.

感谢各位领导和同事们一直以来的关照。
/ Gǎn xiè gè wèi lǐng dǎo hé tóngshìmen yī zhí yǐ lái de guān zhào /
Cảm ơn các lãnh đạo và các bạn làm cùng đã luôn quan tâm và chăm sóc tôi bấy lâu nay.

是我做事不小心让公司受到损失, 非常抱歉。
/ Shì wǒ zuò shì bù xiǎo xīn ràng gōng sī shòu dào sǔn shī, fēi cháng bào qiàn /
Là do tôi làm việc không cẩn thận khiến công ty phải chịu tổn thất, tôi vô cùng xin lỗi.

抱歉,我现在很忙, 帮不了你。
/ Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng, bāng bùliǎo nǐ /
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận, không thể giúp bạn.

Khi bạn muốn giúp đỡ ai đó

我可以帮你什么吗?
/ Wǒ kě yǐ bāng nǐ shén me ma /
Tôi có thể giúp bạn cái gì không?

我可以为你做什么吗?
/ Wǒ kě yǐ wèi nǐ zuò shén me ma /
Tôi có thể giúp gì cho bạn không?

你需要帮忙吗?
/ Nǐ xū yào bāng máng ma /
Cậu có cần giúp không?

要我帮你吗?
/ Yào wǒ bāng nǐ ma /
Cần tôi giúp không?

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề Công xưởng.

