Từ vựng tiếng Pháp A1

5/5 - (1 bình chọn)

Từ vựng trình độ A1

Từ vựng Pháp về ngôi nhà – các phòng ốc

Đối với trình độ tiếng Pháp Delf A1, trong các bài thi thường có phần giới thiệu sơ lược về ngôi nhà mình đang ở. Từ vựng Pháp về ngôi nhà sẽ giúp bạn ôn lại cũng như bổ sung thêm các từ mới hữu ích hơn trong bài viết của mình…

Các từ vựng Pháp về ngôi nhà:

  • le toit \lə twa\ : mái nhà;
  • la cheminée \la ʃə.mi.ne\ : ống khói;
  • la terrasse \la tɛ.ʁas\ : sân thượng;
  • balcon \lə bal.kɔ̃\ : ban công;
  • le jardin \lə ʒaʁ.dɛ̃\ : vườn;
  • le garage \lə ɡa.ʁaʒ\ : nhà để xe;
  • la porte \la pɔʁt\ : cửa ra vào;
  • la fenêtre \la fə.nɛtʁ\ : cửa sổ;
  • l’entrée \l‿ɑ̃.tʁe\ : lối vào;
  • le couloir \lə ku.lwaʁ\ : hành lang;
  • l’escalier \l‿ɛs.ka.lje\ : cầu thang bộ;
  • l’ascenseur \l‿a.sɑ̃.sœʁ\ : thang máy;
  • la cuisine \la kɥi.zin\ : phòng bếp;
  • le salon \lə sa.lɔ̃\ : phòng khách;
  • la salle de bain \la sal də bɛ̃\ : phòng tắm;
  • la chambre \la ʃɑ̃bʁ\ : phòng ngủ;
  • le bureau \lə by.ʁo\ : phòng (bàn) làm việc;
  • le mur \lə myʁ\ : tường;la cave \lakav\ : tầng hầm;
La maison

Một số từ khác:

  • Étagère (n.f): kệ, tủ;
  • À côté de: bên cạnh;
  • Livre (n.m): sách;
  • À gauche de: bên trái;
  • Contre: dựa vào;
  • Mur (n.m): tường;
  • À droite de: bên phải;
  • Chaise (n.f): ghế;
  • Lit (n.m): giường
  • Fauteuil (n.m): ghế dựa;
  • Photo (n.f): hình;
  • Fleur (n.f): hoa;
  • Table (n.f): bàn;
  • Verre (n.m): ly;
  • Chat (n.m): con mèo # chien (n.m): con chó;
  • Ordinateur (n.m): máy tính;
  • Vase (n.m): bình hoa;
  • Affiche (n.f): áp phích;
  • Sac (n.m): túi xách;
  • Lampe (n.m) : đèn;

40 từ tiếng Pháp thường dùng:

  • une maison \yn me.zɔ̃\ : ngôi nhà;
  • un immeuble \œ̃.n‿i.mœbl\ : tòa nhà;
  • une église \yn‿e.ɡliz\ : nhà thờ;
  • un parking \œ̃ paʁ.kiŋ\ : bãi đậu xe;
  • un stade \œ̃ stad\ : sân vận động;
  • une école \yn‿e.kɔl\ : trường học;
  • une mairie \yn me.ʁi\ : tòa thị chính;
  • un panneau \œ̃ pa.no\ : tấm pa-nô;
  • la piscine \la pi.sin\ : bể bơi;
  • un autocar \œ̃.n‿o.to.kaʁ\ : xe ca;
  • une rue \yn ʁy\ : con đường;
  • un feu rouge \œ̃ fø ʁuʒ\ : đèn giao thông;
  • un hôpital \œ̃.n‿o.pi.tal\ : bệnh viện;
  • la poste \la pɔst\ : bưu điện;
  • un garage \œ̃ ɡa.ʁaʒ\ : ga-ra
  • un supermarché \œ̃ sy.pɛʁ.maʁ.ʃe\ : siêu thị;
  • la voiture est devant : xe hơi phía trước;
  • un agent de police \œ̃.n‿a.ʒɑ̃ d‿pɔ.lis\ : sở cảnh sát;
  • une boulangerie \yn bu.lɑ̃ʒ.ʁi\ : tiệm bánh;
  • un croisement \œ̃ kʁwaz.mɑ̃\ : chỗ tránh nhau (đường sắt);
  • un terrain de football \œ̃ tɛ.ʁɛ̃ də fut.bol\ : sân banh;
  • une boîte aux lettres \yn bwat o lɛtʁ\ : hộp thư;
  • un trottoir \œ̃ tʁɔ.twaʁ\ : vỉa hè;
  • une place \yn plas\ : quảng trường, trung tâm;
  • un camion de pompier \œ̃ ka.mjɔ̃ də pɔ̃.pje\ : cứu hỏa;
  • une pompe à essence \yn pɔ̃p‿a e.sɑ̃s\ : trạm xăng;
  • un terrain de tennis \œ̃ tɛ.ʁɛ̃ də te.nis\ : sân tennis;
  • une ambulance \yn‿ɑ̃.by.lɑ̃s\ : xe cứu thương;
  • le facteur met une lettre dans le boîte
  • la voiture est dans le garage : xe hơi trong ga-ra;
  • les voitures s’arrêtent au feu rouge : những chiếc xe dừng đèn đỏ;
  • le camion de pompier est près du stade: xe cứu hỏa gần sân vận động;
  • la pompe à essence : cây xăng;
  • le garçon marche sur le trottoir : cậu bé đang đi bộ trên vỉa hè;
  • il y a une fontaine sur la place : có đài phun nước ở quảng trường;
  • le garçon sort de la boulangerie : cậu bé ra khỏi tiệm bánh;
  • l’agent de police est devant l’école : sở cảnh sát phía trước trường;
  • le camion de pompier est sur la place: xe cứu hỏa ở quảng trường;
  • (le) garçon travers la rue : cậu bé bên kia đường.

Từ vựng về các hoạt động hàng ngày trong tiếng Pháp

Một số từ vựng về các hoạt động bằng tiếng Pháp:
Hoạt động buổi sáng:
  • Se réveiller \sə ʁe.ve.je\ : tỉnh giấc;
  • Se lever \sə lə.ve\ : thức dậy;
  • Se laver \sə la.ve\ : tắm rửa;
  • Se brosser les dents \sə bʁɔ.se le dɑ̃\ : đánh răng;
  • Prendre une douche \pʁɑ̃dʁ yn duʃ\ : tắm vòi sen;
  • Raser la barbe \ʁɑ.ze la baʁb\ : cạo râu;
  • Se coiffer \sə kwa.fe\ : chải tóc;
  • Se maquiller \sə ma.ki.je\ : trang điểm;
  • Faire le lit \fɛʁ lə li\ : dọn dẹp giường;
  • Préparer le petit déjeuner \pʁe.pa.ʁe lə pə.ti de.ʒœ.ne\ : chuẩn bị đồ ăn sáng;
  • Prendre le petit déjeuner \pʁɑ̃dʁ lə pə.ti de.ʒœ.ne\ : ăn sáng;
  • S’habiller \s‿a.bi.je\ : mặc quần áo;
  • Partir \paʁ.tiʁ\ : khởi hành;
  • Aller à l’école \a.le a le.kɔl\ : đi đến trường;
  • Prendre le bus \pʁɑ̃dʁ lə bys\ : đi xe buýt;
  • Arriver à l’école \a.ʁi.ve a le.kɔl\ : đến trường;
Vocabulaire

Hoạt động buổi trưa:

  • Étudier \e.ty.dje\ : học;
  • Avoir les cours \a.vwaʁ le kuʁ\ : có tiết học;
  • Travailler \tʁa.va.je\ : làm việc;
  • Laver ses vêtements \la.ve se vɛt.mɑ̃\ : giặt quần áo;
  • Arroser des fleurs \a.ʁo.ze de flœʁ\ : tưới cây;
  • Faire des courses \fɛʁ de kuʁs\ : đi mua sắm;
  • Faire la cuisine \fɛʁ la kɥi.zin\ : nấu ăn;
  • Déjeuner \de.ʒœ.ne\ : ăn trưa;
  • Faire la vaisselle \fɛʁ la vɛ.sɛl\ : rửa bát đĩa;
  • Faire une sieste \fɛʁ yn sjɛst\ : nghỉ trưa;
  • Surfer sur le web \sœʁ.fe syʁ lə wɛb\ : lướt web;
Hoạt động buổi tối:
  • Sortir de l’école \sɔʁ.tiʁ də le.kɔl\ : tan trường;
  • Rentrer à la maison \ʁɑ̃.tʁe a la mɛ.zɔ̃\ : trở về nhà;
  • Goûter \ɡu.te\ : ăn xế;
  • Faire ses devoirs \fɛʁ se də.vwaʁ\ : làm bài tập;
  • Sortir le chien \sɔʁ.tiʁ lə ʃjɛ̃\ : dắt cho ra ngoài;
  • Dîner \di.ne\ : ăn tối;
  • Regarder la télévision \ʁə.ɡaʁ.de la te.le.vi.zjɔ̃\ : xem truyền hình;
  • Se déshabiller \sə de.za.bi.je\ : cởi quần áo;
  • Se doucher \sə du.ʃe\ : tắm;
  • Prendre un bain \pʁɑ̃dʁ œ̃ bɛ̃\ : tắm bồn;
  • Se coucher \sə ku.ʃe\ : đi ngủ;
  • Dormir \dɔʁ.miʁ\ : ngủ;

Các hoạt động khác:

  • Se promener \sə pʁɔ.mə.ne\ : đi dạo;
  • Lire \liʁ\ : đọc;
  • Marcher \maʁ.ʃe\ : đi bộ;
  • Balayer \ba.lɛ.je\ : quét dọn;
  • Dresser la table \dʁe.se la tabl\ : dọn bàn;
  • Écouter de la musique \e.ku.te də la my.zik\ : nghe nhạc;
  • Aller au cinéma \a.le o si.ne.ma\ : đi xem phim;
  • Laver la voiture \la.ve la vwa.tyʁ\ : rửa xe;
  • Faire du sport \fɛʁ dy spɔʁ\ : chơi thể thao;
  • Danser \dɑ̃.se\ : nhảy múa;

Từ vựng diễn tả thời tiết trong tiếng Pháp

Để hỏi về thời tiết, người ta thường hỏi:

Quel temps fait-il? \kɛl tɑ̃ fɛ.t‿il\: thời tiết như thế nào?

Các câu trả lời sẽ như sau:

  •     Il fait mauvais \il fɛ mo.vɛ\ : trời xấu, âm u;
  •     Il fait beau \il fɛ bo\ : trời đẹp;
  •     Il fait chaud \il fɛ ʃo\ : trời nóng;
  •     Il fait froid \il fɛ fʁwa\ : trời lạnh;
  •     Il fait frais \il fɛ fʁɛ\ : trời mát mẻ;
  •     Il y a du soleil \il j‿a dy sɔ.lɛj\ : trời (có) nắng;
  •     Il y a des nuages \il j‿a de ny.aʒ\ : có mây (trời trong xanh);
  •     Il y a du vent \il j‿a dy vɑ̃\ : có gió;
  •     Il y a du brouillard \il j‿a dy bʁu.jaʁ\ : có sương mù;
  •     Il y a de l’orage \il j‿a də l‿ɔ.ʁaʒ\ : có giông;
  •     Il y a une tempête \il j‿a yn tɑ̃.pɛt\ : có bão;
  •     Il pleut \il plø\ : trời mưa;
  •     Il grêle \il ɡʁɛl\ : mưa đá;
  •     Il neige \il nɛʒ\ : tuyết rơi;
Vocabulaire

Một số cụm từ (câu) để nói về thời tiết:

  • Il fait un froid de canard! = Il fait très froid : trời rất lạnh;
  • Il pleut des cordes = Il pleut fortement : mưa rất lớn;
  • Il fait un temps de chien = Il fait mauvais temps : thời tiết rất xấu;
  • Il fait une chaleur à crever (fam) = Il fait très chaud : rất nóng;
  • Il y a un soleil de plomb = Le soleil est très chaud : mặt trời rất nóng;
  • Il y a un vent à décorner les boeufs = Il y a beaucoup de vent : gió rất nhiều.

