Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán

5/5 - (1 bình chọn)

Bộ Đề thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án

I/ Đề thi môn Toán vào lớp 10 (không chuyên)

Bộ Đề thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận – Đề 1)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận – Đề 2)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận – Đề 3)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận – Đề 4)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Trắc nghiệm – Tự luận – Đề 5)

Bộ 10 Đề thi vào lớp 10 môn Toán có đáp án

Bộ 95 Đề thi vào lớp 10 môn Toán hệ không chuyên

Bộ Đề thi vào lớp 10 môn Toán năm 2022 có đáp án (Tự luận)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 1)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 2)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 3)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 4)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 5)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 6)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 7)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 8)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 9)

Đề thi môn Toán vào lớp 10 có đáp án (Tự luận – Đề 10)

Bộ Đề thi vào lớp 10 môn Toán TP Hà Nội có đáp án

Đề thi vào lớp 10 môn Toán TP Hà Nội có đáp án (Đề 1)

Đề thi vào lớp 10 môn Toán TP Hà Nội có đáp án (Đề 2)

Đề thi vào lớp 10 môn Toán TP Hà Nội có đáp án (Đề 3)

Đề thi vào lớp 10 môn Toán TP Hà Nội có đáp án (Đề 4)

Đề thi vào 10 chuyên môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Kiên Giang

Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên Tin) trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Đề khảo sát Toán tuyển sinh 10 phòng GD&ĐT Tiền Hải – Thái Bình

Đề khảo sát Toán thi vào 10 phòng GD&ĐT Ba Đình – Hà Nội

Đề thi thử Toán vào lớp 10 phòng GD&ĐT Bảo Thắng – Lào Cai

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Bình

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Phú Thọ

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán sở GD&ĐT Sóc Trăng

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Thái Nguyên

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Tuyên Quang

Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên Toán – Tin) sở GD&ĐT Bình Định

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Đồng Nai

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Ninh Thuận

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Phú Yên

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Sơn La

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Tiền Giang

Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Bến Tre

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Bình Phước

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Cần Thơ

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Hà Nam

Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên Tin) trường chuyên Hoàng Văn Thụ – Hòa Bình

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Nam Định

Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Hòa Bình

Đề thi vào 10 chuyên môn Toán (không chuyên) sở GD&ĐT Cà Mau

Đề thi vào 10 môn Toán cơ sở sở GD&ĐT Đồng Tháp

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Quảng Bình

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (không chuyên) trường PTNK – TP HCM

Đề tuyển sinh vào lớp 10 môn Toán sở GD&ĐT Bắc Kạn

Đề tuyển sinh lớp 10 THPT môn Toán sở GD&ĐT Hải Dương

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán sở GD&ĐT Hải Phòng

Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) trường chuyên Lê Quý Đôn – Khánh Hòa

Đề thi vào 10 chuyên môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Lâm Đồng

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Lào Cai

Đề thi vào 10 môn Toán (chung) trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Đề 1)

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán sở GD&ĐT Ninh Thuận

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên Toán) sở GD&ĐT Quảng Nam

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) trường THPT chuyên Thái Bình

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên Toán) sở GD&ĐT Tiền Giang

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Vĩnh Long

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Đề tuyển sinh lớp 10 chuyên môn Toán sở GD&ĐT Trà Vinh

Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên Toán) trường chuyên Lam Sơn – Thanh Hóa

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (hệ chuyên) sở GD&ĐT Quảng Ngãi

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán (chuyên) sở GD&ĐT Quảng Bình

Đề thi vào 10 môn Toán (chuyên) trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định

Đề thi vào 10 môn Toán (chung) trường chuyên Lê Hồng Phong – Nam Định (Đề 2)

Đề thi vào 10 môn Toán (chung) trường chuyên Lê Quý Đôn – Lai Châu

Sở Giáo dục và Đào tạo …..

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10

Đề thi môn: Toán

Năm học …

Thời gian: 120 phút

Bài 1 : ( 1,5 điểm)

1) Rút gọn biểu thức sau:

a) Rút gọn biểu thức M.

b) Tìm các giá trị nguyên của x để giá trị tương ứng của M nguyên.

Bài 2 : ( 1,5 điểm)

1) Tìm m để hai phương trình sau có ít nhất một nghiệm chung:

2x2 – (3m + 2)x + 12 = 0

4x2 – (9m – 2)x + 36 = 0

2) Tìm hệ số a, b của đường thẳng y = ax + b biết đường thẳng trên đi qua hai điểm là

(1; -1) và (3; 5)

Bài 3 : ( 2,5 điểm)

1) Cho Phương trình 😡2 + (m – 1) x + 5m – 6 = 0

a) giải phương trình khi m = – 1

b) Tìm m để 2 nghiệm x1 và x2 thỏa mãn hệ thức: 4x1 + 3x2 = 1

2) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình

Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe bị hỏng nên để chở hết số hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi số xe được điều đến chở hàng là bao nhiêu xe? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.