1Công Nhân工人Gōng rén
2Công Nhân Ăn Lương Sản Phẩm計件工Jìjiàn gōng
3Công Nhân Hợp Đồng合同工Hé tong gōng
4Công Nhân Kỹ Thuật技工Jì gōng
5Công Nhân Lâu Năm老工人Lǎo gōng rén
6Công Nhân Nhỏ Tuổi童工Tóng gōng
7Công Nhân Sửa Chữa維修工Wéi xiū gōng
8Công Nhân Thời Vụ臨時工Lín shí gōng
9Công Nhân Tiên Tiến先進工人Xiānjìn gōng rén
10Công Nhân Trẻ青工Qīng gōng
11Chế Độ Làm Việc Ba Ca三班工作制Sānbān gōng zuò zhì
12Chế Độ Làm Việc Ngày 8 Tiếng八小時工作制Bā xiǎo shí gōng zuòzhì
13Chế Độ Sản Xuất生產制度Shēng chǎn zhìdù
14Chế Độ Sát Hạch考核制度Kǎohé zhìdù
15Chế Độ Thưởng Phạt獎懲制度Jiǎng chéng zhìdù
16Chế Độ Tiền Lương工資制度Gōng zī zhìdù
17Chế Độ Tiền Thưởng獎金制度Jiǎng jīn zhìdù
18Chế Độ Tiếp Khách會客制度Huìkè zhìdù
19Lương Tăng Ca加班工資Jiābān gōngzī
20Lương Tháng月工資Yuè gōng zī
21Lương Theo Ngày日工資Rì gōngzī
22Lương Theo Sản Phẩm計件工資Jìjiàn gōngzī
23Lương Theo Tuần周工資Zhōu gōngzī
24Lương Tính Theo Năm年工資Niáng ōngzī
25Mức Chênh Lệch Lương工資差額Gōngzī chà’é
26Mức Lương工資水準Gōngzī shuǐ píng
27Nhân Viên Y Tế Nhà Máy廠醫Chǎng yī
28Bảo Vệ門衛Mén wèi
29Bếp Ăn Nhà Máy工廠食堂Gōng chǎng shí táng
30Ca Trưởng班組長Bān zǔ zhǎng
31Cán Bộ Kỹ Thuật技師Jìshī
32Căng Tin Nhà Máy工廠小賣部Gōng chǎng xiǎo màibù
33Chiến Sĩ Thi Đua, Tấm Gườn Lao Động勞動模範Láo dòng mófàn
34Cố Vấn Kỹ Thuật技術顧問Jìshù gùwèn
35Công Đoạn工段Gōng duàn
36Bỏ Việc炒魷魚Chǎo yóu yú
37Ca Đêm夜班Yè bān
38Ca Giữa中班Zhōng bān
39Ca Ngày日班Rì bān
40Ca Sớm早班Zǎo bān
41An Toàn Lao Động勞動安全Láodòng ānquán
42Bảo Hiểm Lao Động勞動保險Láodòng bǎoxiǎn
43Biện Pháp An Toàn安全措施Ān quán cuòshī
44Các Bậc Lương工資級別Gōngzī jíbié
45Chế Độ Định Mức定額制度Dìng’é zhìdù
46Đội Vận Tải運輸隊Yùn shū duì
47Giám Đốc經理Jīnglǐ
48Giám Đốc Nhà Máy廠長Chǎng zhǎng
49Kế Toán會計、會計師Kuàijì, kuà ijìshī
50Kho倉庫Cāngkù
51Kỹ Sư工程師Gōng chéng shī
52Người Học Việc學徒Xué tú
53Nhân Viên科員Kē yuán
54Nhân Viên Bán Hàng推銷員Tu īxiāo yuán
55Nhân Viên Chấm Công出勤計時員Chū qín jìshí yuán
56Nhân Viên Kiểm Phẩm檢驗工Jiǎn yàn gōng
57Nhân Viên Kiểm Tra Chất Lượng (Vật Tư, Sản Phẩm, Thiết Bị,…)品質檢驗員、質檢員Zhì liàng jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán
58Nhân Viên Nhà Bếp炊事員Chuī shì yuán
59Nhân Viên Quan Hệ Công Chúng公關員Gōng guān yuán
60Nhân Viên Quản Lý Nhà Ăn食堂管理員Shítáng guǎn lǐyuán
61Nhân Viên Quản Lý Xí Nghiệp企業管理人員Qǐyè guǎnlǐ rén yuán
62Nhân Viên Thu Mua採購員Cǎi gòu yuán
63Nhân Viên Vẽ Kỹ Thuật繪圖員Huì tú yuán
64Nữ Công Nhân女工Nǚ gōng
65Phân Xưởng車間Chē jiān
66Phòng Bảo Vệ保衛科Bǎo wèikē
67Phòng Bảo Vệ Môi Trường環保科Huán bǎokē
68Phòng Công Nghệ工藝科Gōng yìkē
69Phòng Công Tác Chính Trị政工科Zhèng gōng kē
70Phòng Cung Tiêu供銷科Gōng xiāokē
71Phòng Kế Toán會計室Kuài jìshì
72Phòng Nhân Sự人事科Rén shìkē
73Phòng Sản Xuất生產科Shēng chǎnkē
74Phòng Tài Vụ財務科Cái wùkē
75Phòng Thiết Kế設計科Shèjìkē
76Phòng Tổ Chức組織科Zǔ zhīkē
77Phòng Vận Tải運輸科Yùn shūkē
78Quản Đốc Phân Xưởng車間主任Chējiān zhǔrèn
79Thủ Kho倉庫保管員Cāngkù bǎo guǎn yuán
80Thư Ký秘書Mì shū
81Thủ Quỹ出納員Chū nà yuán
82Tổ Ca班組Bānzǔ
83Tổ Cải Tiến Kỹ Thuật技術革新小組Jìshù géxīn xiǎozǔ
84Tổ Trưởng Công Đoạn工段長Gōng duàn zhǎng
85Tổng Giám Đốc總經理Zǒn gjīnglǐ
86Trạm Xá Nhà Máy工廠醫務室Gōng chǎng yī wù shì
87Trưởng Phòng科長Kē zhǎng
88Văn Phòng Đảng Ủy黨委辦公室Dǎng wěi bàn gōng shì
89Văn Phòng Đoàn Thanh Niên團委辦公室Tuánwěi bàn gōng shì
90Văn Phòng Giám Đốc廠長辦公室Chǎng zhǎng bàn gōng shì
91Viện Nghiên Cứu Kỹ Thuật技術研究所Jìshù yán jiū suǒ
92An Toàn Sản Xuất生產安全Shēng chǎn ān quán
93Bằng Khen獎狀Jiǎng zhuàng
94Chi Phí Nước Uống冷飲費Lěng yǐnfèi
95Cố Định Tiền Lương工資凍結Gōngzī dòngjié
96Có Việc Làm就業Jiùyè
97Danh Sách Lương工資名單Gōngzī míng dān
98Đi Làm出勤Chū qín
99Đơn Xin Nghỉ Ốm病假條Bìn gjià tiáo
100Đuổi Việc, Sa Thải解雇Jiě gù
101Ghi Lỗi記過Jì guò
102Hiệu Quả Quản Lý管理效率Guǎnlǐ xiàolǜ
103(Hưởng) Lương Đầy Đủ全薪Quán xīn
104(Hưởng) Nửa Mức Lương半薪Bàn xīn
105Khai Trừ開除Kāi chú
106Khen Thưởng Vật Chất物質獎勵Wùzhí jiǎng lì
107Kỷ Luật Cảnh Cáo警告處分Jǐng gào chǔfēn
108Kỹ Năng Quản Lý管理技能Guǎnlǐ jìnéng
109Nghỉ Cưới婚假Hūn jià
110Nghỉ Đẻ產假Chǎn jià
111Nghỉ Làm缺勤Quē qín
112Nghỉ Ốm病假Bìng jià
113Nghỉ Vì Việc Riêng事假Shì jià
114Nhân Viên Quản Lý管理人員Guǎnlǐ rén yuán
115Phong Bì Tiền Lương工資袋Gōng zīdài
116Phụ Cấp Ca Đêm夜班津貼Yè bān jīntiē
117Phương Pháp Quản Lý管理方法Guǎnlǐ fāng fǎ
118Quản Lý Chất Lượng品質管制pin zhi guǎnlǐ
119Quản Lý Dân Chủ民主管理Mín zhǔ guǎnlǐ
120Quản Lý Kế Hoạch計畫管理Jì huà guǎnlǐ
121Quản Lý Khoa Học科學管理Kē xué guǎnlǐ
122Quản Lý Kỹ Thuật技術管理Jì shù guǎnlǐ
123Quản Lý Sản Xuất生產管理Shēng chǎn guǎnlǐ
124Quỹ Lương工資基金Gōngzī jījīn
125Sự Cố Tai Nạn Lao Động工傷事故Gōng shāng shìgù
126Tai Nạn Lao Động工傷Gōng shāng
127Tạm Thời Đuổi Việc臨時解雇Línshí jiěgù
128Thao Tác An Toàn安全操作Ān quán cāozuò
129Thất Nghiệp失業Shīyè
130Thưởng獎勵Jiǎnglì
131Tỉ Lệ Đi Làm出勤率Chū qínlǜ
132Tỉ Lệ Lương工資率Gōng zīlǜ
133Tỉ Lệ Nghỉ Làm缺勤率Quē qínlǜ
134Tiền Bảo Vệ Sức Khỏe保健費Bǎo jiànfèi
135Tiền Tăng Ca加班費Jiā bān fèi
136Tiền Thưởng獎金Jiǎng jīn
137Tiêu Chuẩn Lương工資標準Gōng zī biāo zhǔn