Một số từ vựng tiếng Pháp cho người mới học

Những bạn đang học tiếng Pháp trình độ A1 theo giáo trình Le Nouveau Taxi có thể tham khảo thêm một số từ vựng tiếng Pháp dưới đây…

Một số từ vựng tiếng Pháp:
  • Trouver (v): tìm thấy;
Je trouveNous trouvons
Tu trouvesVous trouvez
Il/elle/on trouveIls/elles trouvent

Chia động từ trouver

  • Objet (n.m): đồ vật;
  • Chapeau (n.m): mũ, nón;
  • Blouson (n.m): áo khoác;
  • Étagère (n.f): kệ, tủ;
  • À côté de: bên cạnh;
  • Fenêtre (n.f): cửa sổ # porte (n.f) : cửa chính ;
  • Livre (n.m): sách;
  • À gauche de: bên trái;
  • Contre: dựa vào;
  • Mur (n.m): tường;
  • À droite de: bên phải;
  • Chaise (n.f): ghế;
  • Lit (n.m): giường
  • Fauteuil (n.m): ghế dựa;
  • Photo (n.f): hình;
  • Fleur (n.f): hoa;
  • Table (n.f): bàn;
  • Verre (n.m): ly;
  • Chat (n.m): con mèo # chien (n.m): con chó;
  • Ordinateur (n.m): máy tính;
  • Vase (n.m): bình hoa;
  • Affiche (n.f): áp phích;
  • Sac (n.m): túi xách;
  • Lampe (n.m) : đèn;
  • Stylo (n.m) : viết
  • Chanson (n.f) : bài hát;

Từ vựng (bài 6)

  •     Grand (adj) \ɡʁɑ̃\ : cao, lớn;
  •     Petit (adj) \pə.ti\ : lùn, bé;
  •     Blond (adj) \blɔ̃\ : (tóc) vàng;
  •     Brun (adj) \bʁœ̃\ : (tóc) nâu;
  •     Lunettes (n.f) \ly.nɛt\ : mắt kính;
  •     Vêtement (n.m) \vɛt.mɑ̃\ : quần áo;
  •     Tee-shirt (n.m) \ti.ʃœʁt\ : áo thun;
  •     Pantalon (n.m) \pɑ̃.ta.lɔ̃\ : quần dài;
  •     Blanc (adj) \blɑ̃\ : màu trắng;
  •     Bleu (adj) \blø\ : xanh dương;
  •     Jean (n.m) \dʒin\ : quần jean;
  •     Blouson (n.m) \blu.zɔ̃\ : áo khoác;
  •     Couleur (n.f) \ku.lœʁ\ : màu sắc;
  •     Noir (adj) \nwaʁ\ : màu đen;
  •     Rouge (adj) \ʁuʒ\ : màu đỏ;
  •     Chemise (n.f) \ʃə.miz\ : áo sơ mi;
  •     Vert (adj) \vɛʁ\ : xanh lá;
  •     Chaussures (n.f)  \ʃo.syʁ\ : giày;
  •     Baskets (n.m) \bas.kɛt\ : giày thể thao.

Từ tiếng Pháp về hình dáng các vật thể

Các từ tiếng Pháp về hình dáng hình học:

  •     Le triangle \lə tʁi.jɑ̃ɡl\ : hình tam giác;
  •     Le rond \lə ʁɔ̃\ : hình tròn;
  •     Le carré \lə kɑ.ʁe\ : hình vuông;
  •     Le losange \lə lɔ.zɑ̃ʒ\ : hình thoi;
  •     Le cœur \lə kœʁ\ : trái tim;
  •     Le rectangle \lə ʁɛk.tɑ̃ɡl\ : hình chữ nhật;
  •     Le croissant \lə kʁwa.sɑ̃\ : hình trăng lưỡi liềm;
  •     L’étoile \l‿e.twal\ : hình sao;
  •     Le cercle \lə sɛʁkl\ : đường tròn;
  •     La flèche \la flɛʃ\ : mũi tên;
  •     L’hexagone \l‿ɛɡ.za.ɡɔn\ : hình sáu cạnh;
  •     Le cube \lə kyb\ : hình lập phương;
  •     L’arc \l‿aʁk\ : cung vòng tròn;
  •     Le trapèze \lə tʁa.pɛz\ : hình thang;
  •     La croix \la kʁwa\ : dấu chữ thập;
  •     L’ovale \l‿ɔ.val\ : hình oval
Les formes
Các cách để nói về hình dạng:
  • Une forme carrée: hình vuông;
  • Une forme rectangulaire: hình chữ nhật;
  • Une forme ronde: hình tròn;
  • Une forrme triangulaire: hình tam giác;
  • Une forme ovale: hình oval;
  • Une forme rhombique: hình thoi;
  • Une forme trapézoïdale: hình thang;
  • Une forme hexagonale: hình có sáu cạnh;
  • Une forme cubique: hình dạng lập phương;
  • Une forme cruciforme: hình chữ thập;
  • Une forme étoilée: hình dạng ngôi sao;
  • En forme de croissant: hình trăng lưỡi liềm;
  • En forme d’arc: hình dạng vòm;
  • En forme de cœur: hình dạng trái tim.