Bài 4 : ( 3,5 điểm)

1) Cho (O; R), dây BC cố định không đi qua tâm O, A là điểm bất kì trên cung lớn BC. Ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H.

a) Chứng minh tứ giác HDBF, BCEF nội tiếp

b) K là điểm đối xứng của A qua O. Chứng minh HK đi qua trung điểm của BC

c) Gỉa sử ∠BAC = 60o. Chứng minh Δ AHO cân

2) Một hình chữ nhật có chiều dài 3 cm, chiều rộng bằng 2 cm, quay hình chữ nhật này một vòng quanh chiều dài của nó được một hình trụ. Tính diện tích toàn phần của hình trụ.

Bài 5 : ( 1 điểm)

1) Cho a, b là 2 số thực sao cho a3 + b3 = 2. Chứng minh:

0 < a + b ≤ 2

2) Cho x, y, z là các số thực thỏa mãn x + y + z = 1

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Đáp án và Hướng dẫn giải

Bài 1 :

<=> √x – 1 ∈ Ư (2)

<=> √x – 1 ∈ {±1; ±2}

Ta có bảng sau:

√x-1– 2-112
√x-1023
xKhông tồn tại x049

Vậy với x = 0; 4; 9 thì M nhận giá trị nguyên.

Bài 2 :

1)

2x2 – (3m + 2)x + 12 = 0

4x2 – (9m – 2)x + 36 = 0

Đặt y = x2,khi đó ta có:

b)

x2 + (m – 1)x + 5m – 6 = 0

Ta có:

Δ = (m – 1)2 – 4(5m – 6)

Δ = m2 – 2m + 1 – 20m + 24 = m2 – 22m + 25

Phương trình có hai nghiệm ⇔ Δ ≥ 0 ⇔ m2 – 22m + 25 ≥ 0,(*)

Theo hệ thức Vi-ét ta có:

Theo đề bài ta có:

4x1 + 3x2 =1 ⇔ x1 + 3(x1 + x2 ) = 1

⇔ x1 + 3(1 – m) = 1

⇔ x1= 3m – 2

=> x2 = 1 – m – x1 = 1 – m – (3m – 2) = 3 – 4m

Do đó ta có:

(3m – 2)(3 – 4m) = 5m – 6

⇔ 9m – 12m2 – 6 + 8m = 5m – 6

⇔ – 12m2 + 12m = 0

⇔ -12m(m – 1) = 0

Bài 4 :

a) Xét tứ giác BDHF có:

∠BDH = 90o (AD là đường cao)

∠BFH = 90o (CF là đường cao)

=>∠BDH + ∠BFH = 180o

=> Tứ giác BDHF là tứ giác nội tiếp

Xét tứ giác BCEF có:

∠BFC = 90o (CF là đường cao)

∠BEC = 90o (BE là đường cao)

=> 2 đỉnh E và F cùng nhìn cạnh BC dưới 1 góc vuông

=> Tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp

b) Ta có:

∠KBA) = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

=>KB⊥AB

Mà CH⊥AB (CH là đường cao)

=> KB // CH

Tương tự:

∠KCA) = 90o (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)

=>KC⊥AC

BH⊥AC (BH là đường cao)

=> HB // CK

Xét tứ giác BKCF có:

KB // CH

HB // CK

=> Tứ giác BKCH là hình bình hành

=> Hai đường chéo BC và KH cắt nhau tại trung điểm mỗi đường

=> HK đi qua trung điểm của BC

c) Gọi M là trung điểm của BC

Xét tam giác AHK có:

O là trung điểm của AK

M là trung điểm của BC

=> OM là đường trung bình của tam giác AHK

Từ (1) và (2) => OA = AH => ΔOAH cân tại A

2)

Quay hình chữ nhật vòng quanh chiều dài được một hình trụ có bán kính đáy là R= 2 cm, chiều cao là h = 3 cm

Khi đó diện tích toàn phần của hình trụ là

Stp = 2πR2 + 2πRh = 2π22 + 2π.2.3 = 20π (cm2 )

Bài 5:

a) Theo đề bài

Ta có: a3 + b3 = 2 > 0 ⇒ a3 > – b3 ⇒ a > – b ⇒ a + b > 0 (1)

Nhân cả 2 vế của (1) với (a – b)2 ≥ 0 ∀ a,b ta được:

(a + b)(a – b)2 ∀ 0

⇔ (a2 – b2)(a – b) ∀ 0

⇔ a3 – a2b – ab2 + b3 ∀ 0

⇔ a3 + b3 ∀ ab(a + b)

⇔ 3(a3 + b3 ) ∀ 3ab(a + b)

⇔ 4(a3 + b3 ) ∀ a3 + b3 + 3ab(a + b)

⇔ 4(a3 + b3 ) ∀ (a + b)3

⇔ (a + b)3 ≤ 8

⇔ a + b ≤ 2 (2)

Từ (1) và (2) ta có điều phải chứng minh

b)

Ta có:

🔢 GIA SƯ TOÁN LỚP 9

Đề thi tuyển sinh lớp 10 môn toán ⭐️⭐️⭐️⭐️⭐️

Hãy bình luận đầu tiên

Để lại một phản hồi

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai.


*