Từ vựng tiếng Trung các chức vụ, chức danh trong công ty

1Chủ tịch hội đồng quản trị董事长dǒng shì zhǎng
2Phó Chủ tịch副董事长fù dǒng shì zhǎng
3Chủ tịch总裁zǒng cái
4Phó Chủ tịch副总裁fù zǒng cái
5Tổng Giám Đốc总经理zǒng jīnglǐ
6Phó Tổng Giám Đốc副总经理fù zǒng jīnglǐ
7Giám đốc điều hành执行长zhíxíng zhǎng
8Giám đốc经理jīnglǐ
9Phó giám đốc福理fù lǐ
10Phó giám đốc,trợ lí协理xiélǐ
11Trợ lí giám đốc襄理xiāng lǐ
12Trưởng phòng处长chù zhǎng
13Phó phòng副处长fù chù zhǎng
14Trợ lý đặc biệt特别助理tèbié zhùlǐ
15Giám đốc bộ phận课长kèzhǎng
16Phó phòng副课长fù kè zhǎng
17Chủ Nhiệm主任zhǔ rèn
18Phó chủ nhiệm副主任fù zhǔrèn
19Trợ lí助理zhùlǐ
20Thư ký秘 书mì shū
21Trưởng nhóm领班lǐng bān
22Tổ phó副组长Fù zǔ zhǎng
23Bộ phận quản lý管理师guǎnlǐ shī
24Tổ Trưởng组长zǔ zhǎng
25Phó quản lý副管理师fù guǎn lǐshī
26Quản lý管理员guǎnlǐ yuán
27Kỹ sư工程师gōng chéng shī
28Chuyên gia专员zhuān yuán
29Kỹ sư hệ thống系统工程师xìtǒng gōng chéng shī
30Kỹ thuật viên技术员jìshù yuán
31Kỹ sư kế hoạch策划工程师cèhuà gōng chéng shī
32Kỹ sư trưởng主任工程师zhǔrèn gōng chéng shī
33Kỹ sư dự án专案工程师zhuān àn gōng chéng shī
34Kỹ thật viên cao cấp高级技术员gāojí jìshù yuán
35Kỹ sư tư vấn顾问工程师gùwèn gōng chéng shī
36Kỹ sư cao cấp高级工程师gāojí gōng chéng shī
37Kỹ sư liên kết副工程师fù gōng chéng shī
38Trợ lý kĩ thuật助理技术员zhùlǐ jìshù yuán
39Nhân viên tác nghiệp作业员zuòyè yuán
40Nhân viên职员zhí yuán
41Xưởng trưởng厂长chǎng zhǎng
42Phó xưởng副厂长fù chǎng zhǎng
43Thực tập sinh实习生shí xí shēng