Những từ vựng này thường được dùng nhiều nhất trong hình học hoặc thiết kế (kiến trúc). Nên nếu bạn đang có dự định học thêm về kiến trúc Pháp thì đừng quên ghi nhớ những từ này.

Từ vựng về cơ thể người trong tiếng Pháp

Một số từ vựng về cơ thể người
Từ tiếng PhápPhiên âmNghĩa
le visage[vizaʒ]gương mặt
le front[fʀɔ̃]trán
la tempe[tɑ̃p]thái dương
la joue[ʒu]
le menton[mɑ̃tɔ̃]cằm
le cou[ku]cổ
l’oeil[œj]mắt
le cil[sil]lông mi
la paupière[popjɛʀ]mí mắt
le sourcil[suʀsi]lông mày
le nez[ne]mũi
la bouche[buʃ]miệng
la lèvre[lɛvʀ]môi
la dent[dɑ̃]răng
l’oreille[ɔʀɛj]tai
les cheveux[ʃ(ə)vø]tóc
le ventre[vɑ̃tʀ]bụng
le dos[do]lưng
l’épaule[epol]vai
la gorge[gɔʀʒ]họng
l’aisselle[ɛsɛl]nách
le nombril[nɔ̃bʀi(l)]rốn
la poitrine[pwatʀin]ngực
l’abdomen[abdɔmɛn]bụng dưới
la hanche[‘ɑ̃ʃ]hông, háng
la fesse[fɛs]mông
le bras[bʀɑ]cánh tay
le coude[kud]khuỷu tay
le poignet[pwaɲɛ]cổ tay
la main[mɛ̃]bàn tay
la jambe[ʒɑ̃b]cẳng chân
le genou[ʒ(ə)nu]đầu gối
l’orteil[ɔʀtɛj]ngón chân
le pied [pje]bàn chân

bảng từ vựng

Vocabulaire
⚠️ Lưu ý :

Người ta dùng mạo tự xác định để nói về các bộ phận trên cơ thể. Ví dụ:

➜ Chúng ta nói: J’ai mal au pied droit. (Tôi đau chân phải)

➜ Sẽ không nói: J’ai mal à mon pied droit.

Những cụm từ này thường được sử dụng để nói về cơ thể người: avoir mal à / se faire mal à / avoir une douleur dans

Ví dụ :

  1. J’ai mal au bras. Je me suis fait mal au bras. J’ai une douleur dans le bras. (tôi đau cánh tay)
  2. Tu as mal au ventre.Tu t’es fait mal au ventre. Tu as une douleur dans le ventre. (bạn đau bụng)
  3. Elle a mal aux pieds. Elle s’est fait mal aux pieds. Elle a une douleur dans les pieds. (cô ấy đau chân)

Từ vựng Pháp về mùa hè – l’été

Mùa hè luôn là mùa có thể tham gia nhiều hoạt động thú vị cũng như được thường xuyên đi biển. Từ vựng Pháp về mùa hè sẽ là những từ liên quan đến chuyến du lịch biển – một trong những biểu tượng của mùa hè…

Một số từ vựng Pháp về mùa hè:

  •     le soleil \lə sɔ.lɛj\ : mặt trời;
  •     les lunettes de soleil (féminin, toujours au pluriel) \le ly.nɛt də sɔ.lɛj\ : kính mát (từ này luôn là số nhiều, giống cái);
  •     le hamac \lə(h aspiré)a.mak\: cái võng;
  •     la chaise longue (les chaises longues) \la ʃɛz lɔ̃ɡ\ : ghế dài (trên bãi biển), tràng kỷ;
  •     le palmier \lə pal.mje\ : cây cọ;
  •     le pique-nique (les pique-niques) \lə pik.nik\ : bữa cơm ngoài trời;
  •     la crème solaire \la kʁɛm sɔ.lɛʁ\ : kem chống nắng;
  •     la glace \la ɡlas\ : nước đá, kem;
  •     le ballon de plage (les ballons de plage) \lə ba.lɔ̃ də plaʒ\ : bóng chơi ở biển;
  •     la bouée \la bwe\ : phao tiêu.

Tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp vài từ vựng

Tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp khá nhiều từ và chúng ta thường xuyên sử dụng chúng đến mức cứ nghĩ đó là từ gốc Việt luôn. Học từ vựng tiếng Pháp qua các từ đã được Việt hóa cũng là một cách hay, cùng thử nhé.

Vài từ vựng tiếng Việt vay mượn tiếng Pháp

Sáng này ổ ba-ghét (BAGUETTE) dài

Kèm thêm xúc-xích (SAUCISSE), thêm vài giăm-bông (JAMBON)

Hoặc xin chút pa-tê (PATÉ) không,

Xin thêm một trứng đỏ lòng ốp-la (OEUF AU PLAT)

Không phải ốp-lết (OMELETTE) đâu nha,

La thì khác Lết, dù là trứng thôi

Nhưng La chỉ đập vào nồi,

Còn Lết phải đánh một hồi mới ra

Hay mình chọn món khác ta,

Bánh thì sừng bò (croát-xăng CROISSANT), hoặc pa-tê-sô (PATHÉCHAU)

Nước thì ăn súp (SOUPE) cua thố,

Cộng thêm một trái bom (POMME) đỏ là vừa,

Bom (POMME) này không phải bom (BOMBE) xưa,

Bom (POMME) này ăn được, bom (BOMBE) đưa chết liền

Từ vựng tiếng Pháp chủ đề: Trường học

  • Le bureau de secrétariat \lə by.ʁo də sə.kʁe.ta.ʁja\ văn phòng;
  •     Le bureau du directeur \lə by.ʁo dy di.ʁɛk.tœʁ\ phòng hiệu trưởng;
  •     L’infirmerie \l‿ɛ̃.fiʁ.mə.ʁi\ phòng y tế;
  •     La réception \la ʁe.sɛp.sjɔ̃\ phòng tư vấn;
  •     La salle de classe \la sal də klas\ phòng học;
  •     Le couloir \lə ku.lwaʁ\ hành lang;
  •     Le laboratoire \lə la.bɔ.ʁa.twaʁ\ phòng thí nghiệm;
  •     La salle de gymnastique \la sal də ʒim.nas.tik\ / le gymnase \lə ʒim.nɑz\ phòng thể dục;
  •     Le vestiaire \lə vɛs.tjɛʁ\ phòng thay đồ;
  •     La piste \la pist\ đường chạy, vòng đua;
  •     Le gradins \lə ɡʁa.dɛ̃\ khán đài;
  •     Le terrain \lə tɛ.ʁɛ̃\ sân;
  •     L’amphithéâtre \l‿ɑ̃.fi.te.atʁ\  giảng đường;
  •     Le cantine \lə kɑ̃.tin\ căn tin;
  •     La bibliothèque \la bi.bli.jɔ.tɛk\ thư viện;

Tiếng Pháp cơ bản từ vựng chủ đề năm mới

Từ vựng tiếng Pháp cơ bản bao gồm:

  • Dire « oui » au bonheur – Nói “có” với hạnh phúc;
  • Dire « non » à la mauvaise humeur – Nói “không” với cảm xúc tồi tệ;
  • Dire « peut être » à l’avenir – Nói “có thể” với tương lai;
  • Dire « je ne t’oublie pas » aux souvenirs – Nói “tôi không quên bạn” với những kỉ niệm;
  • Dire « adieu » au stress – Nói “tạm biệt” với căng thẳng;
  • Dire « pourquoi pas » à la paresse – Nói “tại sao không” với sự lười biếng;
  • Dire « j’ai compris » aux erreurs – Nói tôi đã hiểu với những lỗi lầm;
  • Dire « plus jamais » aux jugements de valeur – Nói “không bao giờ nữa” với những đánh giá phán đoán;
  • Dire « pardon » à la peine – Nói “xin lỗi” với nỗi đau;
  • Dire « bye bye » à la haine – Nói “tạm biệt” với sự ghét bỏ;
  • Dire « heureusement que tu es là » à l’humour – Nói “may mắn là bạn đã ở đây” với sự hài hước;
  • Dire « pour toujours » à l’amour – Nói “mãi mãi” với tình yêu;
  • Dire « reste là » à l’envie – Nói “ở đó” một cách tùy ý;
  • Dire « je t’aime » à la vie! – Nói “tôi yêu bạn” với cuộc sống!

Từ vựng về phương tiện giao thông tiếng Pháp

Trong tiếng Pháp, từ vựng về các phương tiện giao thông cần phải được nắm vững và làm chủ ở trình độ cơ sở (trình độ A1). Biết các từ vựng về các phương tiện giao thông tiếng Pháp cho phép bạn hỏi đường đi, đưa ra chỉ dẫn, hiểu lộ trình, hay đơn giản biết phương tiện mình đang sử dụng là gì.

Các phương tiện giao thông tiếng Pháp

Mở đầu bài học đó là các từ vựng liên quan đến những phương tiện giao thông tiếng Pháp mà bạn hay gặp:

Bicyclette (n.f)Xe đạp
Vélo (n.m)Xe đạp
Train (n.m)Tàu hỏa
Voiture (n.f)Ô tô
Taxi (n.m)Xe taxi
Avion (n.m)Máy bay
Scooter (n.m)Xe tay ga
Motocyclette  (n.f)Xe máy
Ferry (n.m)Phà
Métro (n.m)Tàu điện ngầm
Bateau (n.m)Thuyền
Bus (n.m)Xe buýt
Hélicoptère (n.m)Trực thăng
Camion (n.m)Xe tải
Carrosse (n.m)Xe ngựa kéo
Transport en commun (n.m)Phương tiện công cộng
Navire de croisière (n.f)Tàu du lịch
Montgolfière (n.f)Khinh khí cầu
Téléphérique (n.m)Cáp treo
Feu de circulation(n.m)Đèn giao thông
Casque de moto (n.m)Mũ bảo hiểm

Phương tiện giao thông trong tiếng Pháp: Xe ôtô

Tiếp theo, chúng ta sẽ học những mẫu câu liên quan đến các phương tiện giao thông trong tiếng Pháp nhé!

Conduire/ Rouler (v)Lái xe
Garer (v)Đỗ xe
Avoir le permis de conduire (v)Có bằng lái xe
Conduire bien (v)Lái xe điêu luyện
Conduire mal (v)Lái xe ẩu
Être bon conducteur (v)Người lái xe điêu luyện
Être mauvais conducteur (v)Người lái xe ẩu
Ne marcher pas/ Être en panne (v)Hỏng/ không sử dụng được
Prendre de l’essence (v)Bơm nhiên liệu

Từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Pháp: Trên xe buýt

Những mẫu câu sau sẽ cung cấp cấp một lượng lớp từ vựng về phương tiện giao thông trong tiếng Pháp cũng như những câu giao tiếp trong cuộc sống hằng ngày.

Prendre le bus (v)Bắt xe buýt
Attendre (le 20) à l’arrêt de bus (v)Đợi ở điểm dừng (số 20)
Monter dans le bus (v)Lên xe
Arriver à destination (v)Đến điểm dừng
Descendre du bus (v)Xuống xe

Từ vựng dùng để chỉ phương tiện giao thông tiếng Pháp khi trên máy bay

Khi lên máy bay, có lẽ bạn sẽ cần dùng đến những từ vựng dùng để chỉ phương tiện giao thông tiếng Pháp sau đây

Prendre l’avion à l’aéroport (v)Đi máy bay tại sân bay
Prendre le vol à destination (à Hanoi) (v)Đáp chuyến bay đến điểm đến (tại Hà Nội)
Rater l’avion (v)Lỡ chuyến bay
Décoller à (15h) (v)Cất cánh lúc (15h)
Piste de décollage (n.f)Đường băng cất cánh
Piste d’atterrissage (n.f)Đường băng hạ cánh