Từ vựng tiếng Trung các bộ phận, phòng ban trong công ty

1Nhân viên科员Kē yuán
2Nhân viên bán hàng推销员Tuī xiāo yuán
3Nhân viên chấm công出勤计时员Chū qín jìshí yuán
4Nhân viên kiểm phẩm检验工Jiǎn yàn gōng
5Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)质量检验员、质检员Zhì liàng jiǎnyàn yuán, zhì jiǎn yuán
6Nhân viên nhà bếp炊事员Chuī shì yuán
7Nhân viên quan hệ công chúng公关员Gōng guān yuán
8Nhân viên quản lý nhà ăn食堂管理员Shí táng guǎnlǐ yuán
9Nhân viên quản lý xí nghiệp企业管理人员Qǐyè guǎnlǐ rén yuán
10Nhân viên thu mua采购员Cǎi gòu yuán
11Nhân viên vẽ kỹ thuật绘图员Huìtú yuán
12Văn phòng办公室Bà ngōng shì
13Phòng hành chính nhân sự行政人事部xíngzhèng rénshì bù
14Phòng Tài chính kế toán财务会计部cáiwù kuàijì bù
15Phòng kinh doanh销售部xiāoshòu bù
16Phòng kế hoạch sản xuất产生计划部chǎn shēng jìhuà bù
17Phòng mua bán – Xuất nhập khẩu采购部 – 进出口cǎigòu bù – jìn chūkǒu
18Phòng bảo vệ保卫科Bǎo wèi kē
19Phòng bảo vệ môi trường环保科Huán bǎo kē
20Phòng công nghệ工艺科Gōng yì kē
21Phòng công tác chính trị政工科Zhèng gōng kē
22Phòng cung tiêu供销科Gōng xiāo kē
23Phòng kế toán会计室Kuàijì shì
24Phòng nhân sự人事科Rén shì kē
25Phòng sản xuất生产科Shēng chǎn kē
26Phòng tài vụ财务科Cáiwù kē
27Phòng thiết kế设计科Shèjì kē
28Phòng tổ chức组织科Zǔzhī kē
29Phòng vận tải运输科Yùn shū kē
30phòng dự án项目部Xiàng mù bù
31phòng vật tư物资部wùzī bù
32phòng công trình工程部Gōng chéng bù
33phòng tài liệu hoàn công竣工资料室Jùn gōng zīliào shì
34tổ dự toán预算组; 预算组Yùsuàn zǔ; yùsuàn zǔ
35Quản đốc phân xưởng车间主任Chējiān zhǔrèn
36Thủ kho仓库保管员Cāngkù bǎo guǎn yuán
37Thư ký秘书Mìshū
38Thủ quỹ出纳员Chūnà yuán
39Tổ ca班组Bānzǔ
40Quản lý chất lượng质量管理Zhì liàng guǎnlǐ
41Quản lý dân chủ民主管理Mín zhǔ guǎnlǐ
42Quản lý kế hoạch计划管理Jìhuà guǎnlǐ
43Quản lý khoa học科学管理Kēxué guǎnlǐ
44Quản lý kỹ thuật技术管理Jìshù guǎnlǐ
45Quản lý sản xuất生产管理Shēng chǎn guǎnlǐ
46Quỹ lương工资基金Gōngzī jījīn

Gia sư ngoại ngữ ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

GIA SƯ TIẾNG TRUNG ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*