Những thuộc tính của phương tiện giao thông tiếng Pháp

Để diễn tả những trạng thái, sự vật sự việc khi tham gia một phương tiện nào đó thì những thuộc tính của phương tiện giao thông tiếng Pháp dưới đây sẽ là một công cụ rất hữu dụng dành cho bạn:

C’est rapide/ ça va vite (a)Nhanh
C’est lent (a)Chậm
C’est économique (a)Tiết kiệm
C’est cher (a)Đắt đỏ
C’est simple/ C’est facile (a)Dễ dàng
C’est compliqué (a)Phức tạp
C’est propre (a)Gọn gàng/sạch sẽ
C’est sale (a)Không gọn gàng/bẩn
C’est comfortable (a)Thoải mái
C’est pratique (a)Hoạt động tốt

Chuyên đề từ vựng học tiếng Pháp A1: Dụng cụ học tập

Cặp xách: (m) cartable
VD: Mon cartable est très beau: Cặp sách của tôi rất đẹp 

Hộp bút: (f) trousse
VD: J’ai une trousse rouge: Tôi có một chiếc hộp bút màu đỏ

Bút chì: (m) crayon
VD: Mes amis dessinent au crayon: Các bạn tôi vẽ bằng bút chì

Bút bi: (m) stylo-bille
VD: Il utilise un stylo-bille: Anh ấy sử dụng bút bi

Bút chì màu: (m) crayon de couleur
VD: Elle donne les crayons de couleur aux enfants: Cô ấy đưa những cây bút chì màu cho lũ trẻ

Bút lông: (m) feutre
VD: Prenez-vous ce feutre, s’il vous plaît!: Hãy sử dụng chiếc bút lông này!

Bút dạ quang: (m) surligneur
VD: Marquez les phrases importantes par votre surligneur,s’il vous plaît!: Hãy đánh dấu những câu quan trọng bằng bút dạ quang!

Bút xóa: (m) stylo de correction
VD: Est-ce que je peux emprunter ton stylo de correction?

Phấn bảng: (f) craie pour tableau noir
VD: Cette craie pour tableau noir, c’est à moi: Cái phấn bảng này, nó chính là của tôi.

Gôm: (f) gomme
VD: Une maman achète une gomme pour sa fille: Một người mẹ mua cục gôm cho con gái của bà ấy.

Thước: (f) règle
VD: La règle demeure un outil pour mesurer: Thước chính là dụng cụ để đo

Chuốt chì: (m) taille-crayon
VD: Hier, tu as oublié la taille-crayon dans la classe: Hôm qua, bạn đã để quên chuốt chì trong lớp

Kéo: (m) ciseaux
VD: J’ai besoin du ciseau pour couper le papier: Tôi cần kéo để cắt giấy

Hồ dán: (f) colle
VD: Maman, je veux acheter une colle: mẹ ơi, con muốn mua một lọ keo dán

Máy tính bỏ túi: (f) calculatrice
VD: La calculatrice n’utilise que dans la classe de maths: Máy tính bỏ túi chỉ sử dụng trong lớp toán

Máy tính xách tay: (m) ordinateur portable
VD: L’ordinateur portable aide mes parents à vérifier mon emploi du temps: Máy tính xách tay giúp bố mẹ tôi kiểm tra thời khóa biểu của tôi

Sổ tay ghi từ vựng: (m) carnet de lexique
VD: Pour apprendre bien le français, j’écris souvent les nouveaux mots dans mon carnet de lexique: Để học tốt tiếng Pháp, tôi thường xuyên viết từ mới vào sổ từ vựng

Quyển sách: (m) livre
VD: J’aime lire ce livre: Tôi thích đọc quyển sách này

Quyển vở: (m) cahier
VD: Tu fais des exercices dans le cahier: Bạn làm bài tập trong quyển vở.

Giấy nháp: (m) brouillon
VD: Donnez moi le brouillon, nous allons jouer un petit jeux!: Đưa tôi tờ giấy nháp, chúng ta sẽ chơi một trò chơi nhỏ!

Tờ giấy: (m) papier
VD: Nous avons beaucoup de papiers blancs: Chúng ta có rất nhiều giấy trắng

GIA SƯ TIẾNG PHÁP

